Skip Ribbon Commands
Skip to main content
Thứ ba, ngày 03/10/2023

THÔNG TIN VỀ CHƯƠNG TRÌNH NGHIÊN CỨU, ĐỀ TÀI KHOA HỌC

Danh mục chương trình nghiên cứu, đề tài khoa học năm 2010

08/11/2010 16:22 CH Xem cỡ chữ

TT
Tên đề tài, mã số
Đơn vị
thực hiện
Chủ trì
1
2
 3
4
1
Nghiên cứu đổi mới giá cước dịch vụ phát hành báo chí  công ích.
Mã số : 01-10-KHKT-RD
 
Vụ Bưu chính
Nguyễn Thị Thanh Phương
 
2
Nghiên cứu xây dựng phương án điều chỉnh giá cước dịch vụ thư cơ bản trong nước giai đoạn 2011-2012.
Mã số : 02-10-KHKT-RD
 
 
Vụ Bưu chính
Nguyễn Hoàng Học
 
3
Nghiên cứu xây dựng Quy hoạch chương trình phát hành tem bưu chính kỷ niệm giai đoạn 2010-2020.
Mã số : 03-10-KHKT-RD
 
Vụ Bưu chính
Trần Thị Thu Hà
4
Nghiên cứu đề xuất giải pháp quản lý việc vận chuyển tài liệu, vật mang bí mật nhà nước.
Mã số : 04-10-KHKT-QL
 
Vụ Bưu chính
Lê Văn Trung
5
Nghiên cứu nâng cao hiệu quả quản lý chất lượng dịch vụ bưu chính chuyển phát.
Mã số : 05-10-KHKT-QL
 
 
 
Vụ Bưu chính
Nguyễn Vũ Hồng Thanh
 
6
Nghiên cứu, xây dựng cơ sở dữ liệu trong hoạt động quản lý nhà nước về bưu chính, chuyển phát
Mã số : 06-10-KHKT-RD
 
 
Vụ Bưu chính
Nguyễn Thế Thuấn
7
Nghiên cứu, đề xuất một số giải pháp nhằm thúc đẩy phát triển công nghiệp CNTT Việt Nam giai đoạn 2011-2015
Mã số : 07-10-KHKT-RD
Vụ Công nghệ Thông tin
TS. Trần Quí Nam
8
Nghiên cứu quản lý việc cung cấp các dịch vụ tư vấn và an toàn thông tin tại Việt Nam
Mã số : 08-10-KHKT-QL
Vụ Công nghệ Thông tin
Nguyễn Tiến Hưng
9
Nghiên cứu đề xuất nội dung quản lý hoạt động của các khu CNTT tập trung
Mã số : 09-10-KHKT-QL
Vụ Công nghệ Thông tin
Nguyễn Anh Tuấn
10
Nghiên cứu đề xuất cơ chế chính sách mua sắm, sử dụng phần mềm trong các cơ quan nhà nước
Mã số : 10-10-KHKT-RD
Vụ Công nghệ Thông tin
Đỗ Trường Giang
11
Nghiên cứu, đánh giá hoạt động và đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao vai trò và hiệu quả hoạt động của các Ban Chỉ đạo CNTT
Mã số : 11-10-KHKT-RD
Vụ Công nghệ Thông tin
Bùi Thanh Tùng
12
Nghiên cứu đánh giá các tổ chức xếp hạng về CNTT trên thế giới và đề xuất phương án sử dụng kết quả đánh giá đó cho Việt Nam
Mã số : 12-10-KHKT-RD
Vụ Công nghệ Thông tin
Chu Hồng Trang
13
Nghiên cứu xây dựng phương án phối hợp tham gia các hoạt động của Việt Nam trong các Tổ chức quốc tế về  báo chí và phát thanh truyền hình.
Mã số : 13-10-KHKT-RD
Vụ Hợp tác Quốc tế
Lê Thái Hồng
14
Nghiên cứu, khảo sát phân tích các hoạt động của các Nhóm và Tổ Nghiên cứu của Liên minh Viễn thông quốc tế (ITU).
Mã số : 14-10-KHKT-RD
 
