STT |
Tên đề tài |
Đ/v TH,
Chủ trì |
Chủ trì |
1 |
Nghiên cứu xây dựng kế hoạch triển khai chiến lược Bưu chính Nairobi tại Việt Nam đến năm 2012
Mã số : 01-09-KHKT-RD |
Vụ BC |
Nguyễn Vũ Hồng Thanh |
2 |
Nghiên cứu, đề xuất phương án kết hợp nhiệm vụ giữa điểm bưu điện văn hoá xã và các loại hình điểm phục vụ thuộc mạng bưu chính công cộng.
Mã số : 02-09-KHKT-RD
|
Vụ BC |
Nguyễn Thị Thanh Phương |
3 |
Nghiên cứu, đề xuất chuẩn hoá một số nội dung về tem bưu chính Việt Nam.
Mã số : 03-09-KHKT-RD
|
Vụ BC |
Nguyễn Hoàng Học |
4 |
Nghiên cứu, đề xuất phương pháp thống kê sản lượng, doanh thu dịch vụ bưu chính công ích
Mã số : 04-09-KHKT-RD
|
Vụ BC |
Khổng Thị Hường |
5 |
Nghiên cứu xu hướng thành lập quỹ dịch vụ bưu chính công ích, đề xuất cơ chế thành lập và hoạt động của quỹ dịch vụ bưu chính công ích tại Việt Nam
Mã số : 05-09-KHKT-RD
|
Vụ BC |
Vũ Thu Thủy |
6 |
Nghiên cứu thực trạng và đề xuất các giải pháp quản lý sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng tại Việt Nam
Mã số : 06-09-KHKT-QL |
Vụ CNTT |
Tô Hồng Nam |
7 |
Nghiên cứu phương án xây dựng khu tổ hợp Công nghiệp CNTT-TT của Bộ Thông tin và Truyền thông
Mã số : 07-09-KHKT-RD
|
Vụ CNTT |
Tô Thị Thu Hương |
8 |
Nghiên cứu, đề xuất các phương án, giải pháp quản lý xuất nhập khẩu phần mềm và nội dung số
Mã số : 08-09-KHKT-QL
|
Vụ CNTT |
Nguyễn Trọng Đường |
9 |
Nghiên cứu xây dựng phương án lựa chọn, đánh giá các sản phẩm phần mềm nguồn mở đáp ứng được yêu cầu sử dụng trong các cơ quan, tổ chức nhà nước
Mã số : 09-09-KHKT-RD
|
Vụ CNTT |
Đỗ Trường Giang |
10 |
Nghiên cứu, đề xuất giải pháp đẩy mạnh ứng dụng CNTT phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn tại cấp xã.
Mã số : 10-09-KHKT-RD
|
Vụ CNTT |
Nguyễn Thanh Tuyên |
11 |
Nghiên cứu xây dựng chương trình, nội dung, văn kiện chuẩn bị cho Diễn đàn Công nghệ thông tin thế giới (WITFOR) tại Việt Nam năm 2009
Mã số : 11-09-KHKT-RD
|
Vụ HTQT |
Nguyễn Đình Trung |
12 |
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả công tác xúc tiến vận động và triển khai các dự án về CNTT-TT của Việt Nam sử dụng nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài
Mã số : 12-09-KHKT-RD |
Vụ HTQT |
Hoàng Anh Tú |
13 |
Nghiên cứu hình thức hợp tác đối tác chiến lược giữa Nhà nước và Tư nhân – PPP (Public – Private Partnership) trong các dự án hợp tác với nước ngoài về CNTT-TT của Việt Nam
Mã số : 13-09-KHKT-RD |
Vụ HTQT |
Mai Thu Hằng |
14 |
Nghiên cứu nội dung và đề xuất phương hướng và trọng tâm hợp tác về thông tin trong ASEAN
Mã số : 14-09-KHKT-RD |
Vụ HTQT |
Nguyễn Ngọc Bích |
15 |
Nghiên cứu chuẩn bị nội dung và xây dựng phương án tham gia Hội nghị toàn quyền ITU, Mexico 2010 (PP 2010)
Mã số : 15-09-KHKT-RD |
Vụ HTQT |
Lê Thái Hồng |
16 |
Nghiên cứu đề xuất phương án đàm phán Hiệp định Thương mại Tự do ASEAN-EU trong lĩnh vực thông tin và truyền thông
Mã số : 16-09-KHKT-RD |
Vụ HTQT |
Trần Thanh Hà |
17 |
Nghiên cứu đề xuất cơ chế kế hoạch phát triển ngành thông tin và truyền thông.
