TT
|
Tên đề tài
|
Đơn vị thực hiện
|
Chủ trì đề tài
|
1
|
Nghiên cứu hoàn thiện phần mềm quản lý đăng ký tiêu chuẩn dữ liệu sử dụng trong cơ quan nhà nước
Mã số: 01-15-KHKT-SP
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
|
Nguyễn Công Thuận
|
2
|
Nghiên cứu xây dựng công cụ kiểm thử bảo mật các cổng thông tin điện tử cơ quan nhà nước
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
|
Cao Minh Thắng
|
3
|
Nghiên cứu thiết kế chế tạo hệ thống tích hợp thông minh (On board Unit - OBU) phục vụ cung cấp thông tin, thanh toán điện tử trong hệ thống giao thông thông minh (ITS)
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
|
Phạm Ngọc Minh
|
4
|
Nghiên cứu, thiết kế thử nghiệm M2M gateway tương thích nền tảng di động ở Việt Nam
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
|
Vũ Trường Thành
Nguyễn Trung Hiếu
|
5
|
Nghiên cứu phương pháp đo giản đồ bức xạ anten và ứng dụng trong thông tin di động ở Việt Nam
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
|
Nguyễn Huy Quân
|
6
|
Nghiên cứu triển khai công nghệ RCS (Rich Communication Suite) trên mạng Mobifone
|
Tổng công ty Viễn thông Mobifone
|
Nguyễn Bảo Long
|
7
|
Nghiên cứu phương án triển khai cung cấp dịch vụ hành chính công tại các điểm Bưu điện Văn hóa xã
Mã số: 07-15-KHKT-SP
|
Tổng công ty Bưu điện Việt Nam
|
Nguyễn Quang Hải
|
8
|
Nghiên cứu và chế thử thiết bị node quang sử dụng cho mạng truyền hình cáp
|
Công ty CP Thiết bị Bưu điện
|
|
9
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống giám sát và cảnh báo sự cố cho cổng thông tin điện tử
|
Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam
|
Lê Ngọc Nhiệm
|
10
|
Nghiên cứu xây dựng thử nghiệm hệ thống một cửa điện tử liên thông tích hợp toàn tỉnh hỗ trợ giám sát công tác giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính
|
Sở Thông tin và Truyền thông Quảng Nam
|
Phạm Hồng Quang
|
11
|
Nghiên cứu, rà soát các tiêu chuẩn quốc tế trong lĩnh vực thông tin và truyền thông (ITU, IEC, ISO…) và đề xuất áp dụng cho Việt Nam
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
|
Trần Thiện Chính
|
12
|
Nghiên cứu định hướng xây dựng các tiêu chuẩn phục vụ thiết lập, triển khai mạng di động công nghệ LTE tại Việt Nam
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
|
Văn Quang Dũng
|
13
|
Nghiên cứu xây dựng quy chuẩn kỹ thuật cho thiết bị radar hàng hải (SOLAS)
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
|
Nguyễn Trọng Thành
Hoàng Ngọc Khánh
|
14
|
Nghiên cứu xây dựng quy chuẩn kỹ thuật về thiết bị radar hàng hải sử dụng ngoài hệ thống cứu nạn (non-SOLAS)
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
|
Nguyễn Thị Thu Trang
Phan Thị Nga
|
15
|
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn cho cáp quang treo dọc đường dây điện lực (cáp quang tự treo ADSS)
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
|
|
16
|
Nghiên cứu xây dựng quy chuẩn kỹ thuật về thiết bị trạm gốc thông tin di động W-CDMA băng tần 900 MHz
Mã số: 16-15-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
|
Trần Thanh Tú
|
17
|
Nghiên cứu xây dựng quy phạm quản lý, bảo dưỡng mạng ngoại vi viễn thông
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
|
Trần Thiện Chính
|
18
|
Nghiên cứu, xây dựng tiêu chuẩn về các yêu cầu và hướng dẫn bảo mật DNS (DNSSEC)
Mã số: 18-15-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
|
|
19
|