Vụ Hợp tác Quốc tế
Nguyễn Thị Khánh Thuận
15
Nghiên cứu, đề xuất nội dung tham gia của Việt Nam trong việc sửa đổi Thể lệ Viễn thông Quốc tế của ITU.
Mã số : 15-10-KHKT-RD
Vụ Hợp tác Quốc tế
Nguyễn Quí Quyền
16
Nghiên cứu tăng cường hợp tác với các cơ quan tổ chức đánh giá và xếp hạng quốc tế về ICT.
Mã số : 16-10-KHKT-RD
Vụ Hợp tác Quốc tế
Nguyễn Đình Trung
17
Nghiên cứu tổ chức hệ thống thông tin phục vụ quản lý điều hành kế hoạch-tài chính của Bộ Thông tin và Truyền thông
Mã số : 17-10-KHKT-QL
Vụ Kế hoạch Tài chính
Trần Như Hiền
18
Nghiên cứu xây dựng chính sách hỗ trợ phổ cập dịch vụ viễn thông và nghe nhìn tại Việt Nam
Mã số : 18-10-KHKT-RD
Vụ Kế hoạch Tài chính
Nguyễn Ngọc Hải
19
Nghiên cứu xây dựng quy trình quản lý giám sát các doanh nghiệp trong lĩnh vực bưu chính viễn thông
Mã số : 19-10-KHKT-QL
Vụ Kế hoạch Tài chính
Nguyễn Minh Sơn
20
Nghiên cứu nâng cao hiệu quả quản lý chất lượng các dịch vụ truyền hình kỹ thuật số
Mã số : 20-10-KHKT-RD
 
Vụ Khoa học và Công nghệ
ThS. Nguyễn Thắng, Vụ Khoa học và Công nghệ
21
Nghiên cứu công tác quản lý chất lượng dịch vụ truyền IPTV
Mã số : 21-10-KHKT-RD
Vụ Khoa học và Công nghệ
ThS. Đặng Đình Trường
22
Nghiên cứu vấn đề quản lý chất lượng dịch vụ liên nhà khai thác trong thế hệ mạng NGN
Mã số : 22-10-KHKT-RD
 
 
Vụ Khoa học và Công nghệ
ThS. Nguyễn Thắng, Vụ Khoa học và Công nghệ
23
Nghiên cứu hiện trạng công nghệ trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông  và xu hướng, nhu cầu đổi mới công nghệ Thông tin và Truyền thông
Mã số : 23-10-KHKT-RD
Vụ Khoa học và Công nghệ
ThS. Nguyễn Thắng, Vụ Khoa học và Công nghệ
24
Nghiên cứu sở cứ khoa học nhằm triển khai pháp điển hoá và hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực thông tin và truyền thông
Mã số : 24-10-KHKT-RD
Vụ Pháp chế
Nguyễn Minh Hằng
25
Nghiên cứu hướng dẫn nghiệp vụ rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành thông tin và truyền thông
Mã số : 25-10-KHKT-QL
Vụ Pháp chế
Nguyễn Thị Đàm Liên
26
Nghiên cứu, đề xuất giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật
Mã số : 26-10-KHKT-RD
Vụ Pháp chế
Nguyễn Quang Tỏa
27
Nghiên cứu hướng dẫn nghiệp vụ đánh giá tác động văn bản quy phạm pháp luật để ứng dụng vào việc xây dựng văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành
Mã số : 27-10-KHKT-RD
Vụ Pháp chế
Phạm Thị Thu Hiền
28
Nghiên cứu các giải pháp nâng cao chất lượng công tác thông tin tổng hợp của Văn phòng Đảng ủy
Mã số : 28-10-KHKT-QL
Vụ Tổ chức Cán bộ
Nguyễn Quốc Hùng
29
Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn để phân loại các đơn vị sự nghiệp hoạt động trong lĩnh vực thông tin và truyền thông
Mã số : 29-10-KHKT-QL
Vụ Tổ chức Cán bộ
Phạm Minh Tiến
30
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp tăng cường và nâng cao hiệu quả của công tác thông tin cơ sở
Mã số : 30-10-KHKT-RD
Vụ Tổ chức Cán bộ
Trần Văn Sỹ
31
Nghiên cứu về sở hữu trong các Doanh nghiệp Viễn thông và sự tham gia của nước ngoài trong việc cung cấp dịch vụ viễn thông tại Việt Nam
Mã số : 31-10-KHKT-RD
 
Vụ Viễn thông
Trần Nhật Lệ
32
Nghiên cứu phương pháp xác định và chế tài đối với các hành vi cạnh tranh không lành mạnh trong hoạt động viễn thông
Mã số : 32-10-KHKT-RD
Vụ Viễn thông
Đỗ Xuân Minh
33
Nghiên cứu phương pháp xác định giá thành dịch vụ viễn thông chiếm thị phần khống chế
Mã số : 33-10-KHKT-RD
 
