Nhân sự:
|
Số nhân viên |
Số lượng |
001 |
Số nhân viên đầy đủ (full-time staff) tại thời điểm 31-12 |
33,695 |
002 |
Số nhân viên tạm thời (part-time staff) tại thời điểm 31-12 |
11,788 |
003 |
Tổng số nhân viên |
45,483 |
005 |
Tỷ lệ số lượng nhân viên là nữ (%) |
|
|
|
|
004 |
Số vị trí làm việc (number of posts) (tại 31-12) |
|
|
39,589 |
|
|
|
|
|
Số vị trí làm = số nhân viên đầy đủ + số nhân viên tạm thời đã được quy đổi sang đầy đủ. Ví dụ 2 người làm việc 50% thời gian được tính là 1 lao động đầy đủ.
Hạ tầng Bưu chính
|
Cơ sở Bưu chính mở cửa cho công cộng |
Số lượng |
101 |
Cơ sở Bưu chính thường trực được bố trí nhân viên của Bưu chính. |
2,978 |
102 |
Cơ sở bưu chính thường trực (kể cả cửa hàng và đại lý cung cấp dịch vụ bưu chính) do người ngoài Bưu chính quản lý. |
14,083 |
103 |
Bưu cục lưu động (kể cả nhân viên chuyển phát ở những vùng nông thôn cung cấp một số dịch vụ bưu chính trên lộ trình) |
57 |
104 |
Bưu cục chấp nhận các giao dịch tài chính (thường trực cố định, lưu động, do người trong hay ngoài Bưu chính quản lý) |
6,048 |
|
|
|
|
Cơ sở Bưu chính không mở cho công chúng |
Số lượng |
105 |
Trung tâm chia chọn |
3 |
Thu gom thư
201 |
Số lần thu gom trung bình mỗi ngày làm việc từ các hộp thư không gắn với bưu cục ở vùng đô thị . |
2 |
202 |
Số lần thu gom trung bình mỗi tuần từ các hộp thư không gắn với bưu cục ở vùng nông thôn. |
7 |
|
|
|
203 |
Số hộp thư (ở trên các đường phố và ở các bưu cục) |
10,250 |
Câu hỏi chỉ riêng cho việc phát thư thường
Phát thư
301 |
Số lần phát trung bình theo ngày làm việc ở vùng đô thị |
2 |
302 |
Số lần phát trung bình theo tuần ở vùng nông thôn. |
7 |
303 |
% Dân được phát thư tại nhà |
99.85% |
304 |
% Dân phải nhận thư từ bưu cục |
0.10% |
305 |
% Dân không có dịch vụ bưu chính |
0.05% |
|
|
Cộng=100% |
|
|
|
306 |
Số hộp thư thuê bao ở bưu cục |
3,215 |
307 |
Chỉ ra phần trăm thư từ, bưu phẩm được giao cho các hộp thư bưu cục |
0.02% |
|
308 |
Số lượng hộp thư thuê bao tại các điểm truy nhập công cộng |
Không có số liệu |
|
|
|
|
Doanh thu bưu chính theo sản phẩm
Hãy chỉ ra tỷ lệ phần trăm (%) doanh thu theo sản phẩm bưu chính
401.1 |
Thư bưu chính |
|
401.2 |
Phát hành báo và tạp chí |
|
402 |
Bưu kiện và các dịch vụ hậu cần |
|
403 |
Các dịch vụ tài chính bưu chính |
|
404 |
Doanh thu khác |
|
|
|
Total=100 % |
|
|
|
405 |
Hãy chỉ ra tỷ lệ phần trăm (%) doanh thu từ kinh doanh tem chơi |
% 0.01 |
Kết quả tài chính
501 Để giúp chúng tôi giải thích được đúng các thông tin tài chính
- Các tiêu chuẩn kế toán có phù hợp với việc áp dụng cho các cơ quan Nhà nước không?
Có
- Các tiêu chuẩn kế toán có phù hợp để áp dụng cho các doanh nghiệp tư nhân không?
