TT
|
Tên đề tài
|
Đơn vị thực hiện
|
Kết quả |
Chủ trì
|
1
|
Nghiên cứu triển khai cung cấp dịch vụ data 40Mbps trên nền tảng mạng 3G/HSPA
Mã số: 01-11-KHKT-RD |
Tập đoàn Viễn thông Quân đội
|
Báo cáo tóm tắt |
Hà Minh Tuấn
|
2
|
Nghiên cứu thiết kế chế tạo thiết bị thông tin liên lạc trên biển cho tàu cá trong vùng phủ của Viettel
Mã số: 02-11-KHKT-RD |
Tập đoàn Viễn thông Quân đội
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Đình Chiến
|
3
|
Nghiên cứu thiết kế chế tạo điện thoại cố định không dây 2G phù hợp cho điều kiện nông thôn Việt Nam
Mã số: 03-11-KHKT-RD |
Tập đoàn Viễn thông Quân đội
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Đình Chiến
|
4
|
Nghiên cứu thiết kế chế tạo bộ tiếp sóng di động 3G
Mã số: 04-11-KHKT-RD |
Tập đoàn Viễn thông Quân đội
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Đình Chiến
|
5
|
Nghiên cứu chế tạo bộ điều khiển năng lượng gió và mặt trời cho các đài, trạm viễn thông tại những nơi khó cung cấp nguồn, với công suất từ 5000 ~ 10000W
Mã số: 05-11-KHKT-RD |
Công ty CP Thiết bị Bưu điện
|
Báo cáo tóm tắt |
Trần Hải Vân
|
6
|
Nghiên cứu và chế thử thiết bị truy nhập Internet không dây băng rộng, WiFi Access Point
Mã số: 06-11-KHKT-RD |
Công ty CP Thiết bị Bưu điện
|
Báo cáo tóm tắt |
Vương Toàn Dũng
|
7
|
Nghiên cứu chế thử máy điện thoại IP không dây ứng dụng công nghệ WiFi
Mã số: 07-11-KHKT-RD |
Công ty CP Thiết bị Bưu điện
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Duy Dũng
|
8
|
Nghiên cứu thiết kế, chế thử cáp quang truy nhập thế hệ mới, công nghệ bọc chặt (Tight Buffer)
Mã số: 08-11-KHKT-RD |
Công ty CP Cáp quang Việt Nam
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Thanh Hải
|
9
|
Nghiên cứu chế tạo thử nghiệm bộ công cụ tự động khảo sát chất lượng phủ sóng mạng thông tin di động 3G
Mã số: 09-11-KHKT-RD
|
Công ty Thông tin Viễn thông Điện lực
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Lê Cường, Nguyễn Việt Cường
|
10
|
Nghiên cứu chế tạo thử nghiệm hệ thống quản lý, điều khiển trong các nhà trạm viễn thông, công nghệ thông tin
Mã số: 10-11-KHKT-RD |
Viện KHKT Bưu điện
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Trọng Thành
|
11
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống phát sóng truyền hình tự động và khuyến nghị triển khai tại Việt Nam
Mã số: 11-11-KHKT-RD |
Tổng công ty truyền thông đa phương tiện (VTC)
|
Báo cáo tóm tắt |
Lê Anh Dũng
|
12
|
Nghiên cứu ứng dụng CNTT trong hoạt động quản lý KHCN và TCH
Mã số: 12-11-KHKT-RD
|
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
Báo cáo tóm tắt |
Đinh Quang Trung
|
13
|
Nghiên cứu phát triển phần mềm nền tảng (Platform) cho sản phẩm đầu cuối tablet dựa trên nền hệ điều hành mã nguồn mở Android
Mã số: 13-11-KHKT-RD |
Công ty Liên doanh VKX
|
Báo cáo tóm tắt |
Lê Ngọc Hưng
|
14
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý nhà nước về kiểm định trong lĩnh vực thông tin và truyền thông
Mã số: 14-11-KHKT-RD |
Cục Quản lý Chất lượng CNTT&TT
|
Báo cáo tóm tắt |
Hoàng Trọng Khánh
|
15
|
Nghiên cứu xây dựng Phần mềm cung cấp thông tin tác nghiệp và dịch vụ hành chính công cho các cơ quan hành chính cấp huyện
Mã số: 15-11-KHKT-RD |
Viện chiến lược TT & TT
|
Báo cáo tóm tắt |
Đỗ Tiến Thăng
|
16
|
Đề xuất, xây dựng và thử nghiệm giải pháp cung cấp dịch vụ truyền thông hợp nhất (Unify-communication)
Mã số: 16-11-KHKT-RD |
Trung tâm CNTT - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
|
Báo cáo tóm tắt |
Dư Anh Tuấn
|
17
|
Đề xuất và xây dựng thử nghiệm các dịch vụ gia tăng của dịch vụ chuyển tiền trên nền tảng công nghệ di động
Mã số: 17-11-KHKT-RD |
Trung tâm CNTT - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
|
Báo cáo tóm tắt |
Đặng Quang Huy
|
18
|
Ứng dụng GIS trong quản lý hạ tầng ngầm cáp viễn thông và quy hoạch trạm BTS trên địa bàn thành phố Huế
Mã số: 18-11-KHKT-RD
|
Sở TTTT Thừa Thiên Huế
|
Báo cáo tóm tắt |
Hoàng Bảo Hùng
|
B
|
XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN KỸ THUẬT
|
|||
19
|
Nghiên cứu và áp dụng tính mở đối với các tiêu chuẩn ứng dụng CNTT trong cơ quan nhà nước
Mã số: 19-11-KHKT-TC
|
Cục Ứng dụng CNTT
|
Báo cáo tóm tắt |
Trần Việt Cường
|
20
|
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn tín hiệu truyền hình số vệ tinh theo tiêu chuẩn Châu Âu DVB-S/S2
Mã số: 20-11-KHKT-TC
|
Cục Phát thanh Truyền hình
