TT
|
Tên đề tài, mã số
|
Đơn vị
thực hiện
|
Chủ trì
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Nghiên cứu đổi mới giá cước dịch vụ phát hành báo chí công ích.
Mã số : 01-10-KHKT-RD
|
Vụ Bưu chính
|
Nguyễn Thị Thanh Phương
|
2
|
Nghiên cứu xây dựng phương án điều chỉnh giá cước dịch vụ thư cơ bản trong nước giai đoạn 2011-2012.
Mã số : 02-10-KHKT-RD
|
Vụ Bưu chính
|
Nguyễn Hoàng Học
|
3
|
Nghiên cứu xây dựng Quy hoạch chương trình phát hành tem bưu chính kỷ niệm giai đoạn 2010-2020.
Mã số : 03-10-KHKT-RD
|
Vụ Bưu chính
|
Trần Thị Thu Hà
|
4
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp quản lý việc vận chuyển tài liệu, vật mang bí mật nhà nước.
Mã số : 04-10-KHKT-QL
|
Vụ Bưu chính
|
Lê Văn Trung
|
5
|
Nghiên cứu nâng cao hiệu quả quản lý chất lượng dịch vụ bưu chính chuyển phát.
Mã số : 05-10-KHKT-QL
|
Vụ Bưu chính
|
Nguyễn Vũ Hồng Thanh
|
6
|
Nghiên cứu, xây dựng cơ sở dữ liệu trong hoạt động quản lý nhà nước về bưu chính, chuyển phát
Mã số : 06-10-KHKT-RD
|
Vụ Bưu chính
|
Nguyễn Thế Thuấn
|
7
|
Nghiên cứu, đề xuất một số giải pháp nhằm thúc đẩy phát triển công nghiệp CNTT Việt Nam giai đoạn 2011-2015
Mã số : 07-10-KHKT-RD
|
Vụ Công nghệ Thông tin
|
TS. Trần Quí Nam
|
8
|
Nghiên cứu quản lý việc cung cấp các dịch vụ tư vấn và an toàn thông tin tại Việt Nam
Mã số : 08-10-KHKT-QL
|
Vụ Công nghệ Thông tin
|
Nguyễn Tiến Hưng
|
9
|
Nghiên cứu đề xuất nội dung quản lý hoạt động của các khu CNTT tập trung
Mã số : 09-10-KHKT-QL
|
Vụ Công nghệ Thông tin
|
Nguyễn Anh Tuấn
|
10
|
Nghiên cứu đề xuất cơ chế chính sách mua sắm, sử dụng phần mềm trong các cơ quan nhà nước
Mã số : 10-10-KHKT-RD
|
Vụ Công nghệ Thông tin
|
Đỗ Trường Giang
|
11
|
Nghiên cứu, đánh giá hoạt động và đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao vai trò và hiệu quả hoạt động của các Ban Chỉ đạo CNTT
Mã số : 11-10-KHKT-RD
|
Vụ Công nghệ Thông tin
|
Bùi Thanh Tùng
|
12
|
Nghiên cứu đánh giá các tổ chức xếp hạng về CNTT trên thế giới và đề xuất phương án sử dụng kết quả đánh giá đó cho Việt Nam
Mã số : 12-10-KHKT-RD
|
Vụ Công nghệ Thông tin
|
Chu Hồng Trang
|
13
|
Nghiên cứu xây dựng phương án phối hợp tham gia các hoạt động của Việt Nam trong các Tổ chức quốc tế về báo chí và phát thanh truyền hình.
Mã số : 13-10-KHKT-RD
|
Vụ Hợp tác Quốc tế
|
Lê Thái Hồng
|
14
|
Nghiên cứu, khảo sát phân tích các hoạt động của các Nhóm và Tổ Nghiên cứu của Liên minh Viễn thông quốc tế (ITU).
Mã số : 14-10-KHKT-RD
|
Vụ Hợp tác Quốc tế
|
Nguyễn Thị Khánh Thuận
|
15
|
Nghiên cứu, đề xuất nội dung tham gia của Việt Nam trong việc sửa đổi Thể lệ Viễn thông Quốc tế của ITU.
Mã số : 15-10-KHKT-RD
|
Vụ Hợp tác Quốc tế
|
Nguyễn Quí Quyền
|
16
|
Nghiên cứu tăng cường hợp tác với các cơ quan tổ chức đánh giá và xếp hạng quốc tế về ICT.
