TT
|
Tên đề tài
|
Đơn vị thực hiện
|
Chủ trì
|
1
|
Nghiên cứu, triển khai áp dụng công nghệ IPv6 cho hệ thống máy chủ tên miền DNS quốc gia .VN trong nước
Mã số: 01-13-KHKT-SP
|
Trung tâm Internet Việt Nam
|
Nguyễn Trường Thành
|
2
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống phân tích tự động hành vi của mã độc
|
Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam
|
Đặng Hải Sơn
|
3 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống chống tấn công từ chối dịch vụ phân tán kiểu giả mạo địa chỉ IP nguồn tấn công cho hệ thống máy chủ dịch vụ. Mã số: 03-13-KHKT-SP |
Trung tâm ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam | ThS. Trần Mạnh Thắng |
5
|
Nghiên cứu mở rộng kênh cung cấp thông tin và bổ sung tài liệu số hóa cho phần mềm cung cấp thông tin thông tin thường thức, giải trí phục vụ phát triển nông nghiệp nông thôn
Mã số: 05-13-KHKT-SP
|
Tổng công ty Truyền thông đa phương tiện
|
Phan Văn Đức
|
6 | Nghiên cứu, xây dựng và thử nghiệm sàn nông sản phục vụ bà con nông dân Mã số: 06-13-KHKT-SP |
Công ty VTC Công nghệ và Nội dung số | ThS. Ngô Quang Lựa |
7
|
Nghiên cứu triển khai thử nghiệm công nghệ wifi offload và ứng dụng trên trên mạng Mobifone
Mã số: 07-13-KHKT-SP
|
Công ty Thông tin di động (VMS)
|
Ts. Lê Ngọc Minh
|
8
|
Nghiên cứu giải pháp truy nhập băng rộng vô tuyến thích ứng và triển khai thử nghiệm trên mạng Mobifone
Mã số: 08-13-KHKT-SP
|
Công ty Thông tin di động (VMS)
|
Ths. Nguyễn Đăng Nguyên
|
9
|
Nghiên cứu, triển khai IMS trên mạng Vinaphone
Mã số: 09-13-KHKT-SP
|
Công ty Vinaphone
|
Ts. Hoàng Trung Hải
Ks. Đỗ Viết Thắng
|
10
|
Nghiên cứu triển khai các giải pháp đảm bảo an ninh thông tin trên mạng Vinaphone
Mã số: 10-13-KHKT-SP
|
Công ty Vinaphone
|
Ths. Nguyễn Hữu Thường
|
11
|
Nghiên cứu thiết kế và chế thử bộ chia quang thụ động chuyên dùng cho mạng GPON
|
Công ty CP Thiết bị Bưu điện (POSTEF)
|
Trần Hải Vân
|
12
|
Nghiên cứu xây dựng website trò chơi trực tuyến (bao gồm Trồng rừng, Sudoku, Ô ăn quan, Góp đá Trường Sa, Câu cá ở Hoàng Sa)
|
Công ty CP Truyền hình cáp Saigontourist (SCTV)
|
Trần Anh Tuấn
|
13
|
Nghiên cứu xây dựng thử nghiệm hệ thống đo đánh giá chất lượng dịch vụ truyền tải trên mạng băng rộng di động 3G
Mã số: 13-13-KHKT-SP
|
Học viện công nghệ BCVT - Viện KHKT Bưu điện
|
|
14
|
Xây dựng cổng thông tin điện tử cung cấp thông tin khoa học công nghệ, kinh tế văn hóa xã hội vụ phục vụ xây dựng nông thôn miền núi tại Quảng Nam
Mã số: 14-13-KHKT-SP
|
Sở TTTT Quảng Nam
|
Hồ Quang Bửu
|
15
|
Nghiên cứu, xây dựng tiêu chuẩn quốc gia về mực in laser
Mã số: 15-13-KHKT-TC
|
Vụ Công nghệ thông tin
|
Nguyễn Anh Tuấn
|
16
|
Nghiên cứu, rà soát và hoàn thiện nhóm các quy chuẩn kỹ thuật về tương thích điện từ và vô tuyến
Mã số: 16-13-KHKT-TC
|
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
Nguyễn Ngọc Hải
|
17
|
Nghiên cứu xây dựng các tiêu chuẩn quốc gia về giao thức cấu hình máy chủ động (DHCP) để triển khai IPv6
Mã số: 17-13-KHKT-TC
|
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
Đinh Hải Đăng
|
18
|
Xây dựng tiêu chuẩn quốc gia về kiến trúc địa chỉ IPv6
Mã số: 18-13-KHKT-TC
|
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
Đỗ Xuân Bình
|
19
|