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Hà Yên
|
21
|
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn chất lượng kỹ thuật tín hiệu truyền hình Internet
Mã số: 21-11-KHKT-TC |
Cục Phát thanh Truyền hình
|
Báo cáo tóm tắt |
Lưu Vũ Hải
|
22
|
Rà soát, hoàn thiện Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia cho thiết bị vô tuyến cự ly ngắn (SRD) hoạt động trong dải tần từ 25 MHz đến 1 GHz
Mã số: 22-11-KHKT-TC
|
Cục Quản lý Chất lượng CNTT&TT
|
Báo cáo tóm tắt |
Đỗ Ngọc Trinh
|
23
|
Xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ chính xác hệ thống ghi cước của tổng đài cố định và di động
Mã số: 23-11-KHKT-TC
|
Cục Quản lý Chất lượng CNTT&TT
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Huy Tiệp
|
24
|
Xây dựng tiêu chuẩn quốc gia chất lượng dịch vụ Streaming Video của mạng di động 3G
Mã số: 24-11-KHKT-TC |
Cục Quản lý Chất lượng CNTT&TT
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Văn Khoa
|
25
|
Xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phơi nhiễm trường điện từ đối với các đài phát thanh và truyền hình
Mã số: 25-11-KHKT-TC
|
Cục Quản lý Chất lượng CNTT&TT
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Xuân Hải
|
26
|
Nghiên cứu hoàn chỉnh quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về “Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ cao và tốc độ thấp dải tần 5,8 GHz"
Mã số: 26-11-KHKT-TC |
Cục Quản lý Chất lượng CNTT&TT
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Huữu Khánh
|
27
|
Nghiên cứu xây dựng các quy chuẩn kỹ thuật chung để triển khai dịch vụ hành chính công trực tuyến tại Việt Nam
Mã số: 27-11-KHKT-TC
|
Viện chiến lược TT & TT
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Quỳnh Anh
|
28
|
Nghiên cứu xây dựng bộ thông số tiêu chuẩn cho bộ thu tích hợp giải mã tín hiệu truyền hình số mặt đất
Mã số: 28-11-KHKT-TC
|
Tổng công ty truyền thông đa phương tiện (VTC)
|
Báo cáo tóm tắt |
Lê Anh Dũng
|
29
|
Nghiên cứu, xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tem bưu chính
Mã số: 29-11-KHKT-TC |
Tổng công ty Bưu chính Việt Nam
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Quang Vinh
|
30
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật nhà trạm viễn thông, công nghệ thông tin
Mã số: 30-11-KHKT-RD |
Viện KHKT Bưu điện
|
Báo cáo tóm tắt |
Phạm Hồng Nhung
|
31
|
Xây dựng tiêu chuẩn chất lượng truyền tải dịch vụ trên mạng di động băng rộng 3G của Việt Nam
Mã số: 31-11-KHKT-RD |
Viện KHKT Bưu điện
|
Báo cáo tóm tắt |
Bùi Cẩm Tú
|
32
|
Nghiên cứu hệ thống hoá và đề xuất định hướng tiêu chuẩn cho mạng vô tuyến
Mã số: 32-11-KHKT-TC |
Viện KHKT Bưu điện
|
Báo cáo tóm tắt |
Đinh Văn Dũng
Vũ Thu Hiền |
33
|
Xây dựng bộ tiêu chuẩn và phương pháp đo đánh giá chất lượng phiến đấu dây Cat 5/Cat5e
Mã số: 33-11-KHKT-TC |
Viện KHKT Bưu điện
|
Báo cáo tóm tắt |
Đặng Quang Dũng
|
34
|
Xây dựng tiêu chuẩn về yêu cầu EMC cho thiết bị đầu cuối di động 3G và thiết bị phụ trợ
Mã số: 34-11-KHKT-TC |
Viện KHKT Bưu điện
|
Báo cáo tóm tắt |
Vũ Lan Hương
|
35
|
Xây dựng tiêu chuẩn về yêu cầu EMC cho trạm gốc và thiết bị lặp trong hệ thống UMTS, LTE
Mã số: 35-11-KHKT-TC |
Viện KHKT Bưu điện
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Đức Thủy
|
36
|
Nghiên cứu hệ thống hoá và đề xuất định hướng tiêu chuẩn cho mạng NGN và Internet
Mã số: 36-11-KHKT-TC |
Viện KHKT Bưu điện
|
Báo cáo tóm tắt |
Hoàng Minh
|
37
|
Nghiên cứu hệ thống hoá và đề xuất định hướng tiêu chuẩn cho phát thanh và truyền hình
Mã số: 37-11-KHKT-TC |
Viện KHKT Bưu điện
|
Báo cáo tóm tắt |
Vũ Tuấn Lâm
|
38
|
Nghiên cứu hệ thống hoá và đề xuất định hướng tiêu chuẩn công nghệ thông tin
Mã số: 38-11-KHKT-TC |
Viện KHKT Bưu điện
|
Báo cáo tóm tắt |
Đinh Văn Dũng
Phạm Việt Hà |
39
|
Xây dựng dự thảo tiêu chuẩn kiến trúc an toàn mạng thông tin
Mã số: 39-11-KHKT-TC |
Viện KHKT Bưu điện
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Chiến Trinh
|
40
|
Nghiên cứu, hoàn thiện bộ tiêu chuẩn quốc gia về cáp đồng trục
Mã số: 40-11-KHKT-TC
|
Viện KHKT Bưu điện
|
Báo cáo tóm tắt |
Đặng Quang Dũng
|
41
|
Nghiên cứu, hoàn thiện bộ tiêu chuẩn quốc gia về mô đem cáp trong hệ thống truyền dữ liệu qua cáp
Mã số: 41-11-KHKT-TC
|
Viện KHKT Bưu điện
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Đức Thủy
|
42
|
Nghiên cứu, xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia cho thiết bị vô tuyến cự ly ngắn (SRD) hoạt động trong dải tần từ 1 GHz đến 40 GHz