Mã số : 16-10-KHKT-RD
|
Vụ Hợp tác Quốc tế
|
Nguyễn Đình Trung
|
17
|
Nghiên cứu tổ chức hệ thống thông tin phục vụ quản lý điều hành kế hoạch-tài chính của Bộ Thông tin và Truyền thông
Mã số : 17-10-KHKT-QL
|
Vụ Kế hoạch Tài chính
|
Trần Như Hiền
|
18
|
Nghiên cứu xây dựng chính sách hỗ trợ phổ cập dịch vụ viễn thông và nghe nhìn tại Việt Nam
Mã số : 18-10-KHKT-RD
|
Vụ Kế hoạch Tài chính
|
Nguyễn Ngọc Hải
|
19
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình quản lý giám sát các doanh nghiệp trong lĩnh vực bưu chính viễn thông
Mã số : 19-10-KHKT-QL
|
Vụ Kế hoạch Tài chính
|
Nguyễn Minh Sơn
|
20
|
Nghiên cứu nâng cao hiệu quả quản lý chất lượng các dịch vụ truyền hình kỹ thuật số
Mã số : 20-10-KHKT-RD
|
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
ThS. Nguyễn Thắng, Vụ Khoa học và Công nghệ
|
21
|
Nghiên cứu công tác quản lý chất lượng dịch vụ truyền IPTV
Mã số : 21-10-KHKT-RD
|
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
ThS. Đặng Đình Trường
|
22
|
Nghiên cứu vấn đề quản lý chất lượng dịch vụ liên nhà khai thác trong thế hệ mạng NGN
Mã số : 22-10-KHKT-RD
|
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
ThS. Nguyễn Thắng, Vụ Khoa học và Công nghệ
|
23
|
Nghiên cứu hiện trạng công nghệ trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông và xu hướng, nhu cầu đổi mới công nghệ Thông tin và Truyền thông
Mã số : 23-10-KHKT-RD
|
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
ThS. Nguyễn Thắng, Vụ Khoa học và Công nghệ
|
24
|
Nghiên cứu sở cứ khoa học nhằm triển khai pháp điển hoá và hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực thông tin và truyền thông
Mã số : 24-10-KHKT-RD
|
Vụ Pháp chế
|
Nguyễn Minh Hằng
|
25
|
Nghiên cứu hướng dẫn nghiệp vụ rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành thông tin và truyền thông
Mã số : 25-10-KHKT-QL
|
Vụ Pháp chế
|
Nguyễn Thị Đàm Liên
|
26
|
Nghiên cứu, đề xuất giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật
Mã số : 26-10-KHKT-RD
|
Vụ Pháp chế
|
Nguyễn Quang Tỏa
|
27
|
Nghiên cứu hướng dẫn nghiệp vụ đánh giá tác động văn bản quy phạm pháp luật để ứng dụng vào việc xây dựng văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành
Mã số : 27-10-KHKT-RD
|
Vụ Pháp chế
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
28
|
Nghiên cứu các giải pháp nâng cao chất lượng công tác thông tin tổng hợp của Văn phòng Đảng ủy
Mã số : 28-10-KHKT-QL
|
Vụ Tổ chức Cán bộ
|
Nguyễn Quốc Hùng
|
29
|
Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn để phân loại các đơn vị sự nghiệp hoạt động trong lĩnh vực thông tin và truyền thông
Mã số : 29-10-KHKT-QL
|
Vụ Tổ chức Cán bộ
|
Phạm Minh Tiến
|
30
|
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp tăng cường và nâng cao hiệu quả của công tác thông tin cơ sở
Mã số : 30-10-KHKT-RD
|
Vụ Tổ chức Cán bộ
|
Trần Văn Sỹ
|
31
|
Nghiên cứu về sở hữu trong các Doanh nghiệp Viễn thông và sự tham gia của nước ngoài trong việc cung cấp dịch vụ viễn thông tại Việt Nam
Mã số : 31-10-KHKT-RD
|
Vụ Viễn thông
|
Trần Nhật Lệ
|
32
|
Nghiên cứu phương pháp xác định và chế tài đối với các hành vi cạnh tranh không lành mạnh trong hoạt động viễn thông
Mã số : 32-10-KHKT-RD
|
Vụ Viễn thông
|
Đỗ Xuân Minh
|
33
|
Nghiên cứu phương pháp xác định giá thành dịch vụ viễn thông chiếm thị phần khống chế
Mã số : 33-10-KHKT-RD
|
Vụ Viễn thông
|
Trần Tuấn Anh
|
34
|
Nghiên cứu đề xuất phương pháp cấp phép WiMax
Mã số : 34-10-KHKT-RD
|
Vụ Viễn thông
|
Trần Tuấn Anh
|
35
|
Nghiên cứu hành vi vi phạm, đề xuất quy định xử phạt vi phạm hành chính về lĩnh vực bưu chính trong giai đoạn mới.