Mã số : 17-09-KHKT-RD |
Vụ KHTC |
Nguyễn Ngọc Hải |
18 |
Nghiên cứu hoàn thiện chính sách về dịch vụ viễn thông công ích
Mã số : 18-09-KHKT-QL |
Vụ KHTC |
Nguyễn Ngọc Hải |
19 |
Nghiên cứu cơ chế chính sách phát triển trong lĩnh vực thông tin và truyền thông với mục tiêu hỗ trợ phát triển nông nghiệp nông thôn và nông dân
Mã số : 19-09-KHKT-QL |
Vụ KHTC |
Nguyễn Ngọc Hải |
20 |
Nghiên cứu xây dựng cơ chế quản lý và điều hành ngân sách của Bộ Thông tin và Truyền thông
Mã số : 20-09-KHKT-QL
|
Vụ KHTC |
Nguyễn Minh Sơn |
21 |
Nghiên cứu xây dựng cơ chế quản lý các quỹ, nguồn tài trợ trong lĩnh vực thông tin và truyền thông
Mã số : 21-09-KHKT-QL |
Vụ KHTC |
Nguyễn Minh Sơn |
22 |
Nghiên cứu quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ trong giai đoạn mới
Mã số : 22-09-KHKT-RD
|
Vụ KHCN |
Chu Minh Hoan |
23 |
Nghiên cứu các vấn đề kỹ thuật, tiêu chuẩn về truyền hình số vệ tinh nhằm định hướng công tác quản lý khoa học công nghệ, tiêu chuẩn chất lượng và phát triển dịch vụ truyền hình vệ tinh.
Mã số : 23-09-KHKT-RD |
Vụ KHCN |
Vũ Chí Kiên |
24 |
Nghiên cứu hệ thống hoá các tổ chức tiêu chuẩn hoá quốc tế, khu vực và nước ngoài trong lĩnh vực thông tin và truyền thông
Mã số : 24-09-KHKT-RD |
Vụ KHCN |
Đinh Hải Đăng |
25 |
Nghiên cứu đề xuất giải pháp tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với bản quyền phần mềm, nội dung thông tin số
Mã số : 25-09-KHKT-QL |
Vụ KHCN |
Nguyễn Thị Ngọc Trang |
26 |
Nghiên cứu mô hình kiến trúc chính phủ điện tử (FEA-Federal Enterprise Architecture) và đề xuất khả năng áp dụng trong các cơ quan nhà nước của Việt Nam
Mã số : 26-09-KHKT-RD |
Vụ KHCN |
Trần Quang Cường |
27 |
Nghiên cứu đề xuất mô hình tổ chức việc cung cấp các dịch vụ hành chính công của Bộ hướng tới eMIC
Mã số : 27-09-KHKT-RD |
Vụ KHCN |
Hoàng Quỳnh Lan |
28 |
Nghiên cứu đề xuất hoàn thiện pháp luật về phòng ngừa, ngăn chặn tội phạm trong lĩnh vực công nghệ thông tin
Mã số : 28-09-KHKT-RD |
Vụ PC |
Đinh Tiến Dũng |
29 |
Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu điện tử về hệ thống văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông
Mã số : 29-09-KHKT-RD |
Vụ PC |
Phạm Thị Thu Hiền |
30 |
Nghiên cứu các cơ sở khoa học và lý luận về quản lý nhà nước bằng pháp luật trong lĩnh vực bưu chính viễn thông, báo chí, xuất bản và công nghệ thông tin
Mã số : 30-09-KHKT-RD |
Vụ PC |
Phan Quốc Vinh |
31 |
Nghiên cứu đề xuất cải tiến quy trình thủ tục cấp phép trong các lĩnh vực chuyên ngành của Bộ TT&TT
Mã số : 31-09-KHKT-RD |
Vụ PC |
Trần Thị Nhị Thủy |
32 |
Nghiên cứu hoàn thiện và đổi mới công tác thi đua khen thưởng của Bộ
Mã số : 32-09-KHKT-QL |
Vụ TCCB |
Bùi Như Uyên |
33 |
Nghiên cứu xây dựng quy trình thiết lập và quản lý hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức tại Bộ TTTT
Mã số : 33-09-KHKT-RD |
Vụ TCCB |
Bùi Như Uyên |
34 |
Nghiên cứu và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của tổ chức đoàn thể trong việc thực hiện nhiệm vụ chuyên môn
Mã số : 34-09-KHKT-RD |
Vụ TCCB |
Phạm Thị Mùi |
35 |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống thông tin quản lý phục vụ công tác Đảng
Mã số : 35-09-KHKT-QL |
Vụ TCCB |
Nguyễn Văn Phương |
36 |
Nghiên cứu đề xuất chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Cơ quan chuyên trách về công nghệ thông tin ở các Bộ, cơ quan ngang Bộ.