Mã số: 42-11-KHKT-TC
|
Viện KHKT Bưu điện
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Hữu Hậu
|
C
|
NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ, DỊCH VỤ MỚI
|
|||
43
|
Nghiên cứu xu hướng và nhu cầu sử dụng viba cho các mạng thông tin di động băng rộng
Mã số: 43-11-KHKT-RD |
Cục Tần số Vô tuyến điện
|
Báo cáo tóm tắt |
Lê Văn Tuấn
|
44
|
Nghiên cứu khả năng triển khai mạng đơn tần (SFN) truyền hình kỹ thuật số nhằm thúc đẩy triển khai tại Việt Nam
Mã số: 44-11-KHKT-RD |
Cục Tần số Vô tuyến điện
|
Báo cáo tóm tắt |
Đoàn Quang Hoan
|
45
|
Khảo sát, đánh giá mức phơi nhiễm trường điện từ từ nguồn phát sóng Phát thanh Truyền hình
Mã số: 45-11-KHKT-RD
|
Cục Tần số Vô tuyến điện
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Ngọc Lâm
|
46
|
Nghiên cứu giao thức bảo mật IPSec trong mạng Ipv6 và khả năng áp dụng trong hệ thống mạng Ipv6 của VNNIC
Mã số: 46-11-KHKT-RD |
Trung tâm Internet Việt Nam
|
Báo cáo tóm tắt |
Lê T Phương Anh
|
47
|
Nghiên cứu xây dựng chính sách và giải pháp quản lý tài nguyên địa chỉ Internet (v4, v6) và số hiệu mạng ASN quốc gia
Mã số: 47-11-KHKT-RD |
Trung tâm Internet Việt Nam
|
Báo cáo tóm tắt |
Trần Minh Tân
|
48
|
Nghiên cứu chuẩn ngôn ngữ đặc tả chính sách và hệ thống quản lý định tuyến IRR (Internet Routing Registry) phục vụ công tác xây dựng hệ thống IRR cho mạng Internet Việt Nam
Mã số: 48-11-KHKT-RD |
Trung tâm Internet Việt Nam
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Trường Giang
|
49
|
Nghiên cứu làm chủ công nghệ quét và chụp ảnh số phục vụ tạo lập nội dung số
Mã số: 49-11-KHKT-RD |
Viện CNPM & NDS Việt Nam
|
Báo cáo tóm tắt |
Dương Thái Sơn
|
50
|
Nghiên cứu sử dụng Hệ quản trị nội dung số Alfresco để tạo lập, quản lý và tự động hóa qui trình xử lý hồ sơ, văn bản, tài liệu trong cơ quan/tổ chức
Mã số: 50-11-KHKT-RD |
Viện CNPM & NDS Việt Nam
|
Báo cáo tóm tắt |
Vương T Thu Hà
|
51
|
Nghiên cứu xây dựng phương án thử nghiệm chuyển đổi Truyền dẫn phát sóng truyền hình mặt đất từ tương tự sang số trên địa bàn một địa phương
Mã số: 51-11-KHKT-RD |
Viện chiến lược TT & TT
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Hồng Hà
|
52
|
Nghiên cứu xu hướng phát triển mạng xã hội và đề xuất chính sách định hướng phát triển mạng xã hội tại Việt Nam
Mã số: 52-11-KHKT-RD |
Viện chiến lược TT & TT
|
Báo cáo tóm tắt |
Đỗ Công Anh
|
53
|
Phát triển hệ thống cập nhật thông tin các Website Việt Nam bị tin tặc tấn công
Mã số: 53-11-KHKT-RD |
Trung tâmUCKC máy tính Việt Nam
|
Báo cáo tóm tắt |
Đặng Thái Sơn
|
54
|
Nghiên cứu xây dựng phần mềm quản lý Mã số quản lý
Mã số: 54-11-KHKT-RD |
Trung tâmUCKC máy tính Việt Nam
|
Báo cáo tóm tắt |
Kiều Minh Thắng
|
55
|
Nghiên cứu và xây dựng hệ thống tiếp nhận và điều phối xử lý tin nhắn SMS rác tại Việt Nam
Mã số: 55-11-KHKT-RD |
Trung tâmUCKC máy tính Việt Nam
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Đức Tuân
|
56
|
Nghiên cứu xây dựng, hoàn thiện cơ sở dữ liệu về nhiệm vụ KHCN và TC/QCKT của Vụ KHCN
Mã số: 56-11-KHKT-RD
|
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Thắng
|
57
|
Nghiên cứu giải pháp quản lý và nâng cao chất lượng dịch vụ băng rộng cho mạng di động 3G
Mã số: 57-11-KHKT-RD |
Tập đoàn Viễn thông Quân đội
|
Báo cáo tóm tắt |
Trần Văn Bình
|
58
|
Nghiên cứu, ứng dụng công nghệ không dây có định hướng vào hệ thống khai thác sử dụng mã vạch tại các trung tâm chia chọn bưu chính
Mã số: 58-11-KHKT-RD |
Tổng công ty Bưu chính Việt Nam
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Tuệ Linh
|
59
|
Nghiên cứu, đề xuất phương án triển khai dịch vụ Bưu chính điện tử (e-post) tại các trung tâm Datapost của Tổng Công ty Bưu chính Việt Nam
Mã số: 59-11-KHKT-RD |
Tổng công ty Bưu chính Việt Nam
|
Báo cáo tóm tắt |
Hà Thị Hòa
|
60
|
Nghiên cứu, ứng dụng công nghệ RFID vào công tác quản lý chất lượng tại các trung tâm chia chọn bưu chính
Mã số: 60-11-KHKT-RD |
Tổng công ty Bưu chính Việt Nam
|
Báo cáo tóm tắt |
Vũ Thanh Xuân
|
61
|
Nghiên cứu giải pháp quy hoạch và xây dựng hạ tầng mạng truyền số liệu chuyên dùng đến cấp xã phường phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Đảng và Nhà nước
Mã số: 61-11-KHKT-RD |
Bưu điện Trung ương
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Khánh Tường
|
62
|