Mã số : 35-10-KHKT-QL
|
Thanh tra
|
Nguyễn Quang Toàn
|
36
|
Nghiên cứu các hành vi vi phạm và đề xuất nội dung quản lý nhà nước về thiết lập hạ tầng mạng phát thanh truyền hình tại Việt Nam
Mã số : 36-10-KHKT-QL
|
Thanh tra
|
Trần Võ Hạnh
|
37
|
Nghiên cứu các biện pháp giảm thiểu các hành vi vi phạm trong lĩnh vực thông tin điện tử.
Mã số : 37-10-KHKT-RD
|
Thanh tra
|
Nguyễn Phan Phúc
|
38
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình thanh tra diện rộng chuyên ngành thông tin và truyền thông.
Mã số : 38-10-KHKT-QL
|
Thanh tra
|
Nguyễn Xuân Tư
|
39
|
Nghiên cứu đề xuất mô hình hệ thống thu thập thông tin báo cáo giữa Văn phòng với các Sở Thông tin Truyền thông.
Mã số : 39-10-KHKT-RD
|
Văn phòng Bộ
|
Hồ Hồng Hải
|
40
|
Nghiên cứu đề xuất các yêu cầu nghiệp vụ tổng thể cho các ứng dụng công nghệ thông tin tại Văn Phòng Bộ
Mã số : 40-10-KHKT-RD
|
Văn phòng Bộ
|
Nguyễn Huy Dũng
|
41
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp quản lý và lưu trữ tài liệu tại Văn phòng Bộ.
Mã số : 41-10-KHKT-QL
|
Văn phòng Bộ
|
Trần Thị Hồng Hạnh
|
42
|
Nghiên cứu xây dựng giải pháp phần mềm quản lý tài sản thuộc khối Văn phòng
Mã số : 42-10-KHKT-QL
|
Văn phòng Bộ
|
Nguyễn Thị Minh Hằng
|
43
|
Nghiên cứu một số giải pháp hoàn thiện và nâng cao năng lực quản lý trong hoạt động của cơ quan đại diện bộ Thông tin và Truyền thông tại TP Hồ Chí Minh
Mã số : 43-10-KHKT-QL
|
Văn phòng B
|
Lê Minh Trí
|
44
|
Nghiên cứu phương án phân bổ kênh tần số cho truyền hình số và truyền hình tương tự băng tần VHF/UHF giai đoạn từ năm 2010 đến năm 2020
Mã số : 44-10-KHKT-RD
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
ThS. Đoàn Quang Hoan, Cục Tần số vô tuyến điện
|
45
|
Nghiên cứu phương pháp đánh giá mức độ sử dụng và hài lòng của người dân đối với các dịch vụ chính phủ điện tử
Mã số : 45-10-KHKT-RD
|
Cục Ứng dụng Công nghệ Thông tin
|
TS. Nguyễn Thành Phúc
|
46
|
Nghiên cứu xác thực điện tử tại một số nước tiên tiến trên thế giới và đề xuất khả năng ứng dụng tại Việt Nam.
Mã số : 46-10-KHKT-RD
|
Cục Ứng dụng Công nghệ Thông tin
|
TS. Đào Đình khả
|
47
|
Nghiên cứu và phát triển trục tích hợp trong mô hình hướng dịch vụ phục vụ tích hợp các ứng dụng chính phủ điện tử
Mã số : 47-10-KHKT-RD
|
Cục Ứng dụng Công nghệ Thông tin
|
ThS. Trần Quốc Tuấn
|
48
|
Nghiên cứu hệ thống quản lý nội dung tổng thể và khả năng ứng dụng, triển khai cho các cơ quan nhà nước
Mã số : 48-10-KHKT-RD
|
Cục Ứng dụng Công nghệ Thông tin
|
ThS. Phạm Hải Sơn
|
49
|
Nghiên cứu chính phủ điện tử thế hệ mới và đề xuất khả năng ứng dụng tại Việt Nam
Mã số : 49-10-KHKT-RD
|
Cục Ứng dụng Công nghệ Thông tin
|
ThS. Phạm Văn Hải
|
50
|
Nghiên cứu cập nhật Danh mục tiêu chuẩn về ứng dụng CNTT trong cơ quan nhà nước
Mã số : 50-10-KHKT-TC
|
Cục Ứng dụng Công nghệ Thông tin
|
TS. Nguyễn Ngọc Trường Huy
|
51
|
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp kỹ thuật và pháp lý nâng cao hiệu quả xử lý xuất bản phẩm vi phạm pháp luật.