Mã số : 36-09-KHKT-RD |
Vụ TCCB |
Nguyễn Văn Phương |
37 |
Nghiên cứu cơ sở lý luận và phương thức thi nâng ngạch viên chức trong lĩnh vực thông tin và truyền thông
Mã số : 37-09-KHKT-RD |
Vụ TCCB |
Bùi Như Uyên |
38 |
Nghiên cứu sử dụng chung cơ sở hạ tầng viễn thông
Mã số : 38-09-KHKT-RD |
Vụ VT |
Phạm Minh Thư |
39 |
Nghiên cứu cải tiến quản lý khuyến mại đối với dịch vụ thông tin di động.
Mã số : 39-09-KHKT-QL |
Vụ VT |
Nguyễn Thị Phương Hiền |
40 |
Nghiên cứu phương án tổ chức quản lý số liệu thuê bao của các mạng thông tin di động thông qua cơ sở dữ liệu tập trung có kết nối với doanh nghiệp.
Mã số : 40-09-KHKT-QL |
Vụ VT |
Ngô Việt Hùng |
41 |
Nghiên cứu xây dựng phương án kết nối giữa các doanh nghiệp viễn thông nhằm đảm bảo an toàn mạng thông tin quốc tế của Việt Nam.
Mã số : 41-09-KHKT-RD |
Vụ VT |
Lê Thị Thanh Hoa |
42 |
Nghiên cứu, đề xuất chính sách cấp phép, quản lý mạng di động ảo (mobile virtual network operator - MVNO)
Mã số : 42-09-KHKT-QL |
Vụ VT |
Giang Văn Thắng |
43 |
Nghiên cứu một số giải pháp nâng cao năng lực hoạt động của Thanh tra Thông tin và Truyền thông
Mã số : 43-09-KHKT-RD |
Thanh tra |
Nguyễn Xuân Tư |
44 |
Nghiên cứu nâng cao hiệu quả công tác giải quyết khiếu nại , tố cáo trong lĩnh vực thông tin và truyền thông
Mã số : 44-09-KHKT-RD |
Thanh tra |
Trần Thị Ngọc Hoan |
45 |
Nghiên cứu các biện pháp giảm thiểu các hành vi vi phạm trong lĩnh vực hoạt động xuất bản
Mã số : 45-09-KHKT-RD |
Thanh tra |
Phạm Thị Xuân Thủy |
46 |
Nghiên cứu, đề xuất một số giải pháp nhằm hạn chế, ngăn chặn các hành vi vi phạm trong hoạt động thông tin báo chí
Mã số : 46-09-KHKT-RD |
Thanh tra |
Lan |
47 |
Nghiên cứu chuẩn hoá quy trình xây dựng, quản lý và xử lý tài liệu, văn bản
Mã số : 47-09-KHKT-RD |
VP Bộ |
Ngô Huy Toàn |
48 |
Nghiên cứu đổi mới nâng cao hiệu quả công tác tham mưu giúp việc cho Lãnh đạo Bộ TT&TT
Mã số : 48-09-KHKT-QL |
VP Bộ |
Phạm Minh Tiến |
49 |
Nghiên cứu cải tiến phương pháp thu thập thông tin phục vụ cho công tác chỉ đạo điều hành
Mã số : 49-09-KHKT-RD |
VP Bộ |
Phạm Quốc Hoàn |
50 |
Nghiên cứu thực trạng và giải pháp quản lý cơ quan thường trú, cơ quan đại diện của cơ quan báo chí Việt Nam tại nước ngoài và phóng viên nước ngoài thường trú ở Việt Nam.
Mã số : 50-09-KHKT-QL |
VP Bộ |
Trần Anh Tuấn |
51 |
Nghiên cứu, đề xuất việc chuẩn hoá và thực hiện cải cách các thủ tục hành chính của Bộ Thông tin và truyền thông.