Nghiên cứu, xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia cho thiết bị VHF cầm tay, thiết bị phát, thu và thu-phát dùng cho nghiệp vụ hàng không VHF sử dụng kỹ thuật điều biên (AM) dùng trên mặt đất
Mã số: 19-13-KHKT-TC
|
Cục Viễn thông
|
Bùi Ngọc Dũng
|
20
|
Nghiên cứu, xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia cho thiết bị phát, thu và thu-phát sóng UHF dùng cho nghiệp vụ hàng không mặt đất sử dụng kỹ thuật điều biên (AM) dùng trên mặt đất
Mã số: 20-13-KHKT-TC
|
Cục Viễn thông
|
Nguyễn Văn Cường
|
21
|
Nghiên cứu, xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ truy nhập Internet trên nền mạng di động 3G
Mã số: 21-13-KHKT-TC
|
Cục Viễn thông
|
Vương Thế Bình
|
22
|
Nghiên cứu, rà soát, đề xuất sửa đổi, bổ sung các quy chuẩn kỹ thuật QCVN 12:2010/BTTTT và QCVN 15:2010/BTTTT
Mã số: 22-13-KHKT-TC
|
Cục Viễn thông
|
Nguyễn Xuân Hải
|
23
|
Nghiên cứu, rà soát và sửa đổi quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 47:2011 về phổ tần số và bức xạ vô tuyến điện áp dụng cho các thiết bị vô tuyến điện
Mã số: 23-13-KHKT-TC
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Ths. Nguyễn Ngọc Lâm
|
24
|
Nghiên cứu, xây dựng tiêu chuẩn quốc gia về tín hiệu truyền hình độ phân giải cao
Mã số: 24-13-KHKT-TC
|
Cục quản lý PTTH&TTĐT
|
Nguyễn Hà Yên
|
25
|
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn quốc gia về hệ thống thuật ngữ an toàn thông tin
Mã số: 25-13-KHKT-TC
|
Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam
|
Gs. Ts KH. Hoàng Đăng Hải
|
26
|
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn quốc gia về công nghệ thông tin – kỹ thuật an toàn - hướng dẫn thiết kế và triển khai an toàn mạng
Mã số: 26-13-KHKT-TC
|
Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam
|
Ks. Hoàng Đăng Trị
|
27
|
Nghiên cứu xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phao chỉ báo vị trí khẩn cấp cá nhân (PLB) hoạt động ở tần số 406 MHz
Mã số: 27-13-KHKT-TC
|
Công ty CP Thông tin Điện tử Hàng hải
|
Bùi Minh Hồng
|
28
|
Nghiên cứu xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị phát báo tìm kiếm cứu nạn thỏa mãn yêu cầu đối với hệ thống nhận dạng tự động (AIS-SART)
Mã số: 28-13-KHKT-TC
|
Công ty CP Thông tin Điện tử Hàng hải
|
Nguyễn Anh Tuấn
|
29
|
Nghiên cứu, xây dựng bộ tiêu chuẩn quốc gia về âm lượng (loudness) và mức đỉnh (true-peak) cực đại của tín hiệu audio trong các chương trình truyền hình
Mã số: 29-13-KHKT-TC
|
Trung tâm NCUD khoa học kỹ thuật truyền hình, Đài Truyền hình Việt Nam
|
Ths. Nguyễn Đức Hoàng
|
30
|
Nghiên cứu xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị phát tín hiệu chỉ vị trí khấn cấp (EPIRB) dùng cơ chế tự phát tín hiệu khi rơi xuống nước trong hệ thống vệ tinh COSPAS-SARSAT
Mã số: 30-13-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ BCVT – Viện KHKT Bưu điện
|
Ts. Trương Trung Kiên
|
31
|
Nghiên cứu xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị TETRA – Phần 1: Chức năng thoại và dữ liệu
Mã số: 31-13-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ BCVT – Viện KHKT Bưu điện
|
Ths. Đỗ Đức Thành
|
32
|
Nghiên cứu xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị TETRA – Phần 2: Chế độ trục tiếp
Mã số: 32-13-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ BCVT – Viện KHKT Bưu điện
|
Ths. Đỗ Thu Thủy
|
