Skip Ribbon Commands
Skip to main content
Thứ sáu, ngày 22/09/2023

TIÊU CHUẨN NGÀNH ĐANG CÒN HIỆU LỰC

Danh sách tiêu chuẩn Ngành bắt buộc áp dụng

14/07/2009 08:20 SA Xem cỡ chữ

TT

Tên Tiêu chuẩn

Mã số

1 Cáp thông tin kim loại dùng cho mạng điện thoại nội hạt - Yêu cầu kỹ thuật (soát xét lần 1) TCN 68-132:1998
2 Chống sét bảo vệ các công trình viễn thông (soát xét lần 1) - Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-135:2001
3 Tổng đài điện tử PABX - Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-136:1995
4 Thiết bị vi ba số - Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-137:1995
5 Máy điện thoại di động của hệ thống GSM - Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-138:1995
6 Chống quá áp, quá dòng để bảo vệ đường dây và thiết bị thông tin - Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-140:1995
7 Tiếp đất cho các công trình viễn thông (soát xét lần 1) TCN 68-141:1999
8 Thiết bị điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao) - Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-143:2003
9 Tổng đài số dung lượng nhỏ - Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-146:1995
10 Hệ thống nhắn tin - Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-147:1995
11 Cống, bể cáp và tủ đấu cáp - Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-153:1995
12 Thiết bị vi ba số 34 Mbit/s - Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-156:1996
13 Thiết bị vi ba 140 Mbit/s -Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-158:1996
14 Cáp sợi quang - Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-160:1996
15 Phòng chống ảnh hưởng của đường dây điện lực đến cáp thông tin và các trạm thu phát vô tuyến - Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-161:2006
16 Hệ thống báo hiệu số 7 - Yêu cầu kỹ thuật (Phần cơ sở) TCN 68-163:1997
17 Hệ thống báo hiệu số 7 - Yêu cầu kỹ thuật (Phần chuyển giao tin báo - MTP) TCN 68-163A:1997
18 Hệ thống báo hiệu số 7 - Yêu cầu kỹ thuật (Phần đối tượng sử dụng ISDN- ISUP) TCN 68-163B:1997
19 Lỗi bít và rung pha của các đường truyền dẫn số - Yêu cầu kỹ thuật và Quy trình đo kiểm TCN 68-164:1997
20 Thiết bị điện thoại thẻ - Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-166:1997
21 Hệ thống báo hiệu R2 - Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-169:1998
22 Đồng hồ chủ trong mạng đồng bộ - Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-171:1998
23 Giao diện kết nối mạng - Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-172:1998
24 Giao diện quang cho các thiết bị và hệ thống truyền dẫn SDH - Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-173:1998
25 Các giao diện điện phân cấp số - Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-175:1998
26 Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất - Tiêu chuẩn chất lượng TCN 68-176:2006
27 Hệ thống thông tin quang và vi ba SDH - Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-177:1998
28 Tổng đài điện tử số dung lượng lớn - Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-179:1999
29 Trạm đầu cuối di động mặt đất của hệ thống thông tin di động toàn cầu qua vệ tinh phi địa tĩnh trong băng tần 1~3 GHz - Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-180:1999
30 Giao diện đối tượng sử dụng/mạng ISDN - Giao diện cơ sở đối tượng sử dụng/mạng - Yêu cầu kỹ thuật lớp 1 TCN 68-181:1999
31 Hệ thống báo hiệu thuê bao số No.1 DSS1 - Giao diện đối tượng sử dụng/mạng ISDN - Yêu cầu kỹ thuật lớp kênh số liệu TCN 68-182:1999
32 Hệ thống báo hiệu thuê bao số No.1 DSS1 - Giao diện đối tượng sử dụng/mạng ISDN - Yêu cầu kỹ thuật lớp 3 đối với cuộc gọi cơ bản TCN 68-183:1999
33 Giao diện V5.1 (dựa trên 2048 kbit/s) giữa tổng đài nội hạt và mạng truy nhập - Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-184:1999
34 Giao diện V5.2 (dựa trên 2048 kbit/s) giữa tổng đài nội hạt và mạng truy nhập - Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-185:1999
35 Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất – Tiêu chuẩn chất lượng TCN 68-186:2006