Vụ Viễn thông
Trần Tuấn Anh
34
Nghiên cứu đề xuất phương pháp cấp phép WiMax
Mã số : 34-10-KHKT-RD
Vụ Viễn thông
Trần Tuấn Anh
35
Nghiên cứu hành vi vi phạm, đề xuất quy định xử phạt vi phạm hành chính về lĩnh vực bưu chính trong giai đoạn mới.
Mã số : 35-10-KHKT-QL
Thanh tra
Nguyễn Quang Toàn
36
Nghiên cứu các hành vi vi phạm và đề xuất nội dung quản lý nhà nước về thiết lập hạ tầng mạng phát thanh truyền hình tại Việt Nam
Mã số : 36-10-KHKT-QL
Thanh tra
Trần Võ Hạnh
37
Nghiên cứu các biện pháp giảm thiểu các hành vi vi phạm trong lĩnh vực thông tin điện tử.
Mã số : 37-10-KHKT-RD
Thanh tra
Nguyễn Phan Phúc
38
Nghiên cứu xây dựng quy trình thanh tra diện rộng chuyên ngành thông tin và truyền thông.
Mã số : 38-10-KHKT-QL
 
Thanh tra
Nguyễn Xuân Tư
39
Nghiên cứu đề xuất mô hình hệ thống thu thập thông tin báo cáo giữa Văn phòng với các Sở Thông tin Truyền thông.
Mã số : 39-10-KHKT-RD
Văn phòng Bộ
Hồ Hồng Hải
40
Nghiên cứu đề xuất các yêu cầu nghiệp vụ tổng thể cho các ứng dụng công nghệ thông tin tại Văn Phòng Bộ
Mã số : 40-10-KHKT-RD
Văn phòng Bộ
Nguyễn Huy Dũng
41
Nghiên cứu đề xuất giải pháp quản lý và lưu trữ tài liệu tại Văn phòng Bộ.
Mã số : 41-10-KHKT-QL
 
Văn phòng Bộ
Trần Thị Hồng Hạnh
42
Nghiên cứu xây dựng giải pháp phần mềm quản lý tài sản thuộc khối Văn phòng
Mã số : 42-10-KHKT-QL
Văn phòng Bộ
Nguyễn Thị Minh Hằng
43
Nghiên cứu một số giải pháp hoàn thiện và nâng cao năng lực quản lý trong hoạt động của cơ quan đại diện bộ Thông tin và Truyền thông tại TP Hồ Chí Minh
Mã số : 43-10-KHKT-QL
 
Văn phòng B
Lê Minh Trí
44
Nghiên cứu phương án phân bổ kênh tần số cho truyền hình số và truyền hình tương tự băng tần VHF/UHF giai đoạn từ năm 2010 đến năm 2020
Mã số : 44-10-KHKT-RD
 
Cục Tần số vô tuyến điện
ThS. Đoàn Quang Hoan, Cục Tần số vô tuyến điện
45
Nghiên cứu phương pháp đánh giá mức độ sử dụng và hài lòng của người dân đối với các dịch vụ chính phủ điện tử
Mã số : 45-10-KHKT-RD
Cục Ứng dụng Công nghệ Thông tin
TS. Nguyễn Thành Phúc
46
Nghiên cứu xác thực điện tử tại một số nước tiên tiến trên thế giới và đề xuất khả năng ứng dụng tại Việt Nam.
Mã số : 46-10-KHKT-RD
Cục Ứng dụng Công nghệ Thông tin
TS. Đào Đình khả
47
 Nghiên cứu và phát triển trục tích hợp trong mô hình hướng dịch vụ phục vụ tích hợp các ứng dụng chính phủ điện tử
Mã số : 47-10-KHKT-RD
Cục Ứng dụng Công nghệ Thông tin
ThS. Trần Quốc Tuấn
48
Nghiên cứu hệ thống quản lý nội dung tổng thể và khả năng ứng dụng, triển khai cho các cơ quan nhà nước
Mã số : 48-10-KHKT-RD
Cục Ứng dụng Công nghệ Thông tin
ThS. Phạm Hải Sơn
49
Nghiên cứu chính phủ điện tử thế hệ mới và đề xuất khả năng ứng dụng tại Việt Nam
Mã số : 49-10-KHKT-RD
Cục Ứng dụng Công nghệ Thông tin
ThS. Phạm Văn Hải
50
Nghiên cứu cập nhật Danh mục tiêu chuẩn về ứng dụng CNTT trong cơ quan nhà nước
Mã số : 50-10-KHKT-TC
Cục Ứng dụng Công nghệ Thông tin
TS. Nguyễn Ngọc Trường Huy
51
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp kỹ thuật và pháp lý nâng cao hiệu quả xử lý xuất bản phẩm vi phạm pháp luật.
Mã số : 51-10-KHKT-RD
 