(tiêu chuẩn kế toán thương mại)
Không
- Báo cáo tài chính hàng năm được phê chuẩn bởi:
Cơ quan nhà nước
|
Kết quả tài chính |
Tổng số tiền (Tỷ VNĐ) |
502 |
Doanh thu khai thác |
1,737.9 |
503 |
Chi phí khai thác |
2,532.7 |
504 |
Kết quả khai thác |
Profit: |
|
|
Loss: 794.3 |
505 |
Thu khác |
|
506 |
Chi khác |
|
507 |
Kết quả khác |
Lãi |
|
|
Lỗ |
508 |
Kết quả trước thuế lợi nhuận |
Lãi |
|
|
Lỗ |
509 |
Kết quả sau thuế |
Lãi |
|
|
Lỗ |
|
|
Tổng doanh thu (tỷ đồng VN) |
550 |
Tổng doanh thu |
1,737.9 |
Thư bưu chính và các sản phẩm thông tin
|
Thư Bưu chính |
Tổng số (ngàn cái)
(LC+AO, hoặc ưu tiên+không ưu tiên) |
601 |
Dịch vụ trong nước |
286,450 |
602 |
Dịch vụ quốc tế - gửi |
3,978 |
603 |
Dịch vụ quốc tế - nhận |
9,928 |
|
Thư bảo đảm |
Số lượng (1000 cái) |
607 Có bao gồm trong thư bưu chính? |
604 |
Dịch vụ trong nước |
10,307 |
Không |
605 |
Dịch vụ quốc tế - gửi |
462.3 |
Không |
606 |
Dịch vụ quốc tế - nhận |
256.3 |
Không |
|
Thư khai giá |
Số lượng (1000 cái) |
611 Có bao gồm trong thư bưu chính? |
608 |
Dịch vụ trong nước |
128 |
Không |
609 |
Dịch vụ quốc tế - gửi |
|
|
610 |
Dịch vụ quốc tế - nhận |
|
|
|
Phát hành báo chí |
Số lượng bản (1000 bản) |
614 Có bao gồm trong thư bưu chính? |
612 |
Dịch vụ trong nước |
371,140 |
Không |
613 Hãy chỉ ra dịch vụ tạp chí có bao gồm trong con số trên ? Có þ Không o
Bưu phẩm quảng cáo
|
Bưu phẩm quảng cáo trong nước |
Số lượng (1000 cái) |
617.1 Có bao gồm trong thư bưu chính? |
615.1 |
Có địa chỉ |
0 |
Không |
615.2 |
Không có địa chỉ |
3,663 |
Không |
615.3 |
Tổng số |
3,663 |
|
If you do not have details of addressed and unaddressed items, please indicate the total and the approximate percentages of each category.
|
Bưu phẩm quảng cáo đi quốc tế |
Số lượng (1000 cái) |
617.2 Có bao gồm trong thư bưu chính? |
616.1 |
Có địa chỉ |
NA |
Không |
616.2 |
Không có địa chỉ |
NA |
Không |
616.3 |
Tổng số |
NA |
|
If you do not have details of addressed and unaddressed items, please indicate the total and the approximate percentages of each category.
|
Thư lai ghép |
Số lượng (1000 cái) |
620 Có bao gồm trong thư bưu chính? |
618 |
Trong nước |
28,516 |
Không |
619 |
Quốc tế - gửi |
NA |
Không |
Các chỉ tiêu dưới đây được áp dụng để cung cấp số liệu về sản lượng thư bưu chính (đi-đến trong nước) được phục vụ trực tiếp và phục vụ gián tiếp qua một hệ thống ủy thác (giữa doanh nghiệp bưu chính với doanh nghiệp chuyển phát trong nước và ngược lại) trong điều kiện bình đẳng với nhau.
|
Sản lượng trực tiếp/Ủy thác |
Số lượng (1000 cái) |
623 Bao gồm trong thư bưu chính? |
621 |
Gửi |
Không có số liệu |
Bao gồm trong 602
Không bao gồm |
622 |
Nhận |
Không có số liệu |
Bao gồm trong 601
Bao gồm trong 603
Không bao gồm |
Chuyển phát nhanh
Các chỉ tiêu dưới đây được áp dụng cho sản lượng các bưu phẩm, bưu kiện được chuyển phát nhanh (bao gồm cả EMS).
|
Chuyển phát nhanh |
Số lượng (1000 cái) |
650 |
Trong nước |
12,344 |
651 |
Quốc tế - gửi |
279 |
652 |
Quốc tế - nhận |
233.2 |
Bưu kiện
|
Bưu kiện thường |
Số lượng (1000 cái) |
701 |
Trong nước |
1,791.5 |
702 |
Quốc tế - gửi |
67.8 |
703 |
Quốc tế - nhận |
85.9 |
|
Bưu kiện khai giá |
Số lượng (1000 cái) |
704 |
Trong nước |
3 |
705 |
Quốc tế - gửi |
ND |
706 |
Quốc tế - nhận |
ND |
Các chỉ tiêu dưới đây được áp dụng cho sản lượng bưu kiện được ủy thác.
|
Bưu kiện ủy thác |
Số lượng (1000 cái) |
709 Bao gồm trong bưu kiện thường? |
707 |
Gửi |
12,974.2 |
Bao gồm trong 702
Không bao gồm |
708 |
Nhận |
Bao gồm trong 701
Bao gồm trong 703
Không bao gồm |