33
|
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn quốc gia về định dạng file để lưu trữ và xem lại các dịch vụ DVB-FF
Mã số: 33-13-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ BCVT – Viện KHKT Bưu điện
|
Ths. Đỗ Diệu Hương
|
34
|
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn quốc gia về hệ thống phụ đề DVB-Sub
Mã số: 34-13-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ BCVT – Viện KHKT Bưu điện
|
Ks. Thân Phụng Cường
|
35
|
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn quốc gia về chất lượng kênh thuê riêng Ethernet
Mã số: 35-13-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ BCVT – Viện KHKT Bưu điện
|
Ts. Vũ Tuấn Lâm
Ts. Vũ Hoàng Sơn
|
36
|
Xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm mặt đất di động (MESs) trong thông tin vệ tinh tốc độ thấp dải tần 11/12/14 GHz
Mã số: 36-13-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ BCVT – Viện KHKT Bưu điện
|
Ths. Trần Thị Tố Nga
|
37
|
Nghiên cứu, xây dựng quy chuẩn kỹ thuật về tương thích điện từ đối với các thiết bị vô tuyến
Mã số: 37-13-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ BCVT – Viện KHKT Bưu điện
|
Ks. Phan Văn Minh
|
38
|
Nghiên cứu rà soát và cập nhật tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7189:2009 về Tương thích điện từ - Thiết bị công nghệ thông tin - Đặc tính nhiễu tần số vô tuyến - Giới hạn và phương pháp đo
Mã số: 38-13-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ BCVT – Viện KHKT Bưu điện
|
Ths. Vũ Thị Lan Hương
|
39
|
Nghiên cứu rà soát và cập nhật tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7317:2003 về Tương thích điện từ - Thiết bị công nghệ thông tin - Đặc tính miễn nhiễm - Giới hạn và phương pháp đo
Mã số: 39-13-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ BCVT – Viện KHKT Bưu điện
|
Ths. Nguyễn Thị Thu Hiền
|
40
|
Nghiên cứu rà soát và cập nhật tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7600:2006 về Tương thích điện từ - Máy thu thanh, thu hình quảng bá và thiết bị kết hợp - Đặc tính nhiễu tần số radio - Giới hạn và phương pháp đo
Mã số: 40-13-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ BCVT – Viện KHKT Bưu điện
|
Ths. Nguyễn Thị Hà Giang
|
41
|
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn quốc gia về Tương thích điện từ - Mô tả và phân loại môi trường điện từ
Mã số: 41-13-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ BCVT – Viện KHKT Bưu điện
|
Ths. Nguyễn Thị Thu Trang
|
42
|
Nghiên cứu xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ cho các thiết bị DECT
Mã số: 42-13-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ BCVT – Viện KHKT Bưu điện
|
Đào Đức Dương
|
43
|
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn quốc gia về các quá trình vòng đời hệ thống
Mã số: 43-13-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ BCVT – Viện KHKT Bưu điện
|
Ks. Nguyễn Trần Tuấn
Ts. Nguyễn Chiến Trinh
|
44
|
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn quốc gia về mô hình chất lượng hệ thống và phần mềm
Mã số: 44-13-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ BCVT – Viện KHKT Bưu điện
|
Ts. Nguyễn Chiến Trinh
Ts. Vũ Văn Thỏa
|
45
|
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn quốc gia về quản lý sự cố an toàn thông tin
