Số liệu thống kê Bưu chính Việt Nam năm 2005

8/9/2010 11:28:11 AM

Báo cáo UPU - Bộ Bưu chính Viễn thông năm 2005


Nhân sự:

Số nhân viên

Số lượng

001

Số nhân viên đầy đủ (full-time staff) tại thời điểm 31-12

33,695

002

Số nhân viên tạm thời (part-time staff) tại thời điểm 31-12

11,788

003

Tổng số nhân viên

45,483

005

Tỷ lệ số lượng nhân viên là nữ (%)

004

Số vị trí làm việc (number of posts) (tại 31-12)

39,589

Số vị trí làm = số nhân viên đầy đủ + số nhân viên tạm thời đã được quy đổi sang đầy đủ. Ví dụ 2 người làm việc 50% thời gian được tính là 1 lao động đầy đủ.

Hạ tầng Bưu chính

Cơ sở Bưu chính mở cửa cho công cộng

Số lượng

101

Cơ sở Bưu chính thường trực được bố trí nhân viên của Bưu chính.

2,978

102

Cơ sở bưu chính thường trực (kể cả cửa hàng và đại lý cung cấp dịch vụ bưu chính) do người ngoài Bưu chính quản lý.

14,083

103

Bưu cục lưu động (kể cả nhân viên chuyển phát ở những vùng nông thôn cung cấp một số dịch vụ bưu chính trên lộ trình)

57

104

Bưu cục chấp nhận các giao dịch tài chính (thường trực cố định, lưu động, do người trong hay ngoài Bưu chính quản lý)

6,048

Cơ sở Bưu chính không mở cho công chúng

Số lượng

105

Trung tâm chia chọn

3

 

Thu gom thư

201

Số lần thu gom trung bình mỗi ngày làm việc từ các hộp thư không gắn với bưu cục ở vùng đô thị .

2

202

Số lần thu gom trung bình mỗi tuần từ các hộp thư không gắn với bưu cục ở vùng nông thôn.

7

203

Số hộp thư (ở trên các đường phố và ở các bưu cục)

10,250

 

Câu hỏi chỉ riêng cho việc phát thư thường

Phát thư

301

Số lần phát trung bình theo ngày làm việc ở vùng đô thị

2

302

Số lần phát trung bình theo tuần ở vùng nông thôn.

7

303

% Dân được phát thư tại nhà

99.85%

304

% Dân phải nhận thư từ bưu cục

0.10%

305

% Dân không có dịch vụ bưu chính

0.05%

Cộng=100%

306

Số hộp thư thuê bao ở bưu cục

3,215

307

Chỉ ra phần trăm thư từ, bưu phẩm được giao cho các hộp thư bưu cục

0.02%

308

Số lượng hộp thư thuê bao tại các điểm truy nhập công cộng

Không có số liệu

 

Doanh thu bưu chính theo sản phẩm

Hãy chỉ ra tỷ lệ phần trăm (%) doanh thu theo sản phẩm bưu chính

401.1

Thư bưu chính

34,73%

401.2

Phát hành báo và tạp chí

10,38%

402

Bưu kiện và các dịch vụ hậu cần

5,79%

403

Các dịch vụ tài chính bưu chính

40,13%

404

Doanh thu khác

8,96%

Total=100 %

405

Hãy chỉ ra tỷ lệ phần trăm (%) doanh thu từ kinh doanh tem chơi

% 0.01

Kết quả tài chính

501 Để giúp chúng tôi giải thích được đúng các thông tin tài chính
 
- Các tiêu chuẩn kế toán có phù hợp với việc áp dụng cho các cơ quan Nhà nước không?
 
 
- Các tiêu chuẩn kế toán có phù hợp để áp dụng cho các doanh nghiệp tư nhân không?