Mã số : 51-09-KHKT-QL |
VP Bộ |
Phạm Quốc Hoàn |
52 |
Nghiên cứu chuẩn hóa chỉ tiêu kỹ thuật tín hiệu truyền hình cáp số.
Mã số : 52-09-KHKT-TC |
Cục PTTH |
Lưu Vũ Hải |
53 |
Nghiên cứu xây dựng quy hoạch băng tần 2,5GHz ở Việt Nam.
Mã số : 53-09-KHKT-RD |
Cục Tần số |
Đoàn Quang Hoan |
54 |
Nghiên cứu, đề xuất các hình thức, biện pháp phát triển thông tin đối ngoại qua kênh ngoại giao nhân dân trong tình hình mới
Mã số : 54-09-KHKT-RD |
Cục TTĐN |
Võ Thị Cẩm Thúy |
55 |
Nghiên cứu, đánh giá chất lượng, hiệu quả của báo chí đối ngoại
Mã số : 55-09-KHKT-RD |
Cục TTĐN |
Nguyễn Thị Hoa Mai |
56 |
Nghiên cứu, đánh giá hiệu quả công tác thông tin đối ngoại của các Bộ, Ban, Ngành
Mã số : 56-09-KHKT-RD |
Cục TTĐN |
Phan Thu Hồng |
57 |
Nghiên cứu đề xuất giải pháp đảm bảo thông tin và cung cấp thông tin trên Website hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước phục vụ người dân và doanh nghiệp.
Mã số : 57-09-KHKT-RD |
Cục Ứng dụng CNTT |
Lê Quốc Hưng |
58 |
Nghiên cứu xây dựng các mục tiêu, nội dung chính và giải pháp cho Chương trình quốc gia về ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2011-2015.
Mã số : 58-09-KHKT-RD
|
Cục Ứng dụng CNTT |
Nguyễn Phú Tiến |
59 |
Nghiên cứu xây dựng danh sách các dịch vụ hành chính công trực tuyến cần được ưu tiên triển khai đến năm 2015.
Mã số : 59-09-KHKT-RD |
Cục Ứng dụng CNTT |
Hồ Sỹ Lợi |
60 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ xây dựng Chính quyền điện tử cấp Quận, Huyện.
Mã số : 60-09-KHKT-RD |
Cục Ứng dụng CNTT |
Nguyễn Hữu Quốc |
61 |
Nghiên cứu xây dựng các tiêu chuẩn kỹ thuật về sách
Mã số : 61-09-KHKT-TC
|
Cục Xuất bản |
Nguyễn Kiểm |
62 |
Nghiên cứu đánh giá nhu cầu đọc sách để định hướng xuất bản sách phục vụ bạn đọc, góp phần phát triển văn hoá đọc tại các vùng miền
Mã số : 62-09-KHKT-RD
|
Cục Xuất bản |
Đỗ Kim Thịnh |
63 |
Nghiên cứu phương án xây dựng trạm trung chuyển Internet quốc gia VNIXv6 phục vụ triển khai IP v6
Mã số : 63-09-KHKT-RD
|
VNNIC |
Trần Kiên |
64 |
Nghiên cứu công nghệ Anycast và khả năng áp dụng vào hệ thống máy chủ tên miền DNS quốc gia.
Mã số : 64-09-KHKT-RD
|
VNNIC |
Nguyễn Hồng Thắng |
65 |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống quản trị nội dung trang thông tin điện tử của Ban công tác thúc đẩy phát triển IPv6.
