Mục tiêu chung của Đề án là theo dõi, đánh giá một cách thực chất, khách quan và công bằng kết quả thực hiện cải cách hành chính hàng năm của các bộ, ngành, địa phương trong quá trình triển khai thực hiện Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030. Đề án hướng tới mục tiêu đánh giá khách quan, toàn diện, công bằng kết quả cải cách hành chính hàng năm của các bộ, các tỉnh. Đánh giá định lượng, kết hợp với định tính; đánh giá kết quả cải cách hành chính với tác động của cải cách hành chính; kết hợp đánh giá bên trong của các cơ quan hành chính nhà nước và đánh giá bên ngoài của người dân, tổ chức đối với kết quả cải cách hành chính hàng năm của các bộ, các tỉnh. So sánh, xếp hạng kết quả cải cách hành chính hàng năm của các bộ, các tỉnh. Thông qua đó, các cơ quan hành chính nhận rõ những kết quả được, những tồn tại hạn chế để có giải pháp cải thiện, nâng chất lượng, hiệu quả cải cách hành chính hàng năm.
Bộ tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính cấp bộ được cấu trúc thành 7 lĩnh vực đánh giá, 38 tiêu chí và 97 tiêu chí thành phần. Trong đó, có 6 tiêu chí và 19 tiêu chí thành phần để tính điểm cải cách thủ tục hành chính (TTHC), cụ thể:
BẢNG ĐÁNH GIÁ CHỈ SỐ CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP BỘ
GIAI ĐOẠN 2022-2030
STT
|
Lĩnh Vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá thực tế
|
Chỉ số
|
Ghi chú
|
|
|||
Tự đánh giá
|
BNV đánh giá
|
Điều tra XHH
|
Điểm đạt được
|
|
|
|
|||
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
16.5
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Kiểm soát quy định thủ tục hành chính (TTHC)
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.
|
Thực hiện quy định về ban hành TTHC theo thẩm quyền
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có TTHC ban hành trái thẩm quyền: 0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có TTHC ban hành trái thẩm quyền: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức: (b/a) *điểm tối đa. Trong đó:
a là tổng số vấn đề phát hiện qua rà soát.
b là số vấn đề đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý.
Trường hợp tỷ lệ b/a < 0.8 thì điểm đánh giá là 0
Trường hợp a = 0 thì đạt điểm tối đa.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
Công bố, công khai TTHC và kết quả giải quyết hồ sơ
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.
|
Công bố TTHC theo quy định của Chính phủ
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ, kịp thời theo quy định: 1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không kịp thời theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.
|
Nhập, đăng tải TTHC vào Cơ sở dữ liệu quốc gia sau khi công bố
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC được nhập, đăng tải công khai kịp thời vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC thì điểm đánh giá: 1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% TTHC được nhập, đăng tải công khai kịp thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.
|
Công bố quy trình nội bộ giải quyết TTHC
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của bộ đã được công bố quy trình nội bộ: 1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của bộ đã được công bố quy trình nội bộ thì điểm đánh giá: 0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của bộ: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.
|
Công khai TTHC và kết quả giải quyết hồ sơ
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của bộ tích hợp, công khai đầy đủ, đúng quy định trên Cổng DVC quốc gia, Cổng DVC của bộ, Website của các đơn vị trực thuộc bộ: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC được niêm yết công khai đầy đủ, đúng quy định tại các cơ quan, đơn vị thuộc bộ có tiếp nhận, giải quyết TTHC: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC được công khai đầy đủ, kịp thời trên Cổng DVC của bộ: 0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
Thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.
|
Tổ chức và hoạt động của Bộ phận một cửa
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã thành lập Bộ phận một cửa đáp ứng theo quy định: 0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã thành lập Bộ phận một cửa nhưng chưa đáp ứng theo quy định: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa thành lập Bộ phận một cửa theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.
|
Tỷ lệ TTHC thực hiện việc tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của bộ: 0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của bộ: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.
|
Công bố nhóm TTHC liên thông trong phạm vi ngành, lĩnh vực quản lý
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã rà soát, công bố và cập nhật theo quy định: 0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa rà soát, công bố hoặc không cập nhật theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.
|
Kết quả giải quyết hồ sơ TTHC
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn theo quy định
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức: (b/a)* điểm tối đa. Trong đó:
a là tổng số hồ sơ TTHC đã giải quyết trong năm
b là số hồ sơ TTHC đã giải quyết đúng hạn
Trường hợp tỷ lệ b/a <0.95 thì điểm đánh giá là 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.
|
Thực hiện việc xin lỗi người dân, tổ chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ, đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.
|
Đánh giá chất lượng giải quyết TTHC của bộ
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% cơ quan, đơn vị thuộc bộ đạt điểm đánh giá từ tốt trở lên: 0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% cơ quan, đơn vị thuộc bộ đạt điểm đánh giá từ tốt trở lên: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% cơ quan, đơn vị thuộc bộ đạt điểm đánh giá từ tốt trở lên: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.
|
Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của bộ
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.
|
Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của bộ
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức: (b/a) *điểm tối đa. Trong đó:
a là tổng số kiến nghị phải trả lời.
b là số kiến nghị đã được trả lời.
Trường hợp a = 0 thì đạt điểm tối đa.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2.
|
Công khai kết quả trả lời PAKN của cá nhân, tổ chức đối với quy định TTHC thuộc thẩm quyền của bộ
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số PAKN đã xử lý, trả lời được công khai theo quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số PAKN đã xử lý, trả lời được công khai theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.
|
Chất lượng quy định TTHC
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.
|
Mức độ rõ ràng, dễ hiểu về các quy định hồ sơ, trình tự thực hiện TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của bộ
|
1.00
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
|
6.2.
|
Sự đơn giản, dễ kê khai đối với mẫu đơn, mẫu tờ khai trong hồ sơ TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của bộ
|
1.00
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
|
6.3.
|
Sự minh bạch, rõ trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong quy trình giải quyết TTHC do bộ công bố
|
1.00
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
|
6.4.
|
Tính hợp lý về các quy định hồ sơ, trình tự thực hiện TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của bộ
|
1.00
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
|