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn cho hệ thống hội nghị truyền hình sử dụng trong nội bộ các cơ quan nhà nước
Mã số: 19-15-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
|
|
20
|
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn “Công nghệ thông tin - Kỹ thuật an toàn - Truyền thông an toàn giữa các mạng sử dụng mạng riêng ảo (VPN)”
Mã số: 20-15-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
|
|
21
|
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn "Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) – Phần 5: Giao thức bản tin điều khiển Internet"
Mã số: 21-15-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
|
|
22
|
Nghiên cứu xây dựng các bài đo kiểm tra chức năng thiết bị Router biên khách hàng IPv6
Mã số: 22-15-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
|
|
23
|
Nghiên cứu, xây dựng tiêu chuẩn về các thay đổi trong giao thức đối với phần mở rộng của bảo mật DNS (DNSSEC)
Mã số: 23-15-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
|
|
24
|
Nghiên cứu xây dựng các bài đo kiểm tra chức năng nút IPv6 theo các giao thức lõi IPv6
Mã số: 24-15-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
|
|
25
|
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn Giao thức phát hiện đối tượng nghe Multicast (MLD)
Mã số: 25-15-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
|
|
26
|
Nghiên cứu, xây dưng tiêu chuẩn quốc gia “Kiểm thử phần mềm - Phần 1: Khái niệm và định nghĩa”
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
|
Hoàng Minh Ánh
|
27
|
Nghiên cứu, xây dưng tiêu chuẩn quốc gia “Kiểm thử phần mềm - Phần 2: Quy trình kiểm thử”
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
|
Vũ Hồng Sơn
|
28
|
Nghiên cứu, xây dưng tiêu chuẩn quốc gia “Kiểm thử phần mềm - Phần 3: Tài liệu kiểm thử”
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
|
Trần Thị Tố Nga
|
29
|
Nghiên cứu, rà soát và hoàn thiện các bộ Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (nhóm quy chuẩn kỹ thuật về âm lượng và mức đỉnh thực cực đại của tín hiệu audio trong các chương trình truyền hình)
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
|
|
30
|
Nghiên cứu, xây dựng các yêu cầu quản chất lượng dịch vụ công nghệ tin thuê ngoài của cơ quan nhà nước
Mã số: 30-15-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
|
Đỗ Mạnh Hùng
|
31
|
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn về định danh nội dung số (code schema) dùng trong lưu trữ và trao đổi dữ liệu trên môi trường mạng
|
Viện Công nghiệp phần mềm và nội dung số Việt Nam
|
Chu Thị Thắm
|
32
|
Nghiên cứu rà soát, sửa đổi, bổ sung bộ quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2010/BTTTT về thiết bị trạm gốc thông tin di động W-CDMA FDD và QCVN 66:2013/BTTTT về thiết bị trạm lặp thông tin di động W-CDMA FDD
|
Cục Viễn thông
|
Vương Thế Bình
|
33
|
Nghiên cứu rà soát, sửa đổi quy chuẩn kỹ thuật QCVN 65:2013/BTTTT về thiết bị truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz
|
Cục Viễn thông
|
Nguyễn Hữu Khánh
|
34
|
Nghiên cứu, rà soát, sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 54:2011/BTTTT về thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ băng tần 2,4 GHz
Mã số: 34-15-KHKT-TC
|
Cục Viễn thông
|
Nguyễn Phi Tuyến
|
35
|
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn “Công nghệ thông tin – Kỹ thuật an toàn – Yêu cầu an toàn cơ bản cho các cấp độ an toàn hệ thống thông tin”