Mã số : 65-09-KHKT-RD
|
VNNIC |
Đặng Đức Hải |
66 |
Nghiên cứu xu hướng vận động và đề xuất các kịch bản phát triển của thị trường Bưu chính Việt Nam
Mã số : 66-09-KHKT-RD
|
Viện CL |
Lã Hoàng Trung |
67 |
Nghiên cứu đề xuất cơ chế, chính sách quản lý việc chuyển đổi nhà cung cấp dịch vụ điện thoại giữ nguyên số thuê bao tại Việt Nam
Mã số : 67-09-KHKT-RD |
Viện CL |
Trần Minh Tuấn |
68 |
Nghiên cứu lộ trình và các giải pháp triển khai truyền hình số mặt đất ở Việt Nam
Mã số : 68-09-KHKT-RD
|
Viện CL |
Vũ Phúc Yên |
69 |
Nghiên cứu giải pháp thúc đẩy ứng dụng Web 2.0 vào Chính phủ điện tử ở Việt Nam
Mã số : 69-09-KHKT-RD |
Viện CL |
Dương Khánh Dương |
70 |
Xây dựng hệ thống đánh giá về khán giả xem truyền hình
Mã số : 70-09-KHKT-RD |
Viện CL |
Nguyễn Hồng Hà |
71 |
Nghiên cứu thúc đẩy phát triển băng rộng tại Việt Nam
Mã số : 71-09-KHKT-RD |
Viện CL |
Nguyễn Ái Việt |
72 |
Nghiên cứu xây dựng môi trường mô phỏng kiểm định, đánh giá mức độ an toàn sản phẩm truyền thông đa phương tiện trên môi trường mạng máy tính không dây
Mã số : 72-09-KHKT-RD |
Viện CNPM |
Trần Văn Thanh |
73 |
Nghiên cứu xây dựng Đề án Quỹ hỗ trợ phát triển Công nghiệp phần mềm và Công nghiệp nội dung số.
Mã số : 73-09-KHKT-RD |
Viện CNPM |
Lê Xuân Bách |
74 |
Nghiên cứu xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống cơ sở dữ liệu của cơ quan nhà nước
Mã số : 74-09-KHKT-TC |
Viện CNPM |
Trần Minh |
75 |
Nghiên cứu xây dựng trang tin điện tử của Nhà Xuất bản Thông tin và Truyền thông
Mã số : 75-09-KHKT-RD |
Nhà XBTTTT |
Nguyễn Thị thu Hà |
76 |
Nghiên cứu nâng cao chất lượng công tác xuất bản sách chính trị - xã hội trong ngành thông tin và truyền thông
Mã số : 76-09-KHKT-RD |
Nhà XBTTTT |
Trần Trí Đạt |
77 |
Nghiên cứu các giải pháp thúc đẩy phát triển dịch vụ viễn thông phổ cập tại các vùng được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích
Mã số : 77-09-KHKT-RD |
Quỹ VTCI |
Trần Mạnh Dũng |
78 |
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn về các yêu cầu đảm bảo an toàn sử dụng trong mô hình đánh giá an toàn thông tin.
Mã số : 78-09-KHKT-TC |
VNCERT |
Hoàng Đăng Hải |
79 |
Nghiên cứu xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia bảo đảm an toàn, bảo mật thông tin số và các hệ thống thông tin số trong hoạt động của cơ quan nhà nước
Mã số : 79-09-KHKT-TC |
VNCERT |
Ngô Quang Huy |
80 |
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp rèn luyện và nâng cao kỹ năng quản lý, lãnh đạo của cán bộ ngành Thông tin và Truyền thông
Mã số : 80-09-KHKT-RD |
Trường BDCB |
Nguyễn Thị Hoàng Hà |
81 |
Nghiên cứu thiết kế chế tạo bộ chuyển đổi quang điện
Mã số : 81-09-KHKT-RD |
POSTEF |
Vương Toàn Dũng |
82 |
Nghiên cứu, thiết kế, chế thử cáp quang truy nhập cung cấp các dịch vụ viễn thông trên mạng cố định
Mã số : 82-09-KHKT-RD |
Công ty cổ phần Vật liệu Bưu điện |
Nguyễn Văn Sơn |
83 |
Nghiên cứu đề xuất các chính sách quản lý sở hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ cho các tổ chức R&D và trường đại học ở Việt Nam
Mã số : 83-09-KHKT-RD |
Học viện BCVT |
Vũ Tuấn Lâm |
84 |
Nghiên cứu an ninh nội dung trong truyền hình số và đề xuất áp dụng tại Việt Nam
Mã số : 84-09-KHKT-RD |