Cục Xuất bản
Nguyễn Kiểm, Cục Xuất bản
52
Nghiên cứu đề xuất mô hình tổ chức và cơ chế chính sách nâng cao hiệu quả hoạt động xuất bản
Mã số : 52-10-KHKT-RD
Cục Xuất bản
Lý Bá Toàn, Cục Xuất bản
53
Nghiên cứu các giải pháp tăng cường quản lý Văn phòng đại diện của nước ngoài tại Việt Nam hoạt động trong lĩnh vực xuất bản và phát hành xuất bản phẩm.
Mã số : 53-10-KHKT-QL
Cục Xuất bản
Nguyễn Kiểm, Cục Xuất bản
54
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn tín hiệu truyền hình số mặt đất theo tiêu chuẩn Châu âu DVB-T
Mã số : 54-10-KHKT-TC
Cục Quản lý Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử
KS. Lưu Vũ Hải, Cục Quản lý Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử
55
Nghiên cứu thực trạng ngành công nghiệp trò chơi trực tuyến tại VN và các giải pháp quản lý trong tình hình hiện nay
Mã số : 55-10-KHKT-RD
Cục Quản lý Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử
KS. Chu Văn Hòa, Cục Quản lý Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử
56
 Nghiên cứu hoàn thiện hệ thống pháp luật về báo chí ở Việt Nam hiện nay.
Mã số : 56-10-KHKT-RD
 
Cục Báo chí
CN. Lưu Đình Phúc, Cục Báo chí
57
Nghiªn cøu nâng cao chÊt l­îng ®µo t¹o, båi d­ìng nghiÖp vô cho ®éi ngò nhµ b¸o ViÖt Nam trong xu thÕ ph¸t triÓn b¸o chÝ ®a ph­¬ng tiÖn.
Mã số : 57-10-KHKT-RD
 