Nghiên cứu các giải pháp tích hợp công nghệ 3G với hệ thống giao thông thông minh (Intelligent Transportation Systems - ITS) ở Việt Nam
Mã số: 62-11-KHKT-RD |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
|
Báo cáo tóm tắt |
Đặng Hoài Bắc
|
63
|
Xây dựng Phương pháp tính ảnh hưởng can nhiễu giữa các mạng 3G dùng trong các dải tần số cận kề và trong cùng một khu vực
Mã số: 63-11-KHKT-RD |
Viện KHKT Bưu điện
|
Báo cáo tóm tắt |
Trương Thanh Tú
|
64
|
Nghiên cứu công nghệ vô tuyến thế hệ mới và khả năng ứng dụng tại Việt Nam
Mã số: 64-11-KHKT-RD |
Viện KHKT Bưu điện
|
Báo cáo tóm tắt |
Phạm Đình Chung
Vũ Văn Thỏa |
65
|
Nghiên cứu mạng thế hệ mới (NwGN)
Mã số: 65-11-KHKT-RD |
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Chiến Trinh
|
Nhánh 1: Tổng quan và xu hướng nghiên cứu mạng thế hệ mới.
|
Viện KHKT Bưu điện
|
|
||
Nhánh 2: Nghiên cứu các công nghệ mạng NwGN
|
Viện KHKT Bưu điện
|
|||
Nhánh 3: Nghiên cứu và đề xuất môi trường thử nghiệm mạng thế hệ mới
|
Viện KHKT Bưu điện
|
|
||
66
|
Nghiên cứu công nghệ phát thanh số và khả năng ứng dụng tại Việt Nam
Mã số: 66-11-KHKT-RD |
Viện KHKT Bưu điện
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Việt Thắng
|
67
|
Nghiên cứu công nghệ truyền hình phân giải cao HDTV và định hướng triển khai tại Việt Nam
Mã số: 67-11-KHKT-RD
|
Viện KHKT Bưu điện
|
Báo cáo tóm tắt |
Trần Thiện Chính
|
68
|
Nghiên cứu xu thế phát triển công nghệ truyền hình, các công nghệ truyền hình tiên tiến và khả năng ứng dụng tại Việt Nam
Mã số: 68-11-KHKT-RD |
Viện KHKT Bưu điện
|
Báo cáo tóm tắt |
Phạm Việt Hà
|
69
|
Nghiên cứu triển khai hệ thống Convergent Billing trên mạng di động MobiFone
Mã số: 69-11-KHKT-RD |
Công ty Thông tin di động (VMS)
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Đăng Nguyên
|
70
|
Nghiên cứu phương pháp nâng cao chất lượng hệ thống thông tin di động sử dụng phương pháp ước lượng các tham số của tín hiệu
Mã số: 70-11-KHKT-RD
|
Công ty Thông tin Viễn thông Điện lực
|
Báo cáo tóm tắt |
Phạm Duy Phong
Lê Quang Tùng |
71
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ vô tuyến điều khiển bằng phần mềm (SDR- Software Defined Radio) và khả năng ứng dụng trên mạng viễn thông Việt Nam
Mã số: 71-11-KHKT-RD |
Công ty Thông tin Viễn thông Điện lực
|
Báo cáo tóm tắt |
Phạm Duy Phong
Lê Quang Tùng |
72
|
Nghiên cứu xây dựng phương án đàm phán các quy tắc thương mại viễn thông và thương mại điện tử trong Hiệp định Đối tác kinh tế xuyên Thái Bình Dương (TPP)
Mã số: 72-11-KHKT-RD |
Vụ Hợp tác quốc tế
|
Báo cáo tóm tắt |
Phan Tâm
|
73
|
Nghiên cứu xây dựng phương án đàm phán về tự do hóa đầu tư trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trong BIT với Hoa Kỳ và FTA với EU
Mã số: 73-11-KHKT-RD |
Vụ Hợp tác quốc tế
|
Báo cáo tóm tắt |
Trần Thanh Hà
|
74
|
Nghiên cứu triển khai dịch vụ LTE tại Việt Nam
Mã số: 74-11-KHKT-RD |
Vụ Viễn thông
|
Báo cáo tóm tắt |
Trần Tuấn Anh
|
75
|
Nghiên cứu đánh giá tác động của Luật Bưu chính, Luật Viễn thông đối với hệ thống pháp luật nhằm thúc đẩy sự phát triển của Viễn thông và Bưu chính
Mã số: 75-11-KHKT-RD |
Vụ Pháp chế
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Thanh Dung
|
76
|
Nghiên cứu các phương pháp định giá tài sản trí tuệ và đề xuất hướng dẫn áp dụng cho chuyển giao công nghệ trong nghành CNTT&TT
Mã số: 76-11-KHKT-RD |
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
Báo cáo tóm tắt |
Bùi T Vân Anh
|
77
|
Nghiên cứu định hướng ứng dụng công nghệ chuyên ngành thông tin và truyền thông
Mã số: 77-11-KHKT-RD |
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Ngọc Trang
|
78
|
Nghiên cứu xây dựng giải pháp triển khai hệ thống Sổ tay nghiệp vụ điện tử tại Văn phòng Bộ
Mã số: 78-11-KHKT-RD |
Văn phòng Bộ
|
Báo cáo tóm tắt |
Phan Mỹ Hạnh
|
79
|
Nghiên cứu xây dựng giải pháp triển khai hệ thống tự động thu thập thông tin trong lĩnh vực thông tin và truyền thông
Mã số: 79-11-KHKT-RD |
Văn phòng Bộ
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Huy Dũng
|
80
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống quản lý, vận hành và khai thác sử dụng các trang thiết bị, hạ tầng kỹ thuật của các tòa nhà làm việc tại Trụ sở Bộ Thông tin và Truyền thông
Mã số: 80-11-KHKT-RD |
Văn phòng Bộ
|
Báo cáo tóm tắt |
Vũ Minh Đức
|
81
|
Nghiên cứu giải pháp giảm thiểu các hành vi vi phạm bản quyền trong hoạt động xuất bản
Mã số: 81-11-KHKT-RD |
Thanh tra
