Tại các biểu thống kê kèm theo Báo cáo, Bộ Thông tin và Truyền thông được ghi nhận một số kết quả nổi bật trong công tác kiểm soát thủ tục hành chính như sau:
1. Về phương án phân cấp giải quyết TTHC, Bộ TT&TT là 1 trong 5 Bộ (Bộ Công an, Bộ Nội vụ, Bộ Quốc phòng, Bộ Tư pháp) đề xuất phân cấp giải quyết TTHC ít nhất 20%, đáp ứng yêu cầu của Thủ tướng Chính phủ.
BẢNG TỔNG HỢP PHƯƠNG ÁN PHÂN CẤP GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên bộ, cơ quan |
Số lượng TTHC/Lĩnh vựcđề xuất phân cấp |
Tỷ lệ TTHC đề xuất phân cấp/Tổng số TTHC (%) |
Số lượng VBQPPL kiến nghị sửa đổi, bổ sung |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(6) |
Tổng số 21 bộ, cơ quan ngang bộ: |
699/100 |
13,47% (699/5.187) |
232(32 Luật, 87 Nghị định, 08 QĐ của TTgCP, 05 TTLT, 97 TT, 03 Quyết định của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ). |
|
1 |
Bộ Công an (Ngoài các phương án tại dự thảo Quyết định, Bộ Công an đã thực thi 21 phương án phân cấp tại Thông tư số 15/2022/TT-BCA. Tính cả phương án đã thực thi đạt tỷ lệ 24,73%) |
49/06 |
17,3% (49/283) |
18 (01 Luật, 07 NĐ, 02 QĐ TTgCP, 01 TTLT, 07 TT) |
2 |
Bộ Công Thương |
45/08 |
10,2% (45/442) |
16 (07 NĐ, 01 TTLT, 07 TT, 01 QĐ của Bộ trưởng) |
3 |
Bộ Giao thông vận tải |
58/06 |
13,5% (58/430) |
25 (09 NĐ, 16 TT) |
4 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
19/04 |
9,4% (19/202) |
10 (03 NĐ, 06 TT, 01 QĐ của Bộ trưởng) |
5 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
12/02 |
3,9% (12/309) |
03 (01 luật, 02 NĐ) |
6 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
26/04 |
11,7% (26/223) |
06 (01 Luật, 04 NĐ, 01 TT) |
7 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
03/02 |
1,3% (03/237) |
04 (01 Luật, 02 NĐ, 01 TT) |
8 |
Bộ Ngoại giao |
02/01 |
2,81% (02/71) |
01 (01 QĐ TTgCP) |
9 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
49/08 |
14,2% (49/345) |
18 (03 Luật, 09 NĐ, 01 QĐ TTgCP, 05 TT) |
10 |
Bộ Nội vụ |
55/02 |
22,8% (55/242) |
04 (01 Luật, 03 NĐ) |
11 |
Bộ Quốc phòng |
40/05 |
21,05% (40/190) |
07 (02 Luật, 02 NĐ, 03 TT) |
12 |
Bộ Tài chính |
46/05 |
10,5% (46/437) |
23 (03 Luật, 04 NĐ, 01 QĐ của TTgCP, 15 TT) |
13 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
36/05 |
12,5% (36/289) |
10 (03 Luật, 05 NĐ, 02 TT) |
14 |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
66/07 |
21,92% (66/301) |
15 (02 Luật, 05 NĐ, 02 QĐ TTgCP, 06 TT) |
15 |
Bộ Tư pháp |
59/09 |
22,8% (59/259) |
20 (07 Luật, 07 NĐ, 06 TT) |
16 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
25/08 |
10,20% (25/245) |
12 (05 Luật, 05 NĐ, 02 TT) |
17 |
Bộ Xây dựng |
15/06 |
13,8% (15/109) |
10 (02 Luật, 08 NĐ) |
18 |
Bộ Y tế |
69/08 |
19,5% (69/354) |
17 (04 NĐ, 03 TTLT, 10 TT) |
19 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
20/02 |
10,6% (20/189) |
09 (08 TT, 01 QĐ của NHNN) |
20 |
Thanh tra Chính phủ |
03/01 |
13,04% (03/23) |
02 (01 NĐ, 01 TT) |
21 |
Ủy ban Dân tộc |
02/01 |
28,6% (02/07) |
01 (01 QĐ TTgCP) |
2. Về việc chuẩn hóa kết quả giải quyết TTHC, Bộ TT&TT nằm trong 09/22 bộ, ngành có tỷ lệ hoàn thành nhiệm vụ gắn kết quả giải quyết với TTHC đạt 100%.
TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHUẨN HÓA KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Bộ, Cơ quan |
Số lượng TTHC được gắn kết quả |
Số lượng TTHC của Bộ, cơ quan |
Số lượng kết quả được cập nhật trên CSDLTTHC |
Tỷ lệ hoàn thành nhiệm vụ gắn kết quả giải quyết với TTHC |
1 |
Bộ Y tế |
516 |
516 |
132 |
100% |
2 |
Bộ Công thương |
450 |
450 |
271 |
100% |
3 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
341 |
341 |
278 |
100% |
4 |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
307 |
307 |
144 |
100% |
5 |
Bộ Tư pháp |
302 |
302 |
215 |
100% |
6 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
226 |
226 |
181 |
100% |
7 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
213 |
213 |
202 |
100% |
8 |
Thanh tra Chính phủ |
27 |
27 |
14 |
100% |
9 |
Ủy ban Dân tộc |
7 |
7 |
10 |
100% |
10 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
328 |
329 |
342 |
99% |
11 |
Bộ Nội vụ |
247 |
249 |
140 |
99% |
12 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
233 |
245 |
220 |
95% |
13 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
307 |
328 |
335 |
94% |
14 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
337 |
363 |
266 |
93% |
15 |
Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
25 |
28 |
41 |
89% |
16 |
Bộ Tài chính |
637 |
821 |
637 |
78% |
17 |
Bộ Xây dựng |
80 |
109 |
42 |
73% |
18 |
Bộ Công an |
215 |
307 |
88 |
70% |
19 |
Bộ Giao thông vận tải |
281 |
462 |
296 |
61% |
20 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
124 |
289 |
97 |
43% |
21 |
Bộ Quốc phòng |
80 |
240 |
145 |
33% |
22 |
Bộ Ngoại giao |
2 |
71 |
62 |
3% |
3. Về kết quả giải quyết dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia, tỷ lệ tích hợp lên Cổng dịch vụ công quốc gia của Bộ TT&TT đạt 52,29% đứng thứ 2 trong số các Bộ.
TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
STT |
BỘ, CƠ QUAN |
Tổng TTHC thuộc phạm vi giải quyết của Bộ, cơ quan (Căn cứ trên CSDL quốc gia về TTHC tính đến ngày 23/8/2022) |
Số lượng DVC tích hợp lên Cổng DVC quốc gia |
Tỷ lệ tích hợp lên Cổng dịch vụ công quốc gia (%) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
23 |
14 |
60,87 |
2 |
Bộ Công an |
307 |
30 |
9,7 |
3 |
Bộ Công Thương |
303 |
131 |
43,23 |
4 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
86 |
12 |
13,95 |
5 |
Bộ Giao thông vận tải |
409 |
206 |
50,37 |
6 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
77 |
40 |
51,95 |
7 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
287 |
50 |
17,42 |
8 |
Bộ Lao động – Thương binh và xã hội |
118 |
6 |
5,08 |
9 |
Bộ Ngoại giao |
71 |
4 |
5,63 |
10 |
Bộ Nội vụ |
127 |
24 |
18,90 |
11 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
228 |
19 |
8,33 |
12 |
Bộ Quốc phòng |
146 |
32 |
21,92 |
13 |
Bộ Tài chính |
633 |
296 |
46,76 |
14 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
116 |
33 |
28,45 |
15 |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
262 |
137 |
52,29 |
16 |
Bộ Tư pháp |
99 |
43 |
43,43 |
17 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
89 |
52 |
58,43 |
18 |
Bộ Xây dựng |
43 |
21 |
48,84 |
19 |
Bộ Y tế |
297 |
153 |
51,52 |
20 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
341 |
27 |
7,91 |