Mã số: 35-15-KHKT-TC
|
Cục An toàn thông tin
|
|
36
|
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn “Công nghệ thông tin – Kỹ thuật an toàn – Yêu cầu cơ bản cho các cấp độ hệ thống quản lý an toàn thông tin”
Mã số: 36-15-KHKT-TC
|
Cục An toàn thông tin
|
|
37
|
Nghiên cứu xây dựng dự thảo tiêu chuẩn “Công nghệ thông tin – Kỹ thuật an toàn – Yêu cầu kiểm tra đánh giá kỹ thuật an toàn”
Mã số: 37-15-KHKT-TC
|
Cục An toàn thông tin
|
|
38
|
Nghiên cứu, rà soát và hoàn thiện bộ tiêu chuẩn quốc gia (nhóm các tiêu chuẩn về âm thanh, hình ảnh từ kết quả Dự án hệ thống chuẩn thông tin số và trao đổi thông tin)
Mã số: 38-15-KHKT-TC
|
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
Nguyễn Thị Thu Phương
|
39
|
Nghiên cứu xây dựng quy chuẩn về thiết bị nhận dạng và truy theo tầm xa (Long-range Identification and Tracking System -LRIT)
Mã số: 39-15-KHKT-TC
|
Công ty TNHH MTV Thông tin điện tử hàng hải Việt Nam
|
|
40
|
Nghiên cứu xu thế phát triển, những tác động của công nghệ IOT (Internet of things) và đề xuất giải pháp quản lý phù hợp
|
Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông
|
Đặng Thị Hoa
|
41
|
Nghiên cứu đề xuất chính sách ứng dụng công nghệ thông tin và viễn thông trong việc nghiên cứu và quản lý môi trường (e-environment)
|
Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông
|
Nguyễn Quỳnh Anh
|
42
|
Nghiên cứu công nghệ dữ liệu lớn (Big Data) và đề xuất ứng dụng tại Việt Nam
|
Viện công nghiệp Phần mềm và nội dung số Việt Nam
|
Dương Thái Sơn
|
43
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ SON (Self Organizing Network) cho mạng di động
Mã số: 43-15-KHKT-RD
|
Tổng công ty Viễn thông Mobifone
|
Nguyễn Văn Vinh
|
44
|
Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật để bảo vệ chống làm giả thiết bị đầu cuối truyền hình số (STB)
Mã số: 44-15-KHKT-RD
|
Tổng công ty Truyền thông Đa phương tiện
|
|
45
|
Nghiên cứu xây dựng bản đồ công nghệ viễn thông ở Việt Nam
|
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
Lê Bá Tân
|
46
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống đo kiểm tự động thu thập số liệu đánh giá chất lượng dịch vụ truy nhập Internet cố định băng rộng
|
Cục Viễn thông
|
|
47
|
Nghiên cứu và đề xuất chính sách quản lý phù hợp với xu thế trung lập mạng lưới (Net Neutrality)
|
Cục Viễn thông
|
Trần Tuấn Anh
|
48
|
Nghiên cứu khả năng dùng chung giữa nghiệp vụ vệ tinh cố định và IMT, đề xuất chính sách quản lý trong dải tần 3400MHz - 3700MHz
Mã số: 48-15-KHKT-RD
|
Cục Tần số Vô tuyến điện
|
Nguyễn Ngọc Lâm
|
49
|
Nghiên cứu và đề xuất phương án sử dụng chung tần số giữa nghiệp vụ vệ tinh quan sát trái đất và các nghiệp vụ mặt đất tại băng tần 8025 - 8400 MHz
Mã số: 49-15-KHKT-RD
|
Cục Tần số Vô tuyến điện
|
Lê Văn Tuấn
|
50
|
Nghiên cứu giải pháp nâng cao khả năng lưu trữ và truy xuất nội dung lưu trữ các kênh chương trình truyền hình phục vụ cho công tác quản lý
Mã số: 50-15-KHKT-RD
|
Cục Phát thanh, Truyền hình và Thông tin Điện tử
|
|
51
|
Nghiên cứu đề xuất các kỹ thuật trao đổi dữ liệu giữa các hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước bằng ngôn ngữ XML
Mã số: 51-15-KHKT-RD
|
Cục Tin học hóa
|
Hồ Sỹ Lợi
|
52
|
Nghiên cứu, xây dựng mã (code)/định danh (identity) cơ bản cho các cơ quan nhà nước, các đối tượng, ứng dụng trong trao đổi thông tin giữa các hệ thống thông tin phục vụ phát triển chính phủ điện tử