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Thanh Hiếu
|
82
|
Nghiên cứu giảo pháp giảm thiểu ảnh hưởng của Game Online đối với đời sống xã hội
Mã số: 82-11-KHKT-RD
|
Thanh tra
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Tiến Dũng
|
83
|
Nghiên cứu giải pháp giảm thiểu các hành vi quấy rối, lừa đảo, nhắn tin rác trên mạng viễn thông, Internet
Mã số: 83-11-KHKT-RD
|
Thanh tra
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Tiến Dũng
|
84
|
Nghiên cứu khung đánh giá mức độ sẵn sàng của Chính quyền Điện tử cấp địa phương
Mã số: 84-11-KHKT-RD |
Cục Ứng dụng CNTT
|
Báo cáo tóm tắt |
Đinh Hoàng Long
|
85
|
Nghiên cứu ảnh hưởng và phương thức ứng dụng xác thực điện tử trong việc triển khai dịch vụ công trực tuyến và cải cách hành chính
Mã số: 85-11-KHKT-RD |
Cục Ứng dụng CNTT
|
Báo cáo tóm tắt |
Đào Đình Khả
|
86
|
Nghiên cứu các giải pháp phát triển internet cho khu vực nông thôn và đề xuất mô hình triển khai tại Việt Nam
Mã số: 86-11-KHKT-RD |
Cục Ứng dụng CNTT
|
Báo cáo tóm tắt |
Phạm Thành Đạt
|
87
|
Nghiên cứu giải pháp và công nghệ để triển khai Chính phủ di động và đề xuất nội dung chi tiết cho dự án thử nghiệm
Mã số: 87-11-KHKT-RD |
Cục Ứng dụng CNTT
|
Báo cáo tóm tắt |
Trần Quốc Tuấn
|
88
|
Nghiên cứu mô hình phát triển toà soạn đa phương tiện ở Việt Nam và đề xuất các giải pháp quản lý phù hợp
Mã số: 88-11-KHKT-RD |
Cục Báo chí
|
Báo cáo tóm tắt |
Trần T Khánh Hòa
|
89
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý Nhà nước về báo chí in
Mã số: 89-11-KHKT-RD |
Cục Báo chí
|
Báo cáo tóm tắt |
Lưu Đình Phúc
|
90
|
Nghiên cứu thực trạng và đề xuất các giải pháp về quản lý xuất bản phẩm trên thiết bị điện tử, internet
Mã số: 90-11-KHKT-RD
|
Cục Xuất bản
|
Báo cáo tóm tắt |
Lý Bá Toàn
|
91
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý hoạt động xuất bản
Mã số: 91-11-KHKT-RD |
Cục Xuất bản
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Kiểm
|
92
|
Nghiên cứu xu hướng phát triển và đề xuất các giải pháp quản lý nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động
Mã số: 92-11-KHKT-RD |
Cục Phát thanh Truyền hình
|
Báo cáo tóm tắt |
Chu Văn Hòa
|
93
|
Nghiên cứu xây dựng trang web xuất bản trực tuyến của Nhà xuất bản Thông tin và Truyền thông
Mã số: 93-11-KHKT-RD
|
Nhà Xuất bản Thông tin và Truyền thông
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn T Thu Hà
|
94
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống quản lý chất lượng xuất bản phẩm tại Nhà xuất bản Thông tin và Truyền thông
Mã số: 94-11-KHKT-RD
|
Nhà Xuất bản Thông tin và Truyền thông
|
Báo cáo tóm tắt |
Trần Chí Đạt
|
95
|
Nghiên cứu nâng cấp và xây dựng trang thông tin điện tử cho Tạp chí CNTT và TT về “thông tin khoa học công nghệ” trên cơ sở trang web www.tapchibcvt.gov.vn
Mã số: 95-11-KHKT-RD |
Tạp chí CNTT và TT
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Bác Uyên
|
96
|
Nghiên cứu tổ chức, đổi mới quy trình biên tập, nâng cao chất lượng nội dung Tạp chí in hàng tháng và chuyên san
Mã số: 96-11-KHKT-RD |
Tạp chí CNTT và TT
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn T Thu Thủy
|
97
|
Nghiên cứu xây dựng công cụ quản trị nội dung (CMS) và bóc tách thông tin (eNews) trên công nghệ .net áp dụng cho Tạp chí CNTT và TT
Mã số: 97-11-KHKT-RD
|
Tạp chí CNTT và TT
|
Báo cáo tóm tắt |
Trịnh Hồng Hải
|
98
|
Nghiên cứu, xây dựng phương án xuất bản Báo Bưu điện Việt Nam lên 5 kỳ/tuần
Mã số: 98-11-KHKT-RD |
Báo Bưu điện Việt Nam
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Bá
|
99
|
Nghiên cứu xây dựng nội dung đào tạo, bồi dưỡng kiến thức quản lý Nhà nước trên các lĩnh vực thông tin và truyền thông
Mã số: 99-11-KHKT-RD |
Trường Đào tạo, bồi dưỡng Cán bộ quản lý TT&TT
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn T Hoàng Hà
|
100
|
Nghiên cứu xây dựng nội dung đào tạo, bồi dưỡng kỹ năng quản lý và kiến thức kỹ thuật về chuyển đổi số hoá truyền dẫn, phát sóng, phát thanh truyền hình
Mã số: 100-11-KHKT-RD |
Trường Đào tạo, bồi dưỡng Cán bộ quản lý TT&TT
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Văn Long
|
101
|
Nghiên cứu xây dựng giải pháp đảm bảo hiệu quả hoạt động đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản lý trong lĩnh vực xuất bản
Mã số: 101-11-KHKT-RD |
Trường Đào tạo, bồi dưỡng Cán bộ quản lý TT&TT
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn T Khánh
|
102
|