Mã số : 51-10-KHKT-RD
|
Cục Xuất bản
|
Nguyễn Kiểm, Cục Xuất bản
|
52
|
Nghiên cứu đề xuất mô hình tổ chức và cơ chế chính sách nâng cao hiệu quả hoạt động xuất bản
Mã số : 52-10-KHKT-RD
|
Cục Xuất bản
|
Lý Bá Toàn, Cục Xuất bản
|
53
|
Nghiên cứu các giải pháp tăng cường quản lý Văn phòng đại diện của nước ngoài tại Việt Nam hoạt động trong lĩnh vực xuất bản và phát hành xuất bản phẩm.
Mã số : 53-10-KHKT-QL
|
Cục Xuất bản
|
Nguyễn Kiểm, Cục Xuất bản
|
54
|
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn tín hiệu truyền hình số mặt đất theo tiêu chuẩn Châu âu DVB-T
Mã số : 54-10-KHKT-TC
|
Cục Quản lý Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử
|
KS. Lưu Vũ Hải, Cục Quản lý Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử
|
55
|
Nghiên cứu thực trạng ngành công nghiệp trò chơi trực tuyến tại VN và các giải pháp quản lý trong tình hình hiện nay
Mã số : 55-10-KHKT-RD
|
Cục Quản lý Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử
|
KS. Chu Văn Hòa, Cục Quản lý Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử
|
56
|
Nghiên cứu hoàn thiện hệ thống pháp luật về báo chí ở Việt Nam hiện nay.
Mã số : 56-10-KHKT-RD
|
Cục Báo chí
|
CN. Lưu Đình Phúc, Cục Báo chí
|
57
|
Nghiªn cøu nâng cao chÊt lîng ®µo t¹o, båi dìng nghiÖp vô cho ®éi ngò nhµ b¸o ViÖt Nam trong xu thÕ ph¸t triÓn b¸o chÝ ®a ph¬ng tiÖn.
Mã số : 57-10-KHKT-RD
|
Cục Báo chí
|
CN. Trân Thị khánh Hòa, Cục Báo chí
|
58
|
Nghiên cứu, xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia cho thiết bị thu phát vô tuyến điểm - điểm dải tần trên 1 GHz
Mã số : 58-10-KHKT-TC
|
Cục Quản lý Chất lượng CNTT và TT
|
Đỗ Phương Nam
|
59
|
Nghiên cứu, xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia cho thiết bị trạm gốc trong hệ thống GSM hoạt động tại tần số 1800 MHz
Mã số : 59-10-KHKT-TC
|
Cục Quản lý Chất lượng CNTT và TT
|
Lê Thị Thanh Nga
|
60
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình kiểm định Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (BTS) sử dụng công nghệ 3G
Mã số : 60-10-KHKT-RD
|
Cục Quản lý Chất lượng CNTT và TT
|
TS. Trần Phi Tuyến
|
61
|
Nghiên cứu, đề xuất phương án đo kiểm, đánh giá chất lượng các dịch vụ trên mạng di động 3G
Mã số : 61-10-KHKT-RD
|
Cục Quản lý Chất lượng CNTT và TT
|
Nguyễn Quí Hiếu
|
62
|
Nghiên cứu xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ nhắn tin SMS của mạng di động
Mã số : 62-10-KHKT-TC
|
Cục Quản lý Chất lượng CNTT và TT
|
Trần Mạnh Tuấn
|
63
|
Nghiên cứu hoàn chỉnh một số quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến
Mã số : 63-10-KHKT-TC
|
Cục Quản lý Chất lượng CNTT và TT
|
Vũ Hoàng Hiền
|
64
|
Nghiên cứu địa chỉ IPv6 multicast, đánh giá khả năng áp dụng vào các dịch vụ đa phương tiện (multimedia) trên Internet.
Mã số : 64-10-KHKT-RD
|
Trung tâm Internet Việt Nam
|
Nguyễn Trường Giang, Trung tâm Internet Việt Nam
|
65
|
Nghiên cứu, triển khai thử nghiệm bảo mật tên miền sử dụng giao thức DNSSEC trên hệ thống máy chủ tên miền quốc gia.