Mã số: 45-13-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ BCVT – Viện KHKT Bưu điện
|
Ths. Phạm Thị Hồng Nhung
|
46
|
Nghiên cứu công nghệ Wi-Fi theo chuẩn 802.22 và khả năng áp dụng nhằm phát triển hạ tầng truy nhập băng rộng cho vùng nông thôn Việt Nam
Mã số: 46-13-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ BCVT – Viện KHKT Bưu điện
|
Ths. Đỗ Trọng Đại
Ks. Bùi Hồng Thuận
|
47
|
Nghiên cứu xây dựng các tiêu chuẩn quốc gia về IPv6 lõi và phương pháp đo kiểm, đánh giá phù hợp
Mã số: 47-13-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ BCVT – Viện KHKT Bưu điện
|
PGS. TS Hoàng Minh
Ths. Trần Hoàng Diệu
|
48
|
Nghiên cứu phương pháp đo kiểm và đánh giá tính sẵn sàng IPv6 của các thiết bị khách hàng và thiết bị mạng
Mã số: 48-13-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ BCVT – Viện KHKT Bưu điện
|
Ts. Đinh Minh Sơn
Ths. Trần Hoàng Diệu
|
49
|
Nghiên cứu các tiêu chuẩn về bảo mật và trao đổi khóa trong giao thức IPv6 và đề xuất áp dụng
Mã số: 49-13-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ BCVT – Viện KHKT Bưu điện
|
Ths. Phạm Anh Thư
|
50
|
Nghiên cứu đề xuất các yêu cầu kỹ thuật đối với hệ thống đo kiểm đánh giá thiết bị thu truyền hình số DVB-T2 theo QCVN 63:2012/BTTTT
Mã số: 50-13-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ BCVT – Viện KHKT Bưu điện
|
Ths. Đỗ Tiến Trung
|
51
|
Nghiên cứu chuẩn đánh giá chất lượng thoại POLQA (ITU-T P.863) và khả năng áp dụng trên mạng viễn thông Việt Nam
Mã số: 51-13-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ BCVT – Viện KHKT Bưu điện
|
Ths. Nguyễn Việt Dũng
|
52
|
Nghiên cứu, đề xuất áp dụng Thể lệ viễn thông quốc tế (ITRs) 2012
|
Cục Viễn thông
|
Ts. Trần Tuấn Anh
|
53
|
Nghiên cứu các mô hình kinh doanh dịch vụ viễn thông và đề xuất các biện pháp nâng cao năng lực, hiệu quả trong công tác quản lý thị trường viễn thông, Internet
Mã số: 53-13-KHKT-RD
|
Cục Viễn thông
|
Nguyễn Thành Trung
|
54
|
Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu quản trị về giá cước và khuyến mại
Mã số: 54-13-KHKT-RD
|
Cục Viễn thông
|
Nguyễn Thị Phương Hiền
|
55
|
Nghiên cứu sửa đổi Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia phù hợp với kết quả của hội nghị thông tin vô tuyến thế giới WRC-12
Mã số: 55-13-KHKT-RD
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Đoàn Quang Hoan
|
56
|
Nghiên cứu quy hoạch băng tần số, công nghệ thông tin vô tuyến cho hệ thống thông tin phục vụ an ninh công cộng và giảm nhẹ thiên tai
Mã số: 56-13-KHKT-RD
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Ths. Lê Văn Tuấn
|
57
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan nhà nước
Mã số: 57-13-KHKT-RD
|
Cục Ứng dụng CNTT
|
Ts. Lê Quốc Hưng
|
58
|
Nghiên cứu tổng thể về mô hình tổ chức dữ liệu trong kiến trúc thông tin và đề xuất nguyên tắc tổ chức dữ liệu gốc cho hoạt động của cơ quan nhà nước
Mã số: 58-13-KHKT-RD
|
Cục Ứng dụng CNTT
|
Ts. Nguyễn Hữu Quốc
|
59
|
Nghiên cứu định hướng công tác quản lý nội dung thông tin điện tử trên internet trong tình hình hiện nay
Mã số: 59-13-KHKT-RD
|
Cục quản lý PTTH&TTĐT
|
Hoàng Thị Anh Thư
|
60
|
Nghiên cứu khảo sát, đánh giá thực trạng độc giả/khán/thính giả nhằm nâng cao chất lượng báo chí ở Việt Nam
Mã số: 60-13-KHKT-RD