Cục Báo chí
CN. Trân Thị khánh Hòa, Cục Báo chí
58
Nghiên cứu, xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia cho thiết bị thu phát vô tuyến điểm - điểm dải tần trên 1 GHz
Mã số : 58-10-KHKT-TC
Cục Quản lý Chất lượng CNTT và TT
Đỗ Phương Nam
59
Nghiên cứu, xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia cho thiết bị trạm gốc trong hệ thống GSM hoạt động tại tần số 1800 MHz
Mã số : 59-10-KHKT-TC
Cục Quản lý Chất lượng CNTT và TT
Lê Thị Thanh Nga
60
Nghiên cứu xây dựng quy trình kiểm định Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (BTS) sử dụng công nghệ 3G
Mã số : 60-10-KHKT-RD
Cục Quản lý Chất lượng CNTT và TT
TS. Trần Phi Tuyến
61
Nghiên cứu, đề xuất phương án đo kiểm, đánh giá chất lượng các dịch vụ trên mạng di động 3G
Mã số : 61-10-KHKT-RD
Cục Quản lý Chất lượng CNTT và TT
Nguyễn Quí Hiếu
62
Nghiên cứu xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ nhắn tin SMS của mạng di động
Mã số : 62-10-KHKT-TC
Cục Quản lý Chất lượng CNTT và TT
Trần Mạnh Tuấn
63
Nghiên cứu hoàn chỉnh một số quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến
Mã số : 63-10-KHKT-TC
Cục Quản lý Chất lượng CNTT và TT
Vũ Hoàng Hiền
64
Nghiên cứu địa chỉ IPv6 multicast, đánh giá khả năng áp dụng vào các dịch vụ đa phương tiện (multimedia) trên Internet.
Mã số : 64-10-KHKT-RD
Trung tâm Internet Việt Nam
Nguyễn Trường Giang, Trung tâm Internet Việt Nam
65
Nghiên cứu, triển khai thử nghiệm bảo mật tên miền sử dụng giao thức DNSSEC trên hệ thống máy chủ tên miền quốc gia.
Mã số : 65-10-KHKT-RD
Trung tâm Internet Việt Nam
Nguyễn Trường Thành, Trung tâm Internet Việt Nam
66
Nghiên cứu chính sách ưu tiên, ưu đãi cho phát triển công nghiệp phụ trợ ngành công nghệ thông tin Việt Nam
Mã số : 66-10-KHKT-RD
Viện Chiến lược thông tin và truyền thông
TS. Lã Hoàng Trung, Viện Chiến lược thông tin và truyền thông
67
Nghiên cứu công nghệ truyền dẫn phát sóng phát thanh số và lộ trình triển khai tại Việt Nam
Mã số : 67-10-KHKT-RD
Viện Chiến lược thông tin và truyền thông
KS.Nguyễn Phúc Yên, Viện Chiến lược thông tin và truyền thông
68
Nghiên cứu đề xuất lộ trình và một số giải pháp ngầm hóa mạng cáp thông tin tại các trung tâm đô thị ở Việt Nam
Mã số : 68-10-KHKT-RD
Viện Chiến lược thông tin và truyền thông
Ks. Nguyễn Hồng Hà, Viện Chiến lược thông tin và truyền thông
69
Nghiên cứu công nghệ điện toán đám mây và đề xuất chính sách thúc đẩy ứng dụng Điện toán đám mây tại Việt Nam.
Mã số : 69-10-KHKT-RD
Viện Chiến lược thông tin và truyền thông
CN. Trần Tuyết Anh , Viện Chiến lược thông tin và truyền thông
70
Nghiên cứu định hướng phát triển các dịch vụ cho 3G và đề xuất các cơ chế, chính sách quản lý dịch vụ 3G tại Việt Nam.
Mã số : 70-10-KHKT-RD
Viện Chiến lược thông tin và truyền thông
TS. Trần Minh Tuấn, Viện Chiến lược thông tin và truyền thông
71
Nghiên cứu công nghệ phần mềm thực tế ảo 3 chiều và ứng dụng vào hệ thống thông tin địa lý GIS
Mã số : 71-10-KHKT-RD
Viện Công nghiệp phần mềm và nội dung số VN
ThS. Dương Thái Sơn
72
Nghiên cứu về các chuẩn tạo lập kho dữ liệu nội dung số phi cấu trúc
Mã số : 72-10-KHKT-RD
Viện Công nghiệp phần mềm và nội dung số VN
ThS. Vương Thị Thu hà
73
Nghiên cứu xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dữ liệu đặc tả (meta data) áp dụng trong cơ quan nhà nước
Mã số : 73-10-KHKT-TC
Viện Công nghiệp phần mềm và nội dung số VN
ThS. Võ Đức Cẩm Hải
74
Nghiên cứu, ứng dụng hội tụ truyền thông đa phương tiện trên báo điện tử ICTnews
Mã số : 74-10-KHKT-RD
Báo Bưu điện
Nguyễn Văn Bá
75
Nghiên cứu giải pháp xây dựng hệ thống xuất bản trực tuyến của Nhà xuất bản Thông tin và Truyền thông
Mã số : 75-10-KHKT-RD
Nhà Xuất bản Thông tin và Truyền thông
Nguyễn Thị Thu Hà
76
Nghiên cứu xây dựng phương án và quy trình xuất bản công nghệ số của Nhà xuất bản Thông tin và Truyền thông
Mã số : 76-10-KHKT-RD
Nhà Xuất bản Thông tin và Truyền thông
ThS. Trần Chí Đạt
77
Nghiên cứu xây dựng chương trình Hội thảo trực tuyến và Đào tạo trực tuyến trên trang thông tin điện tử của tạp chí Công nghệ thông tin và Truyền thông
Mã số : 77-10-KHKT-RD
Tạp chí Công nghệ thông tin và truyền thông
ThS. Trịnh Hồng Hải,
Cn. Nguyễn Văn Nguyễn
78
Nghiên cứu cải tiến quy trình biên tập, tin học hóa quản lý bài viết, cộng tác viên tại Toà soạn Tạp chí Công nghệ thông tin và Truyền thông.
Mã số : 78-10-KHKT-RD
 