Mã số : 65-10-KHKT-RD
|
Trung tâm Internet Việt Nam
|
Nguyễn Trường Thành, Trung tâm Internet Việt Nam
|
66
|
Nghiên cứu chính sách ưu tiên, ưu đãi cho phát triển công nghiệp phụ trợ ngành công nghệ thông tin Việt Nam
Mã số : 66-10-KHKT-RD
|
Viện Chiến lược thông tin và truyền thông
|
TS. Lã Hoàng Trung, Viện Chiến lược thông tin và truyền thông
|
67
|
Nghiên cứu công nghệ truyền dẫn phát sóng phát thanh số và lộ trình triển khai tại Việt Nam
Mã số : 67-10-KHKT-RD
|
Viện Chiến lược thông tin và truyền thông
|
KS.Nguyễn Phúc Yên, Viện Chiến lược thông tin và truyền thông
|
68
|
Nghiên cứu đề xuất lộ trình và một số giải pháp ngầm hóa mạng cáp thông tin tại các trung tâm đô thị ở Việt Nam
Mã số : 68-10-KHKT-RD
|
Viện Chiến lược thông tin và truyền thông
|
Ks. Nguyễn Hồng Hà, Viện Chiến lược thông tin và truyền thông
|
69
|
Nghiên cứu công nghệ điện toán đám mây và đề xuất chính sách thúc đẩy ứng dụng Điện toán đám mây tại Việt Nam.
Mã số : 69-10-KHKT-RD
|
Viện Chiến lược thông tin và truyền thông
|
CN. Trần Tuyết Anh , Viện Chiến lược thông tin và truyền thông
|
70
|
Nghiên cứu định hướng phát triển các dịch vụ cho 3G và đề xuất các cơ chế, chính sách quản lý dịch vụ 3G tại Việt Nam.
Mã số : 70-10-KHKT-RD
|
Viện Chiến lược thông tin và truyền thông
|
TS. Trần Minh Tuấn, Viện Chiến lược thông tin và truyền thông
|
71
|
Nghiên cứu công nghệ phần mềm thực tế ảo 3 chiều và ứng dụng vào hệ thống thông tin địa lý GIS
Mã số : 71-10-KHKT-RD
|
Viện Công nghiệp phần mềm và nội dung số VN
|
ThS. Dương Thái Sơn
|
72
|
Nghiên cứu về các chuẩn tạo lập kho dữ liệu nội dung số phi cấu trúc
Mã số : 72-10-KHKT-RD
|
Viện Công nghiệp phần mềm và nội dung số VN
|
ThS. Vương Thị Thu hà
|
73
|
Nghiên cứu xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dữ liệu đặc tả (meta data) áp dụng trong cơ quan nhà nước
Mã số : 73-10-KHKT-TC
|
Viện Công nghiệp phần mềm và nội dung số VN
|
ThS. Võ Đức Cẩm Hải
|
74
|
Nghiên cứu, ứng dụng hội tụ truyền thông đa phương tiện trên báo điện tử ICTnews
Mã số : 74-10-KHKT-RD
|
Báo Bưu điện
|
Nguyễn Văn Bá
|
75
|
Nghiên cứu giải pháp xây dựng hệ thống xuất bản trực tuyến của Nhà xuất bản Thông tin và Truyền thông
Mã số : 75-10-KHKT-RD
|
Nhà Xuất bản Thông tin và Truyền thông
|
Nguyễn Thị Thu Hà
|
76
|
Nghiên cứu xây dựng phương án và quy trình xuất bản công nghệ số của Nhà xuất bản Thông tin và Truyền thông
Mã số : 76-10-KHKT-RD
|
Nhà Xuất bản Thông tin và Truyền thông
|
ThS. Trần Chí Đạt
|
77
|
Nghiên cứu xây dựng chương trình Hội thảo trực tuyến và Đào tạo trực tuyến trên trang thông tin điện tử của tạp chí Công nghệ thông tin và Truyền thông
Mã số : 77-10-KHKT-RD
|
Tạp chí Công nghệ thông tin và truyền thông
|
ThS. Trịnh Hồng Hải,
Cn. Nguyễn Văn Nguyễn
|
78
|
Nghiên cứu cải tiến quy trình biên tập, tin học hóa quản lý bài viết, cộng tác viên tại Toà soạn Tạp chí Công nghệ thông tin và Truyền thông.
Mã số : 78-10-KHKT-RD
|
Tạp chí Công nghệ thông tin và truyền thông
|
ThS. Nguyễn Bác Uyên
|
79
|
Nghiên cứu xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản lý ngành thông tin và truyền thông giai đoạn 2010-2015
Mã số : 79-10-KHKT-RD
|
Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản lý thông tin và truyền thông
|
ThS. Nguyễn Văn Long, Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản lý thông tin và truyền thông
|
80
|
Nghiên cứu giải pháp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản lý trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông tại các Sở Thông tin và Truyền thông miền núi phía Bắc.
Mã số : 80-10-KHKT-RD
|
Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản lý thông tin và truyền thông
|
ThS. Nguyễn Thị Hoàng Hà, Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản lý thông tin và truyền thông
|
81
|
Nghiên cứu dữ liệu Multimedia có tương tác và ứng dụng trong xây dựng giáo trình điện tử.