Học viện BCVT |
Nguyễn Quí Sĩ |
85 |
Nghiên cứu khuyến nghị X805 và xây dựng phương án bảo mật cho mạng NGN
Mã số : 85-09-KHKT-RD |
CDIT |
Cao Minh Thắng |
86 |
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật cáp quang kết hợp dây chống sét (OPGW- Optical Ground Wire Cables)
Mã số : 86-09-KHKT-TC |
Viện KTBĐ |
Phạm Duy Phong |
87 |
Xây dựng tiêu chuẩn “Yêu cầu kỹ thuật lắp đặt cáp thông tin cho các thuê bao”
Mã số : 87-09-KHKT-TC |
Viện KTBĐ |
Vũ Hồng Sơn |
88 |
Xây dựng tiêu chuẩn “Máy thu quảng bá truyền hình, âm thanh và thiết bị phụ trợ - Các đặc tính miễn nhiễm - Giới hạn và phương pháp đo”
Mã số : 88-09-KHKT-TC |
Viện KTBĐ |
Nguyễn Thị Thu Hiền |
89 |
Xây dựng tiêu chuẩn “Công nghệ thông tin - Quản lý dịch vụ - Đặc tính và quy trình kỹ thuật”
Mã số : 89-09-KHKT-TC |
Viện KTBĐ |
Nguyễn Thị Phương Nam |
90 |
Nghiên cứu các vấn đề can nhiễu và khả năng sử dụng chung băng tần cho các hệ thống vô tuyến mặt đất và VINASAT
Mã số : 90-09-KHKT-RD |
Viện KTBĐ |
Nguyễn Hữu Hậu |
91 |
Xây dựng bộ tiêu chuẩn kỹ thuật bức xạ có hại (unwanted emissions) trong miền bức xạ ngoài băng (OoB) và bức xạ giả (SPE)cho các hệ thống thiết bị Vô tuyến mặt đất
Mã số : 91-09-KHKT-TC |
Viện KTBĐ |
Đào Đức Dương |
92 |
Xây dựng Phương pháp đo và các bài đo tuân thủ giao diện Vô tuyến WiMax IEEE 802.16 áp dụng thống nhất cho các công ty viễn thông Việt Nam
Mã số : 92-09-KHKT-TC |
Viện KTBĐ |
Nguyễn Hữu Hậu |
93 |
Xây dựng bộ tiêu chuẩn kỹ thuật và phương pháp đo đánh giá chất lượng thiết bị thuê bao WiMax
Mã số : 93-09-KHKT-TC |
Viện KTBĐ |
Nguyễn Hải Ngọc |
94 |
Xây dựng bộ tiêu chuẩn kỹ thuật và phương pháp đo đánh giá chất lượng thiết bị truy nhập không dây theo chuẩn IEEEE 802.11
Mã số : 94-09-KHKT-TC |
Viện KTBĐ |
Nguyễn Thị khánh Thuận |
95 |
Xây dựng bộ tiêu chuẩn kỹ thuật và phương pháp đo đánh giá các thiết bị lặp cao tần (RF Repeater) trong mạng di động mặt đất
Mã số : 95-09-KHKT-TC |
Viện KTBĐ |
Đặng Quang Dũng |
96 |
Xây dựng bộ tiêu chuẩn kỹ thuật và phương pháp đo đánh giá các thiết bị lặp có dịch tần tần (Frequency Shifting Repeater) trong mạng di động mặt đất
Mã số : 96-09-KHKT-TC |
Viện KTBĐ |
Đặng Quang Dũng |
97 |
Xây dựng bộ tiêu chuẩn kỹ thuật và phương pháp đo đánh giá tạp âm và can nhiễu cho các hệ thống thông tin vệ tinh thuộc VINASAT
Mã số : 97-09-KHKT-TC |
Viện KTBĐ |
Nguyễn Hữu Hậu |
98 |
Xây dựng bộ tiêu chuẩn và phương pháp đo đánh giá chất lượng thiết bị IP- DSLAM
Mã số : 98-09-KHKT-TC |
Viện KTBĐ |
Phạm Mạnh Hà |
99 |
Xây dựng bộ tiêu chuẩn kỹ thuật và phương pháp đo đánh giá chất lượng cáp viễn thông băng rộng (CAT5, CAT6 và CAT 7) cho mạng nội bộ
Mã số : 99-09-KHKT-TC |
Viện KTBĐ |
Đỗ Đức Thành |
100 |
Thu thập, xử lý, giới thiệu tóm tắt các tài liệu của các tổ chức quốc tế về Bưu chính viễn thông (BCVT) và công nghệ thông tin (CNTT)
Mã số : 100-09-KHKT-RD |
Viện KTBĐ |
Nguyễn Quí Sĩ |
101 |
Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm phần mềm (Các phép đánh giá chất lượng trong).
Mã số : 101-09-KHKT-TC |
Viện KTBĐ |
Nguyễn Chiến Trinh |
102 |
Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm phần mềm (Các phép đánh giá chất lượng khi sử dụng).