36 Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng điện thoại công cộng qua giao diện tương tự - Yêu cầu kỹ thuật chung TCN 68-188:2000
37 Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng ISDN sử dụng truy nhập tốc độ cơ sở - Yêu cầu kỹ thuật chung TCN 68-189:2000
38 Thiết bị đầu cuối viễn thông - Yêu cầu an toàn điện TCN 68-190:2003
39 Thiết bị viễn thông - Yêu cầu chung về phát xạ TCN 68-191:2003
40 Thiết bị thông tin vô tuyến điện - Yêu cầu chung về tương thích điện từ TCN 68-192:2003
41 Đặc tính nhiễu vô tuyến - Phương pháp đo TCN 68-193:2000
42 Miễn nhiễm đối với nhiễu phát xạ tần số vô tuyến - Phương pháp đo và thử TCN 68-194:2000
43 Miễn nhiễm đối với nhiễu dẫn tần số vô tuyến - Phương pháp đo và thử TCN 68-195:2000
44 Thiết bị đầu cuối viễn thông - Yêu cầu miễn nhiễm điện từ TCN 68-196:2001
45 Thiết bị mạng viễn thông - Yêu cầu chung về tương thích điện từ TCN 68-197:2001
46 Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở tần số 406,025 MHz - Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-198:2001
47 Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở tần số 121,5 hoặc 121,5 và 243 MHz - Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-199:2001
48 Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở băng tần 1,6 GHz - Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-200:2001
49 Thiết bị gọi chọn số (DSC) - Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-201:2001
50 Điện thoại vô tuyến MF và HF - Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-202:2001
51 Thiết bị điện báo in trực tiếp băng hẹp thu thông tin khí tượng và hành hải - Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-203:2001
52 Thiết bị radiotelex sử dụng trong các nghiệp vụ MF/HF hàng hải - Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-204:2001
53 Bộ phát đáp ra đa tìm kiếm và cứu nạn - Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-205:2001
54 Thiết bị điện thoại vô tuyến UHF - Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-206:2001
55 Tương thích điện từ (EMC) - Miễn nhiễm đối với hiện tượng phóng tĩnh điện – Phương pháp đo và thử TCN 68-207:2002
56 Tương thích điện từ (EMC) - Miễn nhiễm đối với hiện tượng sụt áp, ngắt quãng và thay đổi điện áp – Phương pháp đo và thử TCN 68-208:2002
57 Tương thích điện từ (EMC) - Miễn nhiễm đối với các xung – Phương pháp đo và thử TCN 68-209:2002
58 Tương thích điện từ (EMC) - Miễn nhiễm đối với từ trường tần số nguồn – Phương pháp đo và thử TCN 68-210:2002
59 Thiết bị đầu cuối tương tự sử dụng tổ hợp cầm tay nối với mạng điện thoại công cộng (PSTN) – Yêu cầu điện thanh TCN 68-211:2002
60 Thiết bị đầu cuối số băng thoại (300 - 3400 Hz) sử dụng tổ hợp cầm tay nối với mạng số liên kết đa dịch vụ (ISDN) – Yêu cầu điện thanh TCN 68-212:2002
61 Thiết bị đầu cuối số băng rộng (150 - 7000 Hz) sử dụng tổ hợp cầm tay nối với mạng số liên kết đa dịch vụ (ISDN) – Yêu cầu điện thanh TCN 68-213:2002
62 Thiết bị VSAT (Băng Ku) – Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-214:2002
63 Thiết bị VSAT (Băng C) – Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-215:2002
64 Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng tốc độ n x 64 kbit/s – Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-216:2002
65 Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng tốc độ 2048 kbit/s – Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-217:2002
66 Dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua mạng viễn thông cố định mặt đất và dịch vụ kết nối Internet – Tiêu chuẩn chất lượng TCN 68-218:2006
67 Thiết bị trạm gốc của hệ thống GSM - Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-219:2004
68 Thiết bị trạm gốc thông tin di động IMT-2000 CDMA trải phổ trực tiếp (W-CDMA FDD) - Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-220:2004
69 Máy di động GSM (Pha 2 và 2+) - Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-221:2004
70 Máy di động CDMA - Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-222:2004
71 Thiết bị đầu cuối trong hệ thống PHS - Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-223:2004