Mã số : 81-10-KHKT-RD
|
Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản lý thông tin và truyền thông
|
ThS. Phan Thế Hùng, Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản lý thông tin và truyền thông
|
82
|
Nghiên cứu xây dựng chương trình đào tạo chuyên ngành Thương mại điện tử trình độ đại học
Mã số : 82-10-KHKT-RD
|
Trường Cao đẳng công nghệ thông tin hữu nghị Việt - Hàn
|
ThS. Phí Đắc Hải
|
83
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống Thống kê thư rác tiếng Việt dựa trên hệ thống chống thư rác VinaCis AntiSPAM.
Mã số : 83-10-KHKT-RD
|
Trung tâm ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam
|
Nguyễn Đức Tuấn
|
84
|
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn về quản lý rủi ro an toàn thông tin
Mã số : 84-10-KHKT-TC
|
Trung tâm ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam
|
ThS. Ngô Quang Huy
|
85
|
Nghiên cứu bổ sung và hoàn chỉnh bộ tiêu chuẩn quốc gia về tiêu chí đánh giá an toàn công nghệ thông tin
Mã số : 85-10-KHKT-TC
|
Trung tâm ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam
|
TSKH . Hoàng Đăng Hải
|
86
|
Nghiên cứu các giải pháp đảm bảo an toàn an ninh thông tin cho các cổng thông tin điện tử của các cơ quan nhà nước
Mã số : 86-10-KHKT-RD
|
Trung tâm ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam
(VNCERT)
|
TS. Vũ Quốc Khánh
|
87
|
Nghiên cứu các công nghệ truyền hình số và đề xuất áp dụng các tiêu chuẩn truyền hình số cho Việt nam giai đoạn 2010-2015
Mã số : 87-10-KHKT-RD
|
Học viện Công nghệ BCVT
|
TS. Nguyễn Quí Sĩ, Học viện Công nghệ BCVT
|
88
|
Nghiên cứu kỹ thuật - công nghệ các hệ thống và mạng không dây thế hệ kế tiếp (B3G/4G) và định hướng phát triển mạng viễn thông tích hợp cho các công ty viễn thông Việt Nam
Mã số : 88-10-KHKT-RD
|
Học viện Công nghệ BCVT- Viện KHKT Bưu điện
|
TS. Nguyễn Hữu Hậu
|
89
|
Nghiên cứu các vấn đề bảo mật trong hệ thống thông tin di động 3G
Mã số : 89-10-KHKT-RD
|
Học viện Công nghệ BCVT- Viện KHKT Bưu điện
|
ThS. Phạm Đình Chung
|
90
|
Rà soát, cập nhật và chuyển đổi tiêu chuẩn ngành sang tiêu chuẩn quốc gia
Mã số : 90-10-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ BCVT- Viện KHKT Bưu điện
|
Phan Văn Minh
|
91
|
Thu thập, xử lý, giới thiệu tóm tắt các tài liệu của các tổ chức quốc tế về bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin
Mã số : 91-10-KHKT-RD
|
Học viện Công nghệ BCVT- Viện KHKT Bưu điện
|
TS. Nguyễn Quý Sỹ.
ThS. Trần Thị Tố Nga
|
92
|
Nghiên cứu các tiêu chuẩn của các tổ chức tiêu chuẩn trên thế giới (IEEE, ITU, IETF, MEF) về giao diện kết nối Ethernet trong mạng NGN và đề xuất tiêu chuẩn áp dụng.