Phân tích đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo của Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin Hữu nghị Việt –Hàn
Mã số: 102-11-KHKT-RD |
Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin Hữu nghị Việt - Hàn
|
Báo cáo tóm tắt |
Phí Đắc Hải
|
103
|
Một số giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước về Báo chí - Xuất bản và ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Mã số: 103-11-KHKT-RD |
Sở TTTT Quảng Nam
|
Báo cáo tóm tắt |
Tưởng T Ngọ
|
104
|
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn đối với các trung tâm dữ liệu (data center)
Mã số: 104-11-KHKT-RD |
Vụ KHCN
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Thu Phương
|
105
|
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp tăng cường công tác quản lý nhà nước về in ấn, xuất bản trên địa bàn tỉnh
Mã số: 105-11-KHKT-RD |
Sở TTTT Hải Dương
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Quang Hảo
|
106
|
Nghiên cứu hiện trạng và đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của điểm BĐ-VHX trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Mã số: 106-11-KHKT-RD
|
Sở TTTT Quảng Trị
|
Báo cáo tóm tắt |
Trần Phương Nam
|
107
|
Khảo sát đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp ứng dụng CNTT trong việc giải quyết các thủ tục hành chính công cấp xã
Mã số: 107-11-KHKT-RD |
Sở TTTT Bắc Giang
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Đức Nam
|
D
|
XÂY DỰNG CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH VÀ QUẢN LÝ
|
|||
108
|
Nghiên cứu, đề xuất việc thực hiện truy nhập vào mạng bưu chính công cộng của các doanh nghiệp bưu chính tại Việt Nam
Mã số: 108-11-KHKT-RD |
Vụ Bưu chính
|
Báo cáo tóm tắt |
Vũ Thu Thủy
|
109
|
Nghiên cứu, đề xuất việc tách Tổng công ty Bưu chính Việt Nam hoạt động độc lập
Mã số: 109-11-KHKT-RD |
Vụ Bưu chính
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Vũ Hồng Thanh
|
110
|
Nghiên cứu, đề xuất quy định về các mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại tối thiểu trong lĩnh vực bưu chính
Mã số: 110-11-KHKT-RD |
Vụ Bưu chính
|
Báo cáo tóm tắt |
Thạch T Chinh
|
111
|
Nghiên cứu xây dựng Quy hoạch đề tài tem bưu chính chuyên đề phát hành trong giai đoạn 2012-2015
Mã số: 111-11-KHKT-RD
|
Vụ Bưu chính
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Hoàng Học
|
112
|
Nghiên cứu, đề xuất các nội dung quản lý các loại hình thương mại mới trong hoạt động bưu chính tại Việt Nam
Mã số: 112-11-KHKT-RD
|
Vụ Bưu chính
|
Báo cáo tóm tắt |
Lê Văn Chung
|
113
|
Nghiên cứu, đề xuất các quy định và hướng xử lý đối với bưu gửi không có người nhận
Mã số: 113-11-KHKT-RD
|
Vụ Bưu chính
|
Báo cáo tóm tắt |
Hoàng T Hằng
|
114
|
Nghiên cứu đề xuất các biện pháp thúc đẩy phát triển công nghiệp phần mềm Việt Nam giai đoạn đến 2015
Mã số: 114-11-KHKT-RD
|
Vụ Công nghệ thông tin
|
Báo cáo tóm tắt |
Trần Quý Nam
|
115
|
Nghiên cứu xây dựng các giải pháp thúc đẩy ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin sớm đưa Việt Nam trở thành nước mạnh về CNTT
Mã số: 115-11-KHKT-RD |
Vụ Công nghệ thông tin
|
Báo cáo tóm tắt |
Đặng Quang Thạch
|
116
|
Nghiên cứu, quản lý đào tạo và cấp chứng chỉ hành nghề tư vấn công nghệ thông tin
Mã số: 116-11-KHKT-RD |
Vụ Công nghệ thông tin
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Đức Toàn
|
117
|
Nghiên cứu nâng cao hiệu quả đầu tư phát triển công nghiệp CNTT Việt Nam giai đoạn 2011-2015
Mã số: 117-11-KHKT-RD
|
Vụ Công nghệ thông tin
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Anh Tuấn
|
118
|
Nghiên cứu, áp dụng các hệ thống quản lý chất lượng đối với doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực công nghiệp công nghệ thông tin
Mã số: 118-11-KHKT-RD
|
Vụ Công nghệ thông tin
|
Báo cáo tóm tắt |
Trần Hoài Nam
|
119
|
Nghiên cứu, xây dựng nội dung tham gia Nhóm nghiên cứu của ITU-D và Chương trình số 1 về viễn thông và CNTT phục vụ công tác phòng, chống và khắc phục hậu quả thiên tai
Mã số: 119-11-KHKT-RD |
Vụ Hợp tác quốc tế
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Quý Quyền
|
120
|
Nghiên cứu, xây dựng nội dung và phương án tham gia Đại hội Liên minh Bưu chính Thế giới – UPU lần thứ 25
Mã số: 120-11-KHKT-RD |
Vụ Hợp tác quốc tế
|
Báo cáo tóm tắt |
Đặng T Thủy
|
121
|
Nghiên cứu, xây dựng các giải pháp tăng cường hiệu quả hợp tác quốc tế trong lĩnh vực thông tin và đào tạo về báo chí
Mã số: 121-11-KHKT-RD |