72 Giao thức kết nối giữa mạng GSM GPRS và mạng Internet (Giao thức IP) - Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-224:2004
73 Giao diện kênh thuê riêng cấu trúc số và không cấu trúc số tốc độ 2048 kbit/s - Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-225:2004
74 Kênh thuê riêng cấu trúc số tốc độ 2048 kbit/s - Tiêu chuẩn chất lượng TCN 68-226:2004
75 Dịch vụ truy nhập Internet ADSL - Tiêu chuẩn chất lượng TCN 68-227:2006
76 Dịch vụ điện thoại trên mạng vô tuyến nội thị công cộng PHS - Tiêu chuẩn chất lượng TCN 68-228:2004
77 Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu (và thoại) - Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-229:2005
78 Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng chủ yếu cho thoại tương tự - Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-230:2005
79 Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền số liệu (và thoại) - Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-231:2005
80 Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng chủ yếu cho thoại tương tự - Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-232:2005
81 Thiết bị trạm gốc thông tin di động CDMA 200-1X TCN 68-233:2005
82 Thiết bị vi ba số SDH điểm - điểm dải tần tới 15 GHz – Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-234:2006
83 Thiết bị vô tuyến điểm - đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập TDMA – Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-235:2006
84 Thiết bị vô tuyến điểm - đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập FDMA – Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-236:2006
85 Thiết bị vô tuyến điểm - đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập DS-CDMA – Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-237:2006
86 Thiết bị vô tuyến điểm - đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập FH-CDMA – Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-238:2006
87 Thiết bị điện thoại VHF dùng trên tàu cứu nạn – Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-239:2006
88 Thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên sông – Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-240:2006
89 Thiết bị điện thoại VHF dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải – Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-241:2006
90 Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz – Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-242:2006
91 Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 9 kHz - 25 MHz – Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-243:2006
92 Thiết bị vô tuyến nghiệp dư – Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-244:2006
93 Thiết bị đầu cuối thông tin di động IMT-2000 CDMA trải phổ trực tiếp (W-CDMA FDD) – Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-245:2006
94 Thiết bị phát hình quảng bá sử dụng công nghệ tương tự - Yêu cầu về phổ tần và tương thích điện từ trường TCN 68-246:2006
95 Thiết bị trạm mặt đất Inmarsat-B sử dụng trên tàu biển - Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-247:2006
96 Thiết bị trạm mặt đất Inmarsat-C sử dụng trên tàu biển - Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-248:2006
97 Thiết bị thu phát vô tuyến VHF của các trạm ven biển thuộc hệ thống GMDSS – Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-249:2006
98 Thiết bị điện thoại VHF hai chiều lắp đặt cố định trên tàu cứu nạn – Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-250:2006
99 Thiết bị vô tuyến điều chế đơn biên và/ hoặc song biên băng tần dân dụng 27 MHz – Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-251:2006
100 Thiết bị vô tuyến điều chế góc băng tần dân dụng 27 MHz – Yêu cầu kỹ thuật TCN 68-252:2006
101 Công trình ngoại vi viễn thông - Quy định kỹ thuật TCN 68-254:2006
102 Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng - Phương pháp đo mức phơi nhiễm trường điện từ TCN 68-255:2006


 

Lượt truy cập: 2857

ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT( 0)