Mã số : 92-10-KHKT-RD
|
Học viện Công nghệ BCVT- Viện KHKT Bưu điện
|
TS. Vũ Tuấn Lâm
|
93
|
Rà soát tiêu chuẩn về yêu cầu kỹ thuật và phương pháp đo đánh giá chất lượng các dịch vụ trong mạng 3G và đề xuất áp dụng ở Viêt nam
Mã số : 93-10-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ BCVT- Viện KHKT Bưu điện
|
|
94
|
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mạng truy nhập vô tuyến
3G-WCDMA
Mã số : 94-10-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ BCVT- Viện KHKT Bưu điện
|
ThS. Nguyễn Huy Quân
|
95
|
Xây dựng bộ tiêu chuẩn kỹ thuật và phương pháp đo đánh giá các thiết bị tăng cường công suất (Tower Mounted Amplifier) cho các BTS trong mạng di động mặt đất
Mã số : 95-10-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ BCVT- Viện KHKT Bưu điện
|
ThS. Nguyễn Thị Thu Hiền
|
96
|
Xây dựng phương án đồng bộ cho mạng di động 3G và đề xuất áp dụng tiêu chuẩn đồng bộ cho mạng 3G
Mã số : 96-10-KHKT-RD
|
Học viện Công nghệ BCVT- Viện KHKT Bưu điện
|
ThS. Đỗ Trọng Đại,
ThS. Đào Việt Chiến
|
97
|
Xây dựng quy chuẩn kỹ thuật đối với thiết bị lặp dùng cho mạng CDMA 450
Mã số : 97-10-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ BCVT- Viện KHKT Bưu điện
|
ThS. Đặng Quang Dũng
|
98
|
Nghiên cứu các yêu cầu chức năng trong việc chuyển đổi và cấu trúc hỗ trợ báo hiệu IPv6 trên mạng NGN
Mã số : 98-10-KHKT-RD
|
Học viện Công nghệ BCVT- Viện KHKT Bưu điện
|
ThS. Nguyễn Trọng Thành
|
99
|
Nghiên cứu các tiêu chuẩn kỹ thuật truyền hình di động dựa trên công nghệ 3G
Mã số : 99-10-KHKT-RD
|
Học viện Công nghệ BCVT- Viện KHKT Bưu điện
|
TS.Phạm Việt Hà
|
100
|
Nghiên cứu kỹ thuật-công nghệ và đề xuất lựa chọn các tiêu chuẩn truyền hình tương tác (iTV)
Mã số : 100-10-KHKT-RD
|
Học viện Công nghệ BCVT- Viện KHKT Bưu điện
|
Phạm Anh Thư
|
101
|
Nghiên cứu công nghệ và giải pháp đồng bộ trong mạng NGN
Mã số : 101-10-KHKT-RD
|
Học viện Công nghệ BCVT- Viện KHKT Bưu điện
|
TS.Hoàng Minh
|
102
|
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật thiết bị Set Top Box trong hệ thống cung cấp dịch vụ IPTV
Mã số : 102-10-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ BCVT- Viện KHKT Bưu điện
|
ThS. Nguyễn Thị Thu Phương
|
103
|
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn quốc gia về quy tắc thực hành quản lý an toàn thông tin
Mã số : 103-10-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ BCVT- Viện KHKT Bưu điện
|
ThS. Phạm Thị Hồng Nhung
|
104
|
Nghiên cứu hệ thống tiêu chuẩn về tương thích điện từ cho thiết bị điện tử, viễn thông, công nghệ thông tin và đề xuất áp dụng
Mã số : 104-10-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ BCVT- Viện KHKT Bưu điện
|
ThS. Vũ Hồng Sơn
|
105
|
Nghiên cứu so sánh công nghệ kỹ thuật và hiệu năng hệ thống HSPA và Mobile Wimax nhằm đề xuất khả năng phối hợp giữa hai hệ thống
Mã số : 105-10-KHKT-RD
|
Học viện Công nghệ BCVT- Viện KHKT Bưu điện
|
ThS. Nguyễn Việt Thắng
|
106
|
Nghiên cứu bổ sung và hoàn chỉnh bộ tiêu chuẩn quốc gia về tiêu chí và quy trình đánh giá sản phẩm phần mềm
Mã số : 106-10-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ BCVT- Viện KHKT Bưu điện
|
TS. Nguyễn Chiến Trinh
|
107
|
Nghiên cứu bổ sung và hoàn chỉnh các tiêu chuẩn về cáp và cống, bể cáp
Mã số : 107-10-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ BCVT- Viện KHKT Bưu điện
|
TS. Trần Thiện Chính
|
108
|
Nghiên cứu bổ sung và hoàn chỉnh một số tiêu chuẩn về chất lượng dịch vụ và báo hiệu
Mã số : 108-10-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ BCVT- Viện KHKT Bưu điện
|
TS. Nguyễn Đức Thủy
|
109
|
Nghiên cứu xây dựng giải pháp về ứng dụng Bưu cục ảo ( virtual post office counter) trong lĩnh vực Bưu chính
