STT
|
Tên Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
|
Ký hiệu
|
Ghi chú
|
1
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đặc tính điện/vật lý của các giao diện điện phân cấp số
|
|
Rà soát, chuyển đổi TCN 68-175: 1998 và TCN 68-172: 1998
|
2
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lỗi bit của các đường truyền dẫn số
|
|
Rà soát, chuyển đổi TCN 68-164: 1997
|
3
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng kênh thuê riêng SDH
|
|
|
4
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng kênh thuê riêng cấu trúc số tốc độ 2048 kbit/s
|
|
Rà soát, chuyển đổi TCN 68-226: 2004
|
5
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giao diện kênh thuê riêng cấu trúc số và không cấu trúc số tốc độ 2048 kbit/s
|
|
Rà soát, chuyển đổi TCN 68-225: 2004
|
6
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giao diện quang cho thiết bị kết nối mạng SDH
|
|
Rà soát, chuyển đổi TCN 68-173: 1998
|
7
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phơi nhiễm trường điện từ của các trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng
|
|
Rà soát, chuyển đổi TCN 66-255:2006 và TCVN 3718-1:2005
|
8
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếp đất cho các trạm viễn thông
|
|
Rà soát, chuyển đổi TCN 68-141:1999
|
9
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại không dây (kéo dài thuê bao)
|
|
Rà soát, chuyển đổi TCN 68-143: 2003
|
10
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối PHS
|
|
Rà soát, chuyển đổi TCN 68-223: 2004
|
11
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về máy di động GSM (pha 2 và 2+)
|
|
Rà soát, chuyển đổi TCN 68-221: 2004
|
12
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về máy di động CDMA 2000-1x băng tần 800 MHz
|
|
Rà soát, chuyển đổi TCN 68-222: 2004
|
13
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm gốc thông tin di động CDMA 2000-1x
|
|
Rà soát, chuyển đổi TCN 68-233: 2005
|
14
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối thông tin di động W-CDMA FDD
|
|
Rà soát, chuyển đổi TCN 68-245: 2006
|
15
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm gốc thông tin di động W-CDMA FDD
|
|
Rà soát, chuyển đổi TCN 68-220:2004
|
16
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần và tương thích điện từ đối với thiết bị phát hình sử dụng công nghệ tương tự
|
|
Rà soát, chuyển đổi TCN 68-246: 2006
|
17
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị thông tin vô tuyến điện
|
|
Rà soát, chuyển đổi TCN 68-192: 2003
|
18
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu chung đối với thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng điện thoại qua giao diện tương tự
|
|
Rà soát, chuyển đổi TCN 68-188:2000
|
19
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu chung đối với thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng tốc độ n x 64 kbit/s
|
|
Rà soát, chuyển đổi TCN 68-216: 2002
|
20
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu chung đối với thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng tốc độ 2048 kbit/s
|
|
Rà soát, chuyển đổi TCN 68-217:2002
|
21
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện cho các thiết bị đầu cuối viễn thông
|
|
Rà soát, chuyển đổi TCN 68-190: 2003
|
22 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến điều chế góc băng tần dân dụng 27 MHz |
|
Rà soát, chuyển đổi TCN 68-252: 2006
|
23 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến VHF của các trạm ven biển thuộc hệ thống GMDSS |
|
Rà soát, chuyển đổi TCN 68-249: 2006
|
24 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến điều chế đơn biên và/hoặc song biên băng tần dân dụng 27 MHz |
|
Rà soát, chuyển đổi TCN 68-251: 2006
|
25 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại VHF hai chiều lắp đặt cố định trên tàu cứu nạn |
|
Rà soát, chuyển đổi TCN 68-250: 2006
|
26 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm mặt đất INMARSAT-B sử dụng trên tàu biển |
|
Rà soát, chuyển đổi TCN 68-247: 2006
|
27 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm mặt đất INMARSAT-C sử dụng trên tàu biển |
|
Rà soát, chuyển đổi TCN 68-248: 2006
|
28 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần và tương thích điện tử đối với thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều biên (AM) |
|
Phù hợp với tiêu chuẩn ETSI EN 302 017-2 V1.1.1 (2005-09) của Viện Tiêu chuẩn Viễn thông châu Âu (ETSI)
|
29 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần và tương thích điện tử đối với thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều tần (FM) |
|
Phù hợp với tiêu chuẩn ETSI EN 302 018-2 V1.2.1 (2006-3) của Viện Tiêu chuẩn Viễn thông châu Âu (ETSI)
|
30 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần và tương thích điện tử đối với thiết bị phát hình quảng bá mặt đất sử dụng kỹ thuật số DVB-T |
|
Dựa trên tiêu chuẩn EN 302 296 V1.1.1 (2005-01), EN 301 489-1 v1.8.1 (2006-04) và EN 301 489-14 v1.2.1 (2003-05) của Viện Tiêu chuẩn Viễn thông châu Âu (ETSI) |
31 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chống sét cho các trạm viễn thông và mạng cáp ngoại vi viễn thông |
|
Rà soát, chuyển đổi TCN 68-135: 2001
|
32 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lắp đặt mạng cáp ngoại vi viễn thông |
|
Rà soát, chuyển đổi TCN 68-254: 2006
|
33 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ truy nhập Internet ADSL |
|
Rà soát, chuyển đổi TCN 68-227: 2006
|
34 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất |
|
Rà soát, chuyển đổi TCN 68-176: 2006
|
35 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất |
|
Rà soát, chuyển đổi TCN 68-186: 2006
|
36 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu (và thoại) |
|
Rà soát, chuyển đổi TCN 68 - 229:2005
|
37 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho thoại tương tự |
|
Rà soát, chuyển đổi TCN 68 - 230:2005
|
38 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền dữ liệu (và thoại) |
|
Rà soát, chuyển đổi TCN 68 - 231:2005
|
39 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần số và bức xạ vô tuyến điện áp dụng cho các thiết bị thu phát vô tuyến điện |
|
Rà soát các chỉ tiêu kỹ thuật áp dụng cho chứng nhận hợp chuẩn thiết bị thu phát sóng vô tuyến điện ban hành theo quyết định số 478/2001/QĐ-TCBĐ ngày 15 tháng 6 năm 2011 của Tổng cục Bưu điện (nay là Bộ TT&TT) |