Mã số: 52-15-KHKT-RD
|
Cục Tin học hóa
|
Trần Việt Cường
|
53
|
Nghiên cứu mô hình và đề xuất giải pháp tăng cường hợp tác quốc tế trong đào tạo, bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ cho các nhà báo ở Việt nam
Mã số: 53-15-KHKT-RD
|
Cục Báo chí
|
Trần Thị Khánh Hòa
|
54
|
Nghiên cứu, đánh giá thực trạng vi phạm bản quyền và đề xuất giải pháp đảm bảo thực thi pháp luật về bản quyền đối với xuất bản phẩm
|
Cục Xuất bản, In và Phát hành
|
Chu Văn Hòa
|
55
|
Nghiên cứu, đánh giá thực trạng công tác tuyên truyền đối ngoại về chủ quyền biển đảo và giải pháp tăng cường thông qua mạng xã hội
Mã số: 55-15-KHKT-RD
|
Cục Thông tin Đối ngoại
|
Mai Ánh Hồng
|
56
|
Nghiên cứu đánh giá tác động của chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích giai đoạn 2015 – 2020
Mã số: 56-15-KHKT-RD
|
Quỹ Dịch vụ Viễn thông Công ích Việt Nam
|
Bùi Xuân Chung
|
57
|
Nghiên cứu giao thức DANE (giao thức bảo mật, xác thực ứng dụng dựa trên hoạt động của hệ thống DNS&DNSSEC) và đề xuất ứng dụng
Mã số: 57-15-KHKT-RD
|
Trung tâm Internet Việt Nam
|
Nguyễn Trung Kiên
|
58
|
Nghiên cứu kỹ thuật xử lý chất lượng dịch vụ (QoS) trong môi trường mạng IPv6 và đề xuất giải pháp đảm bảo chất lượng mạng IPv6 cho hệ thống mạng DNS quốc gia
Mã số: 58-15-KHKT-RD
|
Trung tâm Internet Việt Nam
|
Nguyễn Trường Giang
|
59
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ thông tin để nâng cao năng lực phục vụ của cổng thông tin điện tử Bộ Thông tin và Truyền thông
Mã số: 59-15-KHKT-RD
|
Trung tâm thông tin
|
Đỗ Tiến Thắng
|
60
|
Nghiên cứu, đánh giá và đề xuất áp dụng các tiêu chuẩn dịch vụ chứng thực chữ ký số và xác thực điện tử phổ biến và tiên tiến
Mã số: 60-15-KHKT-RD
|
Trung tâm Chứng thực điện tử
|
|
61
|
Nghiên cứu đánh giá tác động của truyền thông xã hội (Social media) với phát triển kinh tế - xã hội tại Việt Nam
Mã số: 61-15-KHKT-RD
|
Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản lý thông tin và truyền thông
|
|
62
|
Nghiên cứu các ảnh hưởng của công nghệ đối với hoạt động cung cấp thông tin điện tử và đề xuất định hướng quản lý ở Việt Nam
Mã số: 62-15-KHKT-RD
|
Tạp chí Công nghệ thông tin và Truyền thông
|
Lê Duy Tiến
|
63
|
Nghiên cứu xu hướng phát triển báo di động (mobile news) và đề xuất hướng tiếp cận cho báo điện tử Infonet
Mã số: 63-15-KHKT-RD
|
Báo Bưu điện Việt Nam
|
Nguyễn Văn Bá
|
64
|
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả biên tập, xuất bản sách điện tử tại Nhà xuất bản Thông tin và Truyền thông
|
Nhà xuất bản Thông tin và Truyền thông
|
Ngô Thị Mỹ Hạnh
|
65
|
Nghiên cứu, đề xuất một số giải pháp quản lý dây thuê bao của các doanh nghiệp viễn thông, truyền hình cáp tại thành phố Huế
Mã số: 65-15-KHKT-RD
|
Sở Thông tin và Truyền thông Thừa Thiên Huế
|
Nguyễn Đức Hùng
|
66
|
Nghiên cứu, xây dựng phần mềm quản lý hạ tầng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Ninh Bình
Mã số: 66-15-KHKT-RD
|
Sở Thông tin và Truyền thông Ninh Bình
|
Nguyễn Toàn Thắng
|
67
|
Nghiên cứu, đề xuất các tiêu chí và mô hình quy hoạch hệ thống điểm bưu điện văn hóa xã trên toàn quốc giai đoạn 2015-2020
|
Vụ Bưu chính
|
Hoàng Bảo Ngọc
|
68
|
Nghiên cứu, đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp quản lý việc kết nối mạng giữa các doanh nghiệp bưu chính
|
Vụ Bưu chính
|
Nguyễn Vũ Hồng Thanh
|
69
|
Nghiên cứu, đề xuất nội dung, trình tự, thủ tục và hệ thống biểu mẫu các báo cáo về giám sát và đánh giá đầu tư trong lĩnh vực thông tin và truyền thông