|
Cục Báo chí
|
Trần Thị Khánh Hòa
|
61
|
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả việc hòa giải, khiếu nại trong lĩnh vực báo chí
Mã số: 61-13-KHKT-RD
|
Cục Báo chí
|
Nguyễn Văn Hiếu
|
62
|
Nghiên cứu thực trạng và các giải pháp phát triển hệ thống mạng lưới phát hành xuất bản phẩm ở nước ta hiện nay
Mã số: 62-13-KHKT-RD
|
Cục Xuất bản
|
Ths. Chu Văn Hòa
|
63
|
Nghiên cứu thực trạng và đề xuất các giải pháp hoàn thiện pháp luật về in và phòng chống in lậu
Mã số: 63-13-KHKT-RD
|
Cục Xuất bản
|
Phạm Quốc Chính
|
64
|
Nghiên cứu xây dựng tài liệu hướng dẫn về quy hoạch, quản lý và sử dụng địa chỉ IPv6
Mã số: 64-13-KHKT-RD
|
Trung tâm Internet Việt Nam
|
Nguyễn Thị Thu Thủy
|
65
|
Nghiên cứu mô hình, chính sách kết nối các điểm IX trong khu vực - ARIX (ASEAN Regional Internet Exchange) và đề xuất phương án triển khai kết nối VNIX với các điểm IX khác trong khu vực
Mã số: 65-13-KHKT-RD
|
Trung tâm Internet Việt Nam
|
Nguyễn Hồng Thắng
|
66
|
Nghiên cứu, khảo sát và xây dựng hệ thống giám sát mạng tại cơ quan Bộ Thông tin và Truyền thông
Mã số: 66-13-KHKT-RD
|
Trung tâm thông tin
|
Đào Thanh Bình
|
67
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của các tập đoàn viễn thông ở Việt Nam trong xu thế hội nhập
Mã số: 67-13-KHKT-RD
|
Viện chiến lược TT&TT
|
Ths. Nguyễn Thị Thảo
|
68
|
Nghiên cứu đề xuất sửa đổi, bổ sung Luật Công nghệ thông tin
Mã số: 68-13-KHKT-RD
|
Viện chiến lược TT&TT
|
Ths. Dương Khánh Dương
|
69
|
Nghiên cứu đề xuất phát triển dịch vụ tài chính trên mạng bưu chính tại Việt Nam
Mã số: 69-13-KHKT-RD
|
Viện chiến lược TT&TT
|
Ts. Lã Hoàng Trung
|
70
|
Nghiên cứu đề xuất các chỉ số đo lường tính hiệu quả thực thi chính sách liên quan đến công nghiệp phần mềm và nội dung số ở Việt Nam
Mã số: 70-13-KHKT-RD
|
Viện CNPM&NDS Việt Nam
|
Ths. Vương Thị Thu Hà
|
71
|
Nghiên cứu chuẩn đặc tả câu hỏi trắc nghiệm QTI (Question and Test Interoperability), xây dựng phần mềm khung cho hệ thống ngân hàng đề và ra đề thi
Mã số: 71-13-KHKT-RD
|
Trường đào tạo bồi dưỡng cán bộ TT&TT
|
Ths. Phan Thế Hùng
|
72
|
Nghiên cứu về xu hướng phát triển công nghệ in và đề xuất áp dụng ở Việt Nam
Mã số: 72-13-KHKT-RD
|
Trường Cao đẳng Công nghiệp In
|
Ths. Giang Văn Khuyến
|
73
|
Nghiên cứu, đề xuất mở rộng phạm vi cung cấp dịch vụ trong hoạt động của Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam giai đoạn 2016-2020
Mã số: 73-13-KHKT-RD
|
Quỹ dịch vụ viễn thông công ích
|
|
74
|
Nghiên cứu, thiết kế, xây dựng và triển khai thử nghiệm phần mềm ứng dụng phổ biến thông tin khoa học công nghệ trên thiết bị di động
Mã số: 74-13-KHKT-RD
|
Tạp chí CNTT&TT
|
Ts. Nguyễn Quang Hưng
|
75
|
Nghiên cứu xây dựng bộ quy trình tại Nhà xuất bản Thông tin và Truyền thông để quản lý phát hành sách in qua mạng Internet
Mã số: 75-13-KHKT-RD
|
Nhà xuất bản Thông tin và Truyền thông
|
Ts. Phan Chí Đạt
|
76
|
Nghiên cứu xây dựng tài liệu hướng dẫn quản lý rủi ro trong các dự án ICT sử dụng vốn vay ODA
Mã số: 76-13-KHKT-RD
|
Ban QLDA TT&TT
|
Ks. Nguyễn Minh Việt
|
77
|
Nghiên cứu, xây dựng quy trình kiểm tra chất lượng (KCS) tem bưu chính Việt Nam
Mã số: 77-13-KHKT-RD
|
Tổng công ty Bưu chính Việt nam
|
Nguyễn Thị Hồng Vĩnh
|
78
|