Vụ Hợp tác quốc tế
|
Báo cáo tóm tắt |
Mai Thu Hằng
|
122
|
Nghiên cứu nâng cao hiệu quả công tác giám sát, đánh giá đầu tư trong các dự án thông tin và truyền thông
Mã số: 122-11-KHKT-RD
|
Vụ Kế hoạch – Tài chính
|
Báo cáo tóm tắt |
Trần Duy Hiếu
|
123
|
Nghiên cứu xây dựng cơ chế quản lý chương trình mục tiêu quốc gia trong lĩnh vực thông tin và truyền thông
Mã số: 123-11-KHKT-RD
|
Vụ Kế hoạch – Tài chính
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Ngọc Hải
|
124
|
Nghiên cứu xây dựng cơ chế tổ chức thực hiện chương trình cung ứng dịch vụ viễn thông công ích giai đoạn 2011 – 2015
Mã số: 124-11-KHKT-RD |
Vụ Kế hoạch – Tài chính
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Ngọc Hải
|
125
|
Nghiên cứu, xây dựng quy trình hướng dẫn xây dựng quy hoạch phát triển bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin tại các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Mã số: 125-11-KHKT-RD |
Vụ Kế hoạch – Tài chính
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Minh Sơn
|
126
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình quản lý các dự án đầu tư trong Bộ Thông tin và Truyền thông
Mã số: 126-11-KHKT-RD |
Vụ Kế hoạch – Tài chính
|
Báo cáo tóm tắt |
Trần Duy Hiếu
|
127
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình lập, thẩm định và trình phê duyệt dự toán trong lĩnh vực tổ chức hội nghị, hội thảo trong lĩnh vực thông tin và truyền thông
Mã số: 127-11-KHKT-RD
|
Vụ Kế hoạch – Tài chính
|
Báo cáo tóm tắt |
Phan T Phương Nhung
|
128
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình lập, thẩm định, trình duyệt và triển khai thực hiện kế hoạch mua sắm tài sản của các đơn vị trong Bộ Thông tin và Truyền thông
Mã số: 128-11-KHKT-RD
|
Vụ Kế hoạch – Tài chính
|
Báo cáo tóm tắt |
Phan T Phương Nhung
|
129
|
Nghiên cứu xây dựng quy định báo cáo nghiệp vụ viễn thông
Mã số: 129-11-KHKT-RD |
Vụ Viễn thông
|
Báo cáo tóm tắt |
Phạm Hùng Thắng
|
130
|
Nghiên cứu xây dựng nội dung quản lý để triển khai dịch vụ chuyển mạng di động giữ nguyên số (Mobile Number Portability – MNP) trên các mạng di động tại Việt Nam
Mã số: 130-11-KHKT-RD |
Vụ Viễn thông
|
Báo cáo tóm tắt |
Lương Phạm Nam Hoàng
|
131
|
Nghiên cứu xây dựng nội dung quản lý Internet phù hợp với qui định mới của pháp luật về viễn thông
Mã số: 131-11-KHKT-RD |
Vụ Viễn thông
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Thành Chung
|
132
|
Nghiên cứu xây dựng nội quản lý dịch vụ, hạ tầng mạng viễn thông di động nhằm thúc đẩy phát triển dịch vụ nội dung số
Mã số: 132-11-KHKT-RD |
Vụ Viễn thông
|
Báo cáo tóm tắt |
Lê T Thanh Hoa
|
133
|
Nghiên cứu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp phép viễn thông theo quy định của Luật Viễn thông
Mã số: 133-11-KHKT-RD
|
Vụ Viễn thông
|
Báo cáo tóm tắt |
Đỗ Xuân Minh
|
134
|
Nghiên cứu đề xuất chính sách phát triển hệ thống phân phối thông tin thiên tai và mô hình tham gia của các tổ chức phi lợi nhuận
Mã số: 134-11-KHKT-RD |
Vụ Viễn thông
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Tiến Quỳnh
|
135
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình tổ chức cơ quan quản lý viễn thông Việt Nam
Mã số: 135-11-KHKT-RD |
Vụ Viễn thông
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Tiến Sơn
|
136
|
Nghiên cứu xây dựng các giải pháp phát triển nguồn nhân lực công nghệ thông tin và truyền thông
Mã số: 136-11-KHKT-RD
|
Vụ Tổ Chức Cán bộ
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Văn Phương
|
137
|
Nghiên cứu xây dựng giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước về thông tin và truyền thông của Bộ Thông tin và Truyền thông
Mã số: 137-11-KHKT-RD |
Vụ Tổ Chức Cán bộ
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Văn Phương
|
138
|
Nghiên cứu các giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của cơ sở Đảng và chất lượng đội ngũ cán bộ, đảng viên ở Bộ Thông tin và Truyền thông
Mã số: 138-11-KHKT-RD
|
Vụ Tổ Chức Cán bộ
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Quốc Hùng
|
139
|
Nghiên cứu, đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả công tác Thi đua, Khen thưởng đối với các Sở Thông tin và Truyền thông
Mã số: 139-11-KHKT-RD |
Vụ Tổ Chức Cán bộ
|
Báo cáo tóm tắt |
Bùi Như Uyên
|
140
|
Nghiên cứu, hoàn thiện các quy chế quản lý đối với công tác nguồn nhân lực quần chúng tại Bộ Thông tin và Truyền thông
Mã số: 140-11-KHKT-RD |