(tiêu chuẩn kế toán thương mại)

Không

- Báo cáo tài chính hàng năm được phê chuẩn bởi:

Cơ quan nhà nước

Kết quả tài chính

Tổng số tiền (Tỷ VNĐ)

502

Doanh thu khai thác

1,737.9

503

Chi phí khai thác

2,532.7

504

Kết quả khai thác

Profit:

Loss: 794.3

505

Thu khác

506

Chi khác

507

Kết quả khác

Lãi

Lỗ

508

Kết quả trước thuế lợi nhuận

Lãi

Lỗ

509

Kết quả sau thuế

Lãi

Lỗ

Tổng doanh thu (tỷ đồng VN)

550

Tổng doanh thu

1,737.9

Thư bưu chính và các sản phẩm thông tin

Thư Bưu chính

Tổng số (ngàn cái)

(LC+AO, hoặc ưu tiên+không ưu tiên)

601

Dịch vụ trong nước

286,450

602

Dịch vụ quốc tế - gửi

3,978

603

Dịch vụ quốc tế - nhận

9,928

Thư bảo đảm

Số lượng (1000 cái)

607 Có bao gồm trong thư bưu chính?

604

Dịch vụ trong nước

10,307

Không

605

Dịch vụ quốc tế - gửi

462.3

Không

606

Dịch vụ quốc tế - nhận

256.3

Không

Thư khai giá

Số lượng (1000 cái)

611 Có bao gồm trong thư bưu chính?

608

Dịch vụ trong nước

128

Không

609

Dịch vụ quốc tế - gửi

 

610

Dịch vụ quốc tế - nhận

 

Phát hành báo chí

Số lượng bản (1000 bản)

614 Có bao gồm trong thư bưu chính?

612

Dịch vụ trong nước

371,140

Không

613 Hãy chỉ ra dịch vụ tạp chí có bao gồm trong con số trên ? Có þ Không o

Bưu phẩm quảng cáo

Bưu phẩm quảng cáo trong nước

Số lượng (1000 cái)

617.1 Có bao gồm trong thư bưu chính?

615.1

Có địa chỉ

0

Không

615.2

Không có địa chỉ

3,663

Không

615.3

Tổng số

3,663

If you do not have details of addressed and unaddressed items, please indicate the total and the approximate percentages of each category.

Bưu phẩm quảng cáo đi quốc tế

Số lượng (1000 cái)

617.2 Có bao gồm trong thư bưu chính?

616.1

Có địa chỉ

NA

Không

616.2

Không có địa chỉ

NA

Không

616.3

Tổng số

NA

If you do not have details of addressed and unaddressed items, please indicate the total and the approximate percentages of each category.

Thư lai ghép

Số lượng (1000 cái)

620 Có bao gồm trong thư bưu chính?

618

Trong nước

28,516

Không

619

Quốc tế - gửi

NA

Không

Các chỉ tiêu dưới đây được áp dụng để cung cấp số liệu về sản lượng thư bưu chính (đi-đến trong nước) được phục vụ trực tiếp và phục vụ gián tiếp qua một hệ thống ủy thác (giữa doanh nghiệp bưu chính với doanh nghiệp chuyển phát trong nước và ngược lại) trong điều kiện bình đẳng với nhau.

Sản lượng trực tiếp/Ủy thác

Số lượng (1000 cái)

623 Bao gồm trong thư bưu chính?

621

Gửi

Không có số liệu

Bao gồm trong 602

Không bao gồm

622

Nhận

Không có số liệu

Bao gồm trong 601

Bao gồm trong 603

Không bao gồm

Chuyển phát nhanh

Các chỉ tiêu dưới đây được áp dụng cho sản lượng các bưu phẩm, bưu kiện được chuyển phát nhanh (bao gồm cả EMS).

 

Chuyển phát nhanh

Số lượng (1000 cái)

650

Trong nước

12,344

651

Quốc tế - gửi

279

652

Quốc tế - nhận

233.2


Bưu kiện

 

Bưu kiện thường

Số lượng (1000 cái)

701

Trong nước

1,791.5

702

Quốc tế - gửi

67.8

703

Quốc tế - nhận

85.9




Bưu kiện khai giá

Số lượng (1000 cái)

704

Trong nước

3

705

Quốc tế - gửi

ND

706

Quốc tế - nhận

ND

Các chỉ tiêu dưới đây được áp dụng cho sản lượng bưu kiện được ủy thác.

Bưu kiện ủy thác

Số lượng (1000 cái)

709 Bao gồm trong bưu kiện thường?

707

Gửi

12,974.2

Bao gồm trong 702

Không bao gồm

708

Nhận

Bao gồm trong 701

Bao gồm trong 703

Không bao gồm