Mã số : 109-10-KHKT-RD
|
Học viện Công nghệ BCVT- Trung tâm công nghệ thông tin
|
KS. Vũ Nam Cường
|
110
|
Nghiên cứu, phát triển khung phần mềm hệ thống (Framework) tích hợp các phần mềm tại bưu cục giao dịch
Mã số : 110-10-KHKT-RD
|
Học viện Công nghệ BCVT- Trung tâm công nghệ thông tin
|
ThS. Ngô Quang Lựa
|
111
|
Nghiên cứu triển khai áp dụng giải pháp an toàn bảo mật cho dịch vụ IPTV
Mã số : 111-10-KHKT-RD
|
Học viện Công nghệ BCVT- Trung tâm công nghệ thông tin
|
KS. Cao Minh Thắng
|
112
|
Nghiên cứu đề xuất phương án kỹ thuật xây dựng hệ thống STP đồng bộ mạng báo hiệu Vinaphone
Mã số : 112-10-KHKT-RD
|
Công ty Dịch vụ Viễn thông
|
TS. Nguyễn Phương Loan Công ty Dịch vụ Viễn thông
|
113
|
Nghiên cứu đề xuất phương án kỹ thuật xây dựng hệ thống SDP cho mạng Vinaphone
Mã số : 113-10-KHKT-RD
|
Công ty Dịch vụ Viễn thông
|
TS. Nguyễn Phương Loan Công ty Dịch vụ Viễn thông
|
114
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ LTE trên mạng di động MobiFone
Mã số : 114-10-KHKT-RD
|
Công ty Thông tin di động
(VMS)
|
TS. Lê Ngọc Minh, Công ty Thông tin di động
(VMS)
|
115
|
Nghiên cứu chế thử bộ ghép kênh quang cho 4 đường E1, công nghệ PDH
Mã số : 115-10-KHKT-RD
|
Công ty cổ phần Thiết bị Bưu điện
|
KS .Nguyễn Duy Dũng
|
116
|
Nghiên cứu chế thử thiết bị Ethernet Switch cho đầu cuối khách hàng FTTx
Mã số : 116-10-KHKT-RD
|
Công ty cổ phần Thiết bị Bưu điện
|
KS . VƯơng Toàn Dũng
|
117
|
Nghiên cứu xây dựng và triển khai mô hình Trung tâm công nghệ cao trong lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông tại KASATI
Mã số : 117-10-KHKT-RD
|
Công ty cổ phần Viễn thông Tin học Điện tử (KASATI)
|
Lương Ngọc Hương
|
118
|
Nghiên cứu nâng cao chất lượng hệ thống thông tin di động thế hệ tiếp theo sử dụng phương pháp ước lượng hướng sóng tới (DOA- Direction Of Arrival).
Mã số : 118-10-KHKT-RD
|
Công ty Thông tin viễn thông Điện lực
|
ThS. Phạm Duy Phong
ThS. Lê Quang Tùng
|
119
|
Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp, kỹ thuật nhằm nâng cao hiệu năng, chất lượng, giảm tắc nghẽn mạng Internet tại Việt Nam
Mã số : 119-10-KHKT-RD
|
Công ty Điện toán và Truyền số liệu
|
KS. Vũ Hoàng Liên
|
120
|
Xây dựng Phần mềm Mô phỏng Thiết bị Thực hành phục vụ Đào tạo, Cấp chứng chỉ Nghiệp vụ Khai thác viên Tổng quát hệ GMDSS.
Mã số : 120-10-KHKT-RD
|
Công ty Thông tin điện tử Hàng Việt Nam
|
CN. Trần Văn Hoành
|
121
|
Nghiên cứu giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động báo chí phục vụ nhiệm vụ chính trị, kinh tế, văn hoá xã hội của tỉnh
Mã số : 121-10-KHKT-RD
|
Sở Thông tin và Truyền thông Bắc Giang
|
CN. Trần Văn Hoành
|
122
|
Nghiên cứu và áp dụng kỹ thuật watermarking trong việc bảo vệ bản quyền sách tiếng Việt.
Mã số : 122-10-KHKT-RD
|
Sở Thông tin và Truyền thông Đắc Lắc
|
ThS. Trần Trung Hiếu
|
123
|
Nghiªn cøu ®Ò xuÊt c¸c gi¶i ph¸p t¨ng cêng c«ng t¸c qu¶n lý nhµ níc vÒ truyÒn h×nh c¸p, hÖ thèng truyÒn thanh ë c¬ së trªn ®Þa bµn tØnh
Mã số : 123-10-KHKT-RD
|
Sở Thông tin và Truyền thông Hải Dương
|
KS. Nguyễn Quang Hảo, Sở TTTT Hải Dương
|
124
|
Nghiên cứu đổi mới dịch vụ bưu chính trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Mã số : 124-10-KHKT-RD
|
Sở Thông tin và Truyền thông Lào Cai
|
Hà Văn Thắng
|
125
|
Nghiên cứu thực trạng và khả năng triển khai ứng dụng xác thực cổng thông tin điện tử
Mã số : 125-10-KHKT-RD
|
Sở Thông tin và Truyền thông Quảng Nam
|
ThS. Hồ Quag Bửu
|
126
|
Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp ngầm hoá cáp viễn thông, cáp truyền hình tại thành phố Huế
Mã số : 126-10-KHKT-RD
|
Sở Thông tin và Truyền thông Thừa thiên Huế
|
ThS. Nguyễn Đức Hùng
|
|
Tổng cộng
|
|
8.075
|