Vụ Tổ Chức Cán bộ
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Ngọc Bích
|
141
|
Nghiên cứu, đề xuất hoàn thiện môi trường pháp lý triển khai cơ sở hạ tầng khóa công khai (PKI) và chữ ký điện tử tại Việt Nam
Mã số: 141-11-KHKT-RD |
Vụ Pháp chế
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Văn Hà
|
142
|
Nghiên cứu, đề xuất tăng cường hiệu quả công tác tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật trong lĩnh vực thông tin và truyền thông
Mã số: 142-11-KHKT-RD |
Vụ Pháp chế
|
Báo cáo tóm tắt |
Phan Quốc Vinh
|
143
|
Nghiên cứu, đề xuất hoàn thiện cơ sở pháp lý nhằm đổi mới và nâng cao hiệu quả hoạt động giám định tư pháp trong lĩnh vực thông tin và truyền thông
Mã số: 143-11-KHKT-RD
|
Vụ Pháp chế
|
Báo cáo tóm tắt |
Đinh Tiến Dũng
|
144
|
Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp và nội dung hướng dẫn nghiệp vụ pháp chế trong lĩnh vực thông tin và truyền thông giai đoạn 2011-2015
Mã số: 144-11-KHKT-RD |
Vụ Pháp chế
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Quang Tỏa
|
145
|
Nghiên cứu và đề xuất các giải pháp hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận và sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông giai đoạn 2011-2020
Mã số: 145-11-KHKT-RD |
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
Báo cáo tóm tắt |
Hoàng Anh
|
146
|
Nghiên cứu rà soát và hoàn thiện các quy định để triển khai thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau về viễn thông
Mã số: 146-11-KHKT-RD
|
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
Báo cáo tóm tắt |
Đinh Hải Đăng
|
147
|
Nghiên cứu xây dựng nội dung quản lý hoạt động đánh giá sự phù hợp phục vụ quản lý chất lượng chuyên ngành
Mã số: 147-11-KHKT-RD
|
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Ngọc Hải
|
148
|
Nghiên cứu phân loại hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật trong lĩnh vực thông tin và truyền thông
Mã số: 148-11-KHKT-RD
|
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
Báo cáo tóm tắt |
Đỗ Xuân Bình
|
149
|
Nghiên cứu xây dựng giải pháp quản lý thông tin trong cơ quan Bộ Thông tin và Truyền thông
Mã số: 149-11-KHKT-RD
|
Văn phòng Bộ
|
Báo cáo tóm tắt |
Hoàng Hải Long
|
150
|
Nghiên cứu xây dựng danh mục hồ sơ tài liệu nộp vào lưu trữ cơ quan Bộ Thông tin và Truyền thông
Mã số: 150-11-KHKT-RD |
Văn phòng Bộ
|
Báo cáo tóm tắt |
Trần T Hồng Hạnh
|
151
|
Nghiên cứu, hoàn thiện hệ thống biểu mẫu và đề xuất giải pháp thanh quyết toán các đề tài/nhiệm vụ KHCN nguồn vốn ngân sách
Mã số: 151-11-KHKT-RD |
Văn phòng Bộ
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn T Minh Hằng
|
152
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình tổ chức và mối quan hệ công tác của Cơ quan đại diện Bộ Thông tin và Truyền thông tại TP. Hồ Chí Minh
Mã số: 152-11-KHKT-RD |
Văn phòng B
|
Báo cáo tóm tắt |
Lê Minh Trí
|
153
|
Nghiên cứu ứng dụng CNTT để nâng cao hiệu quả công tác quản lý nhà nước về thông tin và truyền thông tại khu vực miền Trung - Tây Nguyên
Mã số: 153-11-KHKT-RD
|
Văn phòng C
|
Báo cáo tóm tắt |
Trần P Diệu Linh
|
154
|
Nghiên cứu các biện pháp phòng, chống tham nhũng trong lĩnh vực thông tin và truyền thông
Mã số: 154-11-KHKT-RD
|
Thanh tra
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Tiến Anh
|
155
|
Nghiên cứu và đề xuất cơ chế chính sách hỗ trợ phát triển và ứng dụng chính phủ điện tử thế hệ mới tại Việt Nam
Mã số: 155-11-KHKT-RD |
Cục Ứng dụng CNTT
|
Báo cáo tóm tắt |
Nguyễn Lệ Thu
|
156
|
Nghiên cứu nâng cao hiệu quả hoạt động truyền thông của Bộ Thông tin và Truyền thông thông qua Cổng Thông tin điện tử của Bộ
Mã số: 156-11-KHKT-RD
|
Trung tâm thông tin
|
Báo cáo tóm tắt |
Phạm Thanh Bình
|
157
|
Nghiên cứu, đề xuất chính sách thúc đẩy sự phát triển của công nghệ thông tin xanh (green ICT) ở Việt Nam
Mã số: 157-11-KHKT-RD
|
Viện chiến lược TT & TT
|
Báo cáo tóm tắt |
Đặng Thị Hoa
|
158
|
Nghiên cứu đề xuất cơ chế chính sách thúc đẩy phát triển băng rộng trong vùng biên giới Việt Nam – Lào, Campuchia, Trung Quốc
Mã số: 158-11-KHKT-RD |
Viện chiến lược TT & TT
|
Báo cáo tóm tắt |
Phạm Mạnh Lâm
|
159
|
Nghiên cứu cơ chế quản lý, cấp phát, thanh toán kinh phí hỗ trợ người dân trong quá trình thực hiện lộ trình số hóa phát thanh và truyền hình
Mã số: 159-11-KHKT-RD
|
Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích
|
Báo cáo tóm tắt |
Trần Mạnh Dũng
|