Nghiên cứu ảnh hưởng điện từ trường giữa các hệ thống điện gió đối với hệ thống radar hàng hải và radar góc ngẩng thấp
Mã số: 78-13-KHKT-RD
|
Học viện Công nghệ BCVT - Viện KHKT Bưu điện
|
Ks. Nguyễn Nam Anh
|
79
|
Nghiên cứu nhân rộng và phát huy hiệu quả mô hình Trung tâm Thông tin – Truyền thông cộng đồng phục vụ chương trình mục tiêu quốc gia đưa thông tin về cơ sở và xây dựng nông thôn mới
Mã số: 79-13-KHKT-RD
|
Sở TTTT Thừa Thiên – Huế
|
Nguyễn Đức Hùng
|
80
|
Nghiên cứu, triển khai thử nghiệm phần mềm cấp phép các lĩnh vực quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông Quảng Bình
Mã số: 80-13-KHKT-RD
|
Sở TTTT Quảng Bình
|
Hoàng Việt Hùng
|
81
|
Nghiên cứu, xây dựng phần mềm báo cáo trực tuyến phục vụ công tác quản lý nhà nước đối với các doanh nghiệp thông tin truyền thông tại Hải Dương
Mã số: 81-13-KHKT-RD
|
Sở TTTT Hải Dương
|
Nguyễn Cao Thắng
|
82
|
Nghiên cứu ứng dụng các giải pháp tăng cường khả năng tương tác và lượng truy cập cho trang tin điện tử của Liên chi Hội nhà báo Thông tin Truyền thông
Mã số: 82-13-KHKT-RD
|
Liên chi hội NB
|
Ks. Nguyễn Lan Phương
|
83
|
Nghiên cứu xây dựng báo cáo tổng hợp về kinh nghiệm tư nhân hoá và tự do hoá trong lĩnh vực bưu chính của một số nước trên thế giới
Mã số: 83-13-KHKT-QL
|
Vụ Bưu chính
|
Vũ Thu Thủy
|
84
|
Nghiên cứu xây dựng kế hoạch triển khai Chiến lược Bưu chính Doha tại Việt Nam đến năm 2016
Mã số: 84-13-KHKT-QL
|
Vụ Bưu chính
|
Nguyễn Vũ Hồng Thanh
|
85
|
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ bưu chính quốc tế của Việt Nam
Mã số: 85-13-KHKT-QL
|
Vụ Bưu chính
|
Hoàng Bảo Ngọc
|
86
|
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp duy trì dịch vụ bưu chính công ích tại Việt Nam
Mã số: 86-13-KHKT-QL
|
Vụ Bưu chính
|
Khổng Thị Hường
|
87
|
Nghiên cứu, đánh giá tác động của Hiệp định CNTT (ITA) mở rộng và định hướng phương án đàm phán đối với Việt Nam
|
Vụ Công nghệ thông tin
|
Nguyễn Thị Minh Thu
|
88
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp áp dụng hàng rào phi thuế quan cho sản phẩm phần cứng, điện tử ở Việt Nam
Mã số: 88-13-KHKT-QL
|
Vụ Công nghệ thông tin
|
Lê Đức Hiệp
|
89
|
Nghiên cứu đề xuất cơ chế, chính sách hỗ trợ để sản xuất sản phẩm nội dung số thuần Việt
Mã số: 89-13-KHKT-QL
|
Vụ Công nghệ thông tin
|
Ts. Trần Quý Nam
|
90
|
Nghiên cứu tổng hợp và giới thiệu các tài liệu của ITU nhằm tăng cường sử dụng hiệu quả các tài nguyên trên mạng của ITU
Mã số: 90-13-KHKT-QL
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
Nguyễn Thị Khánh Thuận
|
91
|
Nghiên cứu xây dựng phương án hợp tác tham gia các dự án trong chương trình phát triển truyền thông quốc tế (IPDC) của UNESCO phục vụ tuyên truyền đối ngoại
Mã số: 91-13-KHKT-QL
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
Lê Thái Hồng
|
92
|
Nghiên cứu xây dựng nội dung và phương án tăng cường sự tham gia của Việt Nam tại Liên minh Viễn thông Châu Á Thái Bình Dương (APT) giai đoạn 2013-2015
Mã số: 92-13-KHKT-QL
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
Đào Ngọc Tuyển
|
93
|
Nghiên cứu xây dựng phương án triển khai kết quả Đại hội UPU lần thứ 25 và đề xuất kế hoạch tham gia của Việt Nam
Mã số: 93-13-KHKT-QL
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
Đặng Thị Thủy
|
94
|