Tạp chí Công nghệ thông tin và truyền thông
ThS. Nguyễn Bác Uyên
79
Nghiên cứu xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản lý ngành thông tin và truyền thông giai đoạn 2010-2015
Mã số : 79-10-KHKT-RD
Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản lý thông tin và truyền thông
ThS. Nguyễn Văn Long, Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản lý thông tin và truyền thông
80
Nghiên cứu giải pháp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản lý trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông tại các Sở Thông tin và Truyền thông miền núi phía Bắc.
Mã số : 80-10-KHKT-RD
Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản lý thông tin và truyền thông
ThS. Nguyễn Thị Hoàng Hà, Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản lý thông tin và truyền thông
81
Nghiên cứu dữ liệu Multimedia có tương tác và ứng dụng trong xây dựng giáo trình điện tử.
Mã số : 81-10-KHKT-RD
Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản lý thông tin và truyền thông
ThS. Phan Thế Hùng, Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản lý thông tin và truyền thông
82
Nghiên cứu xây dựng chương trình đào tạo chuyên ngành Thương mại điện tử trình độ đại học
Mã số : 82-10-KHKT-RD
Trường Cao đẳng công nghệ thông tin hữu nghị Việt - Hàn
ThS. Phí Đắc Hải
83
Nghiên cứu xây dựng hệ thống Thống kê thư rác tiếng Việt dựa trên hệ thống chống thư rác VinaCis AntiSPAM.
Mã số : 83-10-KHKT-RD
Trung tâm ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam
Nguyễn Đức Tuấn
84
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn về quản lý rủi ro an toàn thông tin
Mã số : 84-10-KHKT-TC
Trung tâm ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam
ThS. Ngô Quang Huy
85
Nghiên cứu bổ sung và hoàn chỉnh bộ tiêu chuẩn quốc gia về tiêu chí đánh giá an toàn công nghệ thông tin
Mã số : 85-10-KHKT-TC
Trung tâm ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam
TSKH . Hoàng Đăng Hải
86
Nghiên cứu các giải pháp đảm bảo an toàn an ninh thông tin cho các cổng thông tin điện tử của các cơ quan nhà nước
Mã số : 86-10-KHKT-RD
Trung tâm ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam
(VNCERT)
TS. Vũ Quốc Khánh
87
Nghiên cứu các công nghệ truyền hình số và đề xuất áp dụng các tiêu chuẩn truyền hình số cho Việt nam giai đoạn 2010-2015
Mã số : 87-10-KHKT-RD
 
Học viện Công nghệ BCVT
TS. Nguyễn Quí Sĩ, Học viện Công nghệ BCVT
88
 
Nghiên cứu kỹ thuật - công nghệ các hệ thống và mạng không dây thế hệ kế tiếp (B3G/4G) và định hướng phát triển mạng viễn thông tích hợp cho các công ty viễn thông Việt Nam
Mã số : 88-10-KHKT-RD
 
Học viện Công nghệ BCVT- Viện KHKT Bưu điện
TS. Nguyễn Hữu Hậu
89
Nghiên cứu các vấn đề bảo mật trong hệ thống thông tin di động 3G
Mã số : 89-10-KHKT-RD
Học viện Công nghệ BCVT- Viện KHKT Bưu điện
ThS. Phạm Đình Chung
90
Rà soát, cập nhật và chuyển đổi tiêu chuẩn ngành sang tiêu chuẩn quốc gia
Mã số : 90-10-KHKT-TC
 
Học viện Công nghệ BCVT- Viện KHKT Bưu điện
Phan Văn Minh
91
 
Thu thập, xử lý, giới thiệu tóm tắt các tài liệu của các tổ chức quốc tế về bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin
Mã số : 91-10-KHKT-RD
Học viện Công nghệ BCVT- Viện KHKT Bưu điện
TS. Nguyễn Quý Sỹ.
ThS. Trần Thị Tố Nga
92
Nghiên cứu các tiêu chuẩn của các tổ chức tiêu chuẩn trên thế giới (IEEE, ITU, IETF, MEF) về giao diện kết nối Ethernet trong mạng NGN và đề xuất tiêu chuẩn áp dụng.
Mã số : 92-10-KHKT-RD
Học viện Công nghệ BCVT- Viện KHKT Bưu điện
TS. Vũ Tuấn Lâm
93
Rà soát tiêu chuẩn về yêu cầu kỹ thuật và phương pháp đo đánh giá chất lượng các dịch vụ trong mạng 3G và đề xuất áp dụng ở Viêt nam
Mã số : 93-10-KHKT-TC
 
Học viện Công nghệ BCVT- Viện KHKT Bưu điện
 
94
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mạng truy nhập vô tuyến
3G-WCDMA
Mã số : 94-10-KHKT-TC
 
Học viện Công nghệ BCVT- Viện KHKT Bưu điện
ThS. Nguyễn Huy Quân
95
 
Xây dựng bộ tiêu chuẩn kỹ thuật và phương pháp đo đánh giá các thiết bị tăng cường công suất (Tower Mounted Amplifier) cho các BTS trong mạng di động mặt đất
Mã số : 95-10-KHKT-TC
 
 
Học viện Công nghệ BCVT- Viện KHKT Bưu điện
ThS. Nguyễn Thị Thu Hiền
96
Xây dựng phương án đồng bộ cho mạng di động 3G và đề xuất áp dụng tiêu chuẩn đồng bộ cho mạng 3G
Mã số : 96-10-KHKT-RD
 