Mã số : 102-09-KHKT-TC |
Viện KTBĐ |
Nguyễn Chiến Trinh |
103 |
Nghiên cứu các tiêu chuẩn của thiết bị Set-top Box (STB) đối với mạng cung cấp dịch vụ IPTV.
Mã số : 103-09-KHKT-RD |
Viện KTBĐ |
Nguyễn Thị Thu Phương |
104 |
Xây dựng tiêu chuẩn Trạm mặt đất hệ thống vệ tinh Vinasat 1 sử dụng dịch vụ IDR (intemediate Data Rate)
Mã số : 104-09-KHKT-TC |
Viện KTBĐ |
Đỗ Thu Thủy |
105 |
Xây dựng tiêu chuẩn trạm mặt đất hệ thống vệ tinh Vinasat 1 sử dụng dịch vụ BS (Business Service)
Mã số : 105-09-KHKT-TC |
Viện KTBĐ |
Nghiêm Thanh Huyền |
106 |
Rà soát, cập nhật để chuyển đổi sang Qui chuẩn kỹ thuật cho các Tiêu chuẩn ngành về máy điện thoại di động hệ thống GSM.
Mã số : 106-09-KHKT-TC |
Viện KTBĐ |
Đỗ Diệu Hương |
107 |
Xây dựng tiêu chuẩn Dịch vụ tin nhắn trên mạng di động mặt đất (PLMN)
Mã số : 107-09-KHKT-TC |
Viện KTBĐ |
Thân phụng Cường |
108 |
Nghiên cứu các công nghệ truyền hình di động (Mobile TV) và khả năng ứng dụng tại Việt Nam
Mã số : 108-09-KHKT-RD |
Viện KTBĐ |
Phạm Đình Chung |
109 |
Nghiên cứu xây dựng yêu cầu chất lượng về đồng bộ mạng cho mạng viễn thông công cộng PSTN
Mã số : 109-09-KHKT-TC |
Viện KTBĐ |
Nguyễn Việt Dũng |
110 |
Nghiên cứu xây dựng tham số và phương pháp đánh giá chất lượng mạng NGN
Mã số : 110-09-KHKT-RD |
Viện KTBĐ |
Đinh Thanh Phương |
111 |
Nghiên cứu xây dựng bộ chỉ tiêu kỹ thuật đánh giá mạng GPRS/EGDE tại Việt Nam
Mã số : 111-09-KHKT-TC |
Viện KTBĐ |
Vương Thế Bình |
112 |
Nghiên cứu các vấn đề chất lượng dịch vụ phân hệ IMS trong mạng Viễn thông và đề xuất tiêu chuẩn áp dụng.
Mã số : 112-09-KHKT-RD |
Viện KTBĐ |
Phạm Anh Thư |
113 |
Xây dựng các quy định về lắp đặt trạm gốc (BTS) cho các hệ thống thông tin vô tuyến cố định và di động
Mã số : 113-09-KHKT-TC |
Viện KTBĐ |
Nguyễn Hữu Hậu |
114 |
Xây dựng quy chuẩn kỹ thuật về tương thích điện từ trường cho các thiết bị trong hệ thống phân phối truyền hình cáp
Mã số : 114-09-KHKT-TC |
Viện KTBĐ |
Vương Thế Bình |
115 |
Xây dựng bộ tiêu chuẩn kỹ thuật cáp quang đến nhà thuê bao
Mã số : 115-09-KHKT-TC |
Viện KTBĐ |
Bùi Thị Cẩm Tú |
116 |
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn về lắp đặt, sử dụng chung hạ tầng công trình viễn thông
Mã số : 116-09-KHKT-TC |
Viện KTBĐ |
Vũ Hồng Sơn, |
117 |
Xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết kế, lắp đặt hệ thống cáp thông tin trong các tòa nhà
Mã số : 117-09-KHKT-TC |
Viện KTBĐ |
Vũ Hồng Sơn, |
118 |
Nghiên cứu xây dựng quy chuẩn kỹ thuật về công trình ngầm trong lĩnh vực thông tin và truyền thông
Mã số : 118-09-KHKT-TC |
Viện KTBĐ |
Vũ Hồng Sơn, Phạm Duy Phong |
119 |
Nghiªn cøu x©y dùng tiªu chuÈn chÊt lîng dÞch vô phi tho¹i trªn nÒn GPRS
Mã số : 119-09-KHKT-TC |
Viện KTBĐ |
Phùng Việt Tú |
120 |
Nghiên cứu chỉ tiêu và phương pháp đo kiểm chất lượng kết nối mạng trên nền IP
Mã số : 120-09-KHKT-RD
|
Viện KTBĐ |