Mã số: 69-15-KHKT-QL
|
Vụ Kế hoạch Tài chính
|
Trần Duy Hiếu
|
70
|
Nghiên cứu, đề xuất quy định về phí (định mức, quản lý, sử dụng) đối với nguồn phí quyền hoạt động viễn thông và kiến nghị thực hiện giai đoạn 2016-2020
Mã số: 70-15-KHKT-QL
|
Vụ Kế hoạch Tài chính
|
Nguyễn Ngọc Duyên
|
71
|
Nghiên cứu, đề xuất phương án và kế hoạch hoàn thiện hệ thống văn bản pháp quy về công nghiệp công nghệ thông tin thuộc phạm vi quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
Mã số: 71-15-KHKT-QL
|
Vụ Công nghệ thông tin
|
Trần Nguyên Chung
|
72
|
Nghiên cứu hiện trạng các quy định về thuế đối với hoạt động sản xuất và dịch vụ công nghệ thông tin và đề xuất phương án điều chỉnh, hoàn thiện
Mã số: 72-15-KHKT-QL
|
Vụ Công nghệ thông tin
|
Nguyễn Thị Minh Thu
|
73
|
Nghiên cứu các quy định của Hiến pháp và đề xuất thể chế hóa một số quy định trong lĩnh vực thông tin và truyền thông
|
Vụ Pháp chế
|
Phạm Quang Hòa
Phạm Thị Thu Huyền
|
74
|
Nghiên cứu, xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ công tác pháp chế (rà soát, hệ thống hóa, xử lý vi phạm hành chính ở địa phương, theo dõi thi hành pháp luật)
Mã số: 74-15-KHKT-QL
|
Vụ Pháp chế
|
Hồ Hồng Hải
|
75
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp kiện toàn hệ thống tổ chức công đoàn ngành thông tin và truyền thông trong giai đoạn mới
Mã số: 75-15-KHKT-QL
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
76
|
Nghiên cứu và đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng cải cách hành chính của Bộ Thông tin và Truyền thông
Mã số: 76-15-KHKT-QL
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
77
|
Nghiên cứu các cam kết về thông tin và truyền thông trong một số hiệp định thương mại tự do song phương của Việt Nam và đề xuất các nội dung, biện pháp cần thiết để thực thi
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
Trần Thanh Hà
|
78
|
Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài trong lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông thông qua hoạt động hợp tác quốc tế
Mã số: 78-15-KHKT-QL
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
Hoàng Anh Tú
|
79
|
Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp triển khai hiệu quả công tác thi đua khen thưởng của Bộ Thông tin và Truyền thông theo Chỉ thị 34-CT/TW ngày 7/4/2014 của Bộ Chính trị
|
Vụ Thi đua – Khen thưởng
|
Phạm Minh Tiến
|
80
|
Nghiên cứu, đề xuất xây dựng cơ chế giám sát tài chính và đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp do nhà nước làm chủ sở hữu và doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
Mã số: 80-15-KHKT-QL
|
Vụ Quản lý doanh nghiệp
|
Nguyễn Khánh Bảo
|
81
|
Nghiên cứu, đề xuất giải pháp tin học hoá quá trình giao việc, theo dõi, đôn đốc thực hiện và đánh giá hiệu quả công việc của từng cán bộ, chuyên viên, nhân viên trong Văn phòng Bộ
Mã số: 81-15-KHKT-QL
|
Văn phòng
|
Vũ Kiêm Văn
|
82
|
Nghiên cứu xu thế phát triển công nghệ và chính sách quản lý trong lĩnh vực thông tin và truyền thông năm 2014-2015
Mã số: 82-15-KHKT-QL
|
Văn phòng
|
Phạm Quốc Hoàn
|
83
|
Nghiên cứu các hành vi vi phạm trong thanh toán điện tử trên mạng thông tin di động và các giải pháp ngăn chặn
|
Thanh tra
|
Nguyễn Tiến Dũng
|
84
|
Giải pháp nâng cao hiệu quả công tác phòng chống in lậu của hệ thống liên ngành phòng chống in lậu
|
Thanh tra
|
Nguyễn Ngọc Thủy
|