Học viện Công nghệ BCVT- Viện KHKT Bưu điện
ThS. Đỗ Trọng Đại,
ThS. Đào Việt Chiến
97
Xây dựng quy chuẩn kỹ thuật đối với thiết bị lặp dùng cho mạng CDMA 450
Mã số : 97-10-KHKT-TC
 
Học viện Công nghệ BCVT- Viện KHKT Bưu điện
ThS. Đặng Quang Dũng
98
Nghiên cứu các yêu cầu chức năng trong việc chuyển đổi và cấu trúc hỗ trợ báo hiệu IPv6 trên mạng NGN
Mã số : 98-10-KHKT-RD
 
Học viện Công nghệ BCVT- Viện KHKT Bưu điện
ThS. Nguyễn Trọng Thành
99
Nghiên cứu các tiêu chuẩn kỹ thuật truyền hình di động dựa trên công nghệ 3G
Mã số : 99-10-KHKT-RD
 
 
Học viện Công nghệ BCVT- Viện KHKT Bưu điện
TS.Phạm Việt Hà
100
Nghiên cứu kỹ thuật-công nghệ và đề xuất lựa chọn các tiêu chuẩn truyền hình tương tác (iTV)
Mã số : 100-10-KHKT-RD
 
Học viện Công nghệ BCVT- Viện KHKT Bưu điện
Phạm Anh Thư
101
Nghiên cứu công nghệ và giải pháp đồng bộ trong mạng NGN
Mã số : 101-10-KHKT-RD
 
Học viện Công nghệ BCVT- Viện KHKT Bưu điện
TS.Hoàng Minh
102
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật thiết bị Set Top Box trong hệ thống cung cấp dịch vụ IPTV
Mã số : 102-10-KHKT-TC
 
 
Học viện Công nghệ BCVT- Viện KHKT Bưu điện
ThS. Nguyễn Thị Thu Phương
103
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn quốc gia về quy tắc thực hành quản lý an toàn thông tin
Mã số : 103-10-KHKT-TC
 
Học viện Công nghệ BCVT- Viện KHKT Bưu điện
ThS. Phạm Thị Hồng Nhung
104
Nghiên cứu hệ thống tiêu chuẩn về tương thích điện từ cho thiết bị điện tử, viễn thông, công nghệ thông tin và đề xuất áp dụng
Mã số : 104-10-KHKT-TC
 
Học viện Công nghệ BCVT- Viện KHKT Bưu điện
ThS. Vũ Hồng Sơn
105
Nghiên cứu so sánh công nghệ kỹ thuật và hiệu năng hệ thống HSPA và Mobile Wimax nhằm đề xuất khả năng phối hợp giữa hai hệ thống
Mã số : 105-10-KHKT-RD
 
Học viện Công nghệ BCVT- Viện KHKT Bưu điện
ThS. Nguyễn Việt Thắng
106
Nghiên cứu bổ sung và hoàn chỉnh bộ tiêu chuẩn quốc gia về tiêu chí và quy trình đánh giá sản phẩm phần mềm
Mã số : 106-10-KHKT-TC
 
Học viện Công nghệ BCVT- Viện KHKT Bưu điện
TS. Nguyễn Chiến Trinh
107
Nghiên cứu bổ sung và hoàn chỉnh các tiêu chuẩn về cáp và cống, bể cáp
Mã số : 107-10-KHKT-TC
 
Học viện Công nghệ BCVT- Viện KHKT Bưu điện
TS. Trần Thiện Chính
108
Nghiên cứu bổ sung và hoàn chỉnh một số tiêu chuẩn về chất lượng dịch vụ và báo hiệu
Mã số : 108-10-KHKT-TC
 
Học viện Công nghệ BCVT- Viện KHKT Bưu điện
TS. Nguyễn Đức Thủy
109
Nghiên cứu xây dựng giải pháp về ứng dụng Bưu cục ảo ( virtual post office counter) trong lĩnh vực Bưu chính
Mã số : 109-10-KHKT-RD
 
Học viện Công nghệ BCVT- Trung tâm công nghệ thông tin
KS. Vũ Nam Cường
110
Nghiên cứu, phát triển khung phần mềm hệ thống (Framework) tích hợp các phần mềm tại bưu cục giao dịch
Mã số : 110-10-KHKT-RD
Học viện Công nghệ BCVT- Trung tâm công nghệ thông tin
ThS. Ngô Quang Lựa
111
Nghiên cứu triển khai áp dụng giải pháp an toàn bảo mật cho dịch vụ IPTV
Mã số : 111-10-KHKT-RD
Học viện Công nghệ BCVT- Trung tâm công nghệ thông tin
KS. Cao Minh Thắng
112
Nghiên cứu đề xuất phương án kỹ thuật xây dựng hệ thống STP đồng bộ mạng báo hiệu Vinaphone
Mã số : 112-10-KHKT-RD
 