Nghiên cứu, đề xuất quy định và hướng dẫn cấp phép xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động theo nhiệm vụ được giao tại Nghị định số 25/2011/NĐ-CP
Mã số: 94-13-KHKT-QL
|
Vụ Kế hoạch – Tài chỉnh
|
Trần Duy Hiếu
|
95
|
Nghiên cứu, đề xuất quy trình quản lý, sử dụng, thanh lý tài sản công trong các đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông
Mã số: 95-13-KHKT-QL
|
Vụ Kế hoạch – Tài chỉnh
|
Nguyễn Minh Sơn
|
96
|
Nghiên cứu và đề xuất tiêu chí, phân loại các đơn vị sự nghiệp công lập của Bộ Thông tin và Truyền thông giai đoạn 2013-2015
Mã số: 96-13-KHKT-QL
|
Vụ Kế hoạch – Tài chỉnh
|
Nguyễn Minh Sơn
|
97
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý nhà nước về thông tin và truyền thông ở các địa phương
Mã số: 97-13-KHKT-QL
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Nguyễn Văn Phương
|
98
|
Nghiên cứu để xuất giải pháp nâng cao chất lượng tham mưu cho Ban cán sự đảng Bộ Thông tin và Truyền thông trong tình hình mới
Mã số: 98-13-KHKT-QL
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Trần Văn Sỹ
|
99
|
Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả phong trào thi đua yêu nước tại các doanh nghiệp thông tin và truyền thông
Mã số: 99-13-KHKT-QL
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Trần Văn Đăng
|
100
|
Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp, hướng dẫn triển khai thực hiện công tác theo dõi thi hành pháp luật trong lĩnh vực thông tin và truyền thông
Mã số: 100-13-KHKT-QL
|
Vụ Pháp chế
|
Nguyễn Thị Đàm Liên
|
101
|
Nghiên cứu, đề xuất giải pháp hướng dẫn triển khai thực hiện công tác hợp nhất văn bản trong lĩnh vực thông tin và truyền thông
Mã số: 101-13-KHKT-QL
|
Vụ Pháp chế
|
Đặng Anh Tuấn
|
102
|
Nghiên cứu, đề xuất giải pháp tăng cường công tác tuyền truyền phổ biến giáo dục pháp luật của Bộ Thông tin và Truyền thông trong giai đoạn 2012-2017
Mã số: 102-13-KHKT-QL
|
Vụ Pháp chế
|
Phan Quốc Vinh
|
103
|
Nghiên cứu đề xuất các biện pháp phòng chống hiệu quả đối với các loại tội phạm mới trong lĩnh vực thông tin và truyền thông
Mã số: 103-13-KHKT-QL
|
Vụ Pháp chế
|
Nguyễn Văn Hà
|
104
|
Nghiên cứu đề xuất xây dựng chính sách về thông tin, truyền thông (ICT) liên quan đến biến đổi khí hậu tại Việt nam
Mã số: 104-13-KHKT-QL
|
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
Ths. Nguyễn Thắng
|
105
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp thúc đẩy ứng dụng ICT hỗ trợ phát triển hạ tầng kinh tế xã hội ở Việt Nam
Mã số: 105-13-KHKT-QL
|
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
Vũ Văn San
Hoàng Anh
|
106
|
Nghiên cứu triển khai thử nghiệm mô hình văn phòng di động (m-Office)
Mã số: 106-13-KHKT-QL
|
Văn phòng
|
Nguyễn Hữu Dũng
|
107
|
Nghiên cứu xây dựng phần mềm quản lý trang thiết bị tại khối cơ quan Bộ Thông tin và Truyền thông
Mã số: 107-13-KHKT-QL
|
Văn phòng
|
Phạm Quốc Hoàn
|
108
|
Nghiên cứu hoàn thiện cơ sở dữ liệu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông
Mã số: 108-13-KHKT-QL
|
Văn phòng
|
Hồ Hồng Hải
|
109
|
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp vận tải tham gia cung ứng dịch vụ bưu chính
Mã số: 109-13-KHKT-QL
|
Thanh tra
|
Phạm Thị Xuân Thủy
|
110
|
Nghiên cứu đề xuất các biện pháp hạn chế, ngăn chặn vi phạm về quảng cáo trên mạng Internet
Mã số: 110-13-KHKT-QL
|
Thanh tra
|
Đỗ Đình Rô
|