Lê Thanh Hào |
121 |
Nghiên cứu các vấn đề kỹ thuật kết nối liên mạng NGN của các nhà khai thác mạng/dịch vụ viễn thông
Mã số : 121-09-KHKT-RD |
Viện KTBĐ |
Nguyễn Thị Thu Trang |
122 |
Nghiên cứu mạng Internet thế hệ mới (NGI :New Generation Internet)
Mã số : 122-09-KHKT-RD |
Viện KTBĐ |
Hoàng Văn Võ, Lê Thanh Hào |
123 |
Xây dựng tiêu chuẩn về dung pha và trôi pha ( Jitter và Wander) cho giao diện số theo phân cấp đồng bộ PDH và SDH
Mã số : 123-09-KHKT-TC |
Viện KTBĐ |
Vũ Hoàng Sơn |
124 |
Xây dựng tiêu chuẩn cho giao diện mạng STM-n (STM-1/4/16/64 ) theo phân cấp số đồng bộ SDH
Mã số : 124-09-KHKT-TC |
Viện KTBĐ |
Phạm Thị Hồng Nhung |
125 |
Nghiên cứu hệ thống điều khiển thiết bị chia chọn thư tự động và đề xuất hướng ứng dụng cho mạng bưu chính Việt nam.
Mã số : 125-09-KHKT-RD |
Viện KTBĐ |
Trần Minh Sơn |
126 |
Nghiên cứu đánh giá hiện trạng công nghệ Bưu chính Việt Nam và đề xuất ứng dụng công nghệ mới cho Bưu chính Việt Nam
Mã số : 126-09-KHKT-RD |
Viện KTBĐ |
Nguyễn Trọng Thành |
127 |
Nghiên cứu xây dựng phương án kỹ thuật triển khai hệ thống FDA trên mạng Vinaphone
Mã số : 127-09-KHKT-RD |
Vinaphone |
Nguyễn Phương Loan |
128 |
Nghiên cứu các tính năng mới của hệ thống PPS IN CS 3.0 để đề xuất đo kiểm và ứng dụng trên mạng Vinaphone
Mã số : 128-09-KHKT-RD |
Vinaphone |
Nguyễn Phương Loan |
129 |
Nghiên cứu xây dựng phương án kỹ thuật triển khai hệ thống Mobile SoftSwitch trên mạng Vinaphone
Mã số : 129-09-KHKT-RD |
Vinaphone |
Bùi Thanh Sơn |
130 |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thử nghiệm anten cho hệ thống thông tin vô tuyến MIMO.
Mã số : 130-09-KHKT-RD |
EVN Telecom |
Phạm Duy Phong, Đỗ Quí Châu |
131 |
Nghiên cứu, quy hoạch phát triển mạng thông tin di động 3G trên cơ sở hạ tầng mạng GSM tại Việt Nam
Mã số : 131-09-KHKT-RD
|
Viettel |
Hồ Chí Dũng |
132 |
Nghiên cứu xây dựng các mô hình mẫu ứng dụng CNTT trong thông tin liên lạc cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ và triển khai thí điểm tại Cty KASATI.
Mã số : 132-09-KHKT-RD
|
Kasati |
Nguyễn Quang Hưng |
133 |
Nghiên cứu giải pháp xây dựng mạng tin học và ứng dụng CNTT của các cơ quan quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Mã số : 133-09-KHKT-RD
|
Sở TTTT Bắc Giang |
Dương Quang Kiên |
134 |
Nghiên cứu nâng cao hiệu quả công tác thanh tra trong lĩnh vực CNTT và TT tại Thừa Thiên Huế
Mã số : 134-09-KHKT-QL
|
Sở TTTT Thừa thiên Huế |
Cao Thị Vân |
135 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ cải cách hành chính theo cơ chế một cửa tại tỉnh Quảng Nam
Mã số : 135-09-KHKT-RD |
Sở TTTT Quảng Nam |
Phạm Hồng Quảng |
136 |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống tự động thu thập, quản lý thông tin trên Internet phục vụ công tác chuyên môn tại sở Thông tin và Truyền thông
Mã số : 136-09-KHKT-RD |
Sở TTTT Bình Định |
Ngô Đông Hải |