Công ty Dịch vụ Viễn thông
TS. Nguyễn Phương Loan Công ty Dịch vụ Viễn thông
113
Nghiên cứu đề xuất phương án kỹ thuật xây dựng hệ thống SDP cho mạng Vinaphone
Mã số : 113-10-KHKT-RD
 
Công ty Dịch vụ Viễn thông
TS. Nguyễn Phương Loan Công ty Dịch vụ Viễn thông
114
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ LTE trên mạng di động MobiFone
Mã số : 114-10-KHKT-RD
Công ty Thông tin di động
(VMS)
TS. Lê Ngọc Minh, Công ty Thông tin di động
(VMS)
115
Nghiên cứu chế thử bộ ghép kênh quang cho 4 đường E1, công nghệ PDH
Mã số : 115-10-KHKT-RD
Công ty cổ phần Thiết bị Bưu điện
KS .Nguyễn Duy Dũng
116
Nghiên cứu chế thử thiết bị Ethernet Switch cho đầu cuối khách hàng FTTx
Mã số : 116-10-KHKT-RD
Công ty cổ phần Thiết bị Bưu điện
KS . VƯơng Toàn Dũng
117
Nghiên cứu xây dựng và triển khai mô hình Trung tâm công nghệ cao trong lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông tại KASATI
Mã số : 117-10-KHKT-RD
Công ty cổ phần Viễn thông Tin học Điện tử (KASATI)
Lương Ngọc Hương
118
Nghiên cứu nâng cao chất lượng hệ thống thông tin di động thế hệ tiếp theo sử dụng phương pháp ước lượng hướng sóng tới (DOA- Direction Of Arrival).
Mã số : 118-10-KHKT-RD
 
Công ty Thông tin viễn thông Điện lực
ThS. Phạm Duy Phong
ThS. Lê Quang Tùng
119
Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp, kỹ thuật nhằm nâng cao hiệu năng, chất lượng, giảm tắc nghẽn mạng Internet tại Việt Nam
Mã số : 119-10-KHKT-RD
 
Công ty Điện toán và Truyền số liệu
KS. Vũ Hoàng Liên
120
Xây dựng Phần mềm Mô phỏng Thiết bị Thực hành phục vụ Đào tạo, Cấp chứng chỉ Nghiệp vụ Khai thác viên Tổng quát hệ GMDSS.
Mã số : 120-10-KHKT-RD
Công ty Thông tin điện tử Hàng Việt Nam
CN. Trần Văn Hoành
121
Nghiên cứu giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động báo chí phục vụ nhiệm vụ chính trị, kinh tế, văn hoá xã hội của tỉnh
Mã số : 121-10-KHKT-RD
Sở Thông tin và Truyền thông Bắc Giang
CN. Trần Văn Hoành
122
Nghiên cứu và áp dụng kỹ thuật watermarking trong việc  bảo vệ bản quyền sách tiếng Việt.
Mã số : 122-10-KHKT-RD
Sở Thông tin và Truyền thông Đắc Lắc
ThS. Trần Trung Hiếu
123
Nghiªn cøu ®Ò xuÊt c¸c gi¶i ph¸p t¨ng c­êng c«ng t¸c qu¶n lý nhµ n­íc vÒ truyÒn h×nh c¸p, hÖ thèng truyÒn thanh ë c¬ së trªn ®Þa bµn tØnh
Mã số : 123-10-KHKT-RD
Sở Thông tin và Truyền thông Hải Dương
KS. Nguyễn Quang Hảo, Sở TTTT Hải Dương
124
Nghiên cứu đổi mới dịch vụ bưu chính trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Mã số : 124-10-KHKT-RD
Sở Thông tin và Truyền thông Lào Cai
Hà Văn Thắng
125
Nghiên cứu thực trạng và khả năng triển khai ứng dụng xác thực cổng thông tin điện tử
Mã số : 125-10-KHKT-RD
Sở Thông tin và Truyền thông Quảng Nam
ThS. Hồ Quag Bửu
126
Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp ngầm hoá cáp viễn thông, cáp truyền hình tại thành phố Huế
Mã số : 126-10-KHKT-RD
Sở Thông tin và Truyền thông Thừa thiên Huế
ThS. Nguyễn Đức Hùng
 
Tổng cộng
 
8.075

Lượt truy cập: 2818

ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT( 0)