Skip Ribbon Commands
Skip to main content
Chủ nhật, ngày 24/09/2023

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Quản trị mạng máy tính

03/09/2014 16:40 CH Xem cỡ chữ

(Căn cứ Thông tư số 27 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

a) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Quản trị mạng máy tính trình độ Trung cấp nghề (Download)

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Quản trị mạng máy tính trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Quản trị mạng máy tính, ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 7 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (Bắt buộc): Tin học văn phòng (MĐ 07)
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (Bắt buộc): Kiến trúc máy tính (MH 08)
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (Bắt buộc): Lập trình căn bản (MH 09)
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (Bắt buộc): Cơ sở dữ liệu (MH 10)
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (Bắt buộc): Mạng máy tính (MH 11)
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (Bắt buộc): Cấu trúc dữ liệu và giải thuật (MH 12)
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (Bắt buộc): Nguyên lý hệ điều hành (MH 13)
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (Bắt buộc): Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin (MĐ 14)
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (Bắt buộc): Thiết kế, xây dựng mạng LAN (MĐ 15)
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (Bắt buộc): Quản trị mạng (MĐ 16)
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (Bắt buộc): Quản trị hệ thống WebServer và MailServer (MĐ 17)
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (Bắt buộc): An toàn mạng (MH 18)
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (Bắt buộc): Thực tập tốt nghiệp (MĐ 19)
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (Tự chọn): Toán ứng dụng (MH 20)
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (Tự chọn): Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Microsoft Access (MĐ 21)
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (Tự chọn): Lắp ráp và cài đặt máy tính (MĐ 22)
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (Tự chọn): Vẽ đồ hoạ (Photoshop/Corel Draw) (MĐ 23)
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (Tự chọn): Anh văn chuyên ngành (MH 24)
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (Tự chọn): Thiết kế trang Web (MĐ 25)
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (Tự chọn): Chuyên đề (MĐ 26)
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (Tự chọn): An toàn vệ sinh công nghiệp (MH 27)
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (Tự chọn): Kỹ thuật điện - điện tử (MH 28)
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (Tự chọn): Lập trình trực quan (MĐ 29)
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (Tự chọn): Vẽ kỹ thuật (AUTOCAD) (MĐ 30)
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (Tự chọn): Lập trình C (MH 31)
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (Tự chọn): Hệ điều hành Linux (MĐ 32)
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (Tự chọn): Lập trình mạng (MĐ 33)
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Bảng 29: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (Tự chọn): Toán ứng dụng (MH 20)
Bảng 30: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (Tự chọn): Lắp ráp và cài đặt máy tính (MĐ 22)
Bảng 31: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (Tự chọn): Vẽ đồ hoạ (Photoshop/Corel Draw) (MĐ 23)
Bảng 32: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (Tự chọn): Anh văn chuyên ngành (MH 24)
Bảng 33: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (Tự chọn): Thiết kế trang Web (MĐ 25)
Bảng 34: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (Tự chọn): An toàn vệ sinh công nghiệp (MH 27)
Bảng 35: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (Tự chọn): Kỹ thuật điện - điện tử (MH 28)
Bảng 36: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (Tự chọn): Lập trình trực quan (MĐ 29)
Bảng 37: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (Tự chọn): Vẽ kỹ thuật (AUTOCAD) (MĐ 30)
Bảng 38: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (Tự chọn): Hệ điều hành Linux (MĐ 32)
Bảng 39: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (Tự chọn): Lập trình mạng (MĐ 33)

b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Quản trị mạng máy tính trình độ Cao đẳng nghề (Download)

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Quản trị mạng máy tính trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Quản trị mạng máy tính ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 7 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tin học văn phòng (MĐ 07)
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Toán ứng dụng (MH 08)
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cấu trúc máy tính (MH 09)
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Lập trình căn bản (MH 10)
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ sở dữ liệu (MH 11)
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Mạng máy tính (MH 12)
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cấu trúc dữ liệu và giải thuật (MH 13)
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Microsoft Access (MĐ 14)
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nguyên lý hệ điều hành (MH 15)
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Phân tích thiết kế hệ thống thông tin (MH 16)
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quản trị cơ sở dữ liệu nâng cao (MS SQL Server) (MĐ 17)
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết kế, xây dựng mạng LAN (MĐ 18)
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quản trị mạng 1 (MĐ 19)
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết kế trang WEB (MĐ 20)
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quản trị hệ thống WebServer và MailServer (MĐ 21)
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn mạng (MH 22)
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quản trị mạng 2 (MĐ 23)
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo trì hệ thống mạng (MĐ 24)
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Cấu hình và quản trị thiết bị mạng (MĐ 25)
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Công nghệ mạng không dây (MĐ 26)
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập tốt nghiệp (MĐ 27)
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp ráp và cài đặt máy tính (MĐ 28)
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hệ điều hành Linux (MĐ 29)
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Anh văn chuyên ngành (MH 30)
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Vẽ đồ hoạ (Photoshop/Corel Draw) (MĐ 31)
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quản lý dự án Công nghệ thông tin (MĐ 32)
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Vẽ kỹ thuật (AUTOCAD) (MĐ 33)
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lập trình trực quan (MĐ 34)
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lập trình mạng (MĐ 35)
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Chuyên đề (MĐ 36)
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): An toàn vệ sinh công nghiệp (MH 37)
Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kỹ thuật điện - Điện tử (MH 38)
Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Toán cao cấp (MH 39)
Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Lập trình C (MH 40)
Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thực tập kỹ năng nghề nghiệp (MĐ 41)
Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): An toàn và bảo mật thông tin (MĐ 42)
Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Công nghệ chuyển mạch MPLS (MH 43)
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 38: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Bảng 39: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lắp ráp và cài đặt máy tính (MĐ 28)
Bảng 40: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Hệ điều hành Linux (MĐ 29)
Bảng 41: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Anh văn chuyên ngành (MH 30)
Bảng 42: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Vẽ đồ hoạ (Photoshop/Corel Draw) (MĐ 31)
Bảng 43: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Vẽ kỹ thuật (AUTOCAD) (MĐ 33)
Bảng 44: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lập trình trực quan (MĐ 34)
Bảng 45: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lập trình mạng (MĐ 35)
Bảng 46: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): An toàn vệ sinh công nghiệp (MH 37)
Bảng 47: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Kỹ thuật điện - Điện tử (MH 38)
Bảng 48: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): An toàn và bảo mật thông tin (MH 42)

Lượt truy cập: 4800

ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT( 0)