Số hiệu
|
Cơ quan ban hành
|
Hình thức văn bản
|
Lĩnh vực
|
Trích yếu nội dung
|
Ngày ban hành
|
1671/QĐ-BTTTT | Bộ Thông tin và Truyền thông | Quyết định | Cơ cấu tổ chức | Thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp không gian mạng Việt Nam trực thuộc Cục An toàn thông tin | 10/10/2019 |
13/2018/TT-BTTTT | Bộ Thông tin và Truyền thông | Thông tư | An toàn thông tin | Quy định Danh mục sản phẩm an toàn thông tin mạng nhập khẩu theo giấy phép và trình tự, thủ tục, hồ sơ cấp Giấy phép nhập khẩu sản phẩm an toàn thông tin mạng | 15/10/2018 |
1616/QĐ-BTTTT | Bộ Thông tin và Truyền thông | Quyết định | Cơ cấu tổ chức | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng quốc gia trực thuộc Cục An toàn thông tin | 5/10/2018 |
469/QĐ-BTTTT | Bộ Thông tin và Truyền thông | Quyết định | Cơ cấu tổ chức | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi nhánh Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam tại thành phố Đà Nẵng | 3/4/2018 |
468/QĐ-BTTTT | Bộ Thông tin và Truyền thông | Quyết định | Cơ cấu tổ chức | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi nhánh Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam tại Thành phố Hồ Chí Minh | 3/4/2018 |
20/2017/TT-BTTTT | Bộ Thông tin và Truyền thông | Thông tư | Viễn thông, CNTT, điện tử, An toàn thông tin | Quy định về điều phối, ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng trên toàn quốc | 12/9/2017 |
632/QĐ-TTg | Thủ tướng Chính phủ | Quyết định | CNTT, điện tử, An toàn thông tin | Ban hành danh mục lĩnh vực quan trọng cần ưu tiên bảo đảm an toàn thông tin mạng và hệ thống thông tin quan trọng quốc gia | 06/6/2017 |
3024/BTTTT-VNCERT
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Công văn điều hành
|
CNTT, điện tử
|
01/09/2016
|
|
1411/QĐ-BTTTT
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Quyết định
|
CNTT, điện tử
|
11/08/2016
|
|
85/2016/NĐ-CP
|
Chính phủ
|
Nghị định
|
CNTT, điện tử
|
01/07/2016
|
|
108/2016/NĐ-CP
|
Chính phủ
|
Nghị định
|
CNTT, điện tử
|
01/07/2016
|
|
898/QĐ-TTg
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định
|
CNTT, điện tử
|
27/05/2016
|
|
86/2015/QH13
|
Quốc hội
|
Luật
|
Viễn thông, CNTT, điện tử
|
19/11/2015
|
|
1883/QĐ-BTTTT
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Quyết định
|
Cơ cấu tổ chức
|
02/11/2015
|
|
893/QĐ-TTg
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định
|
CNTT, điện tử
|
19/06/2015
|
|
1281/QĐ-BTTTT
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Quyết định
|
CNTT, điện tử, Cơ cấu tổ chức
|
09/09/2014
|
|
05/2014/TT-BTTTT
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Thông tư
|
Lĩnh vực khác
|
19/03/2014
|
|
99/QĐ-TTg
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định
|
CNTT, điện tử
|
14/01/2014
|
|
22/2013/QĐ-UBND
|
Khác
|
Quyết định
|
CNTT, điện tử
|
08/08/2013
|
|
23/2011/TT-BTTTT
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Thông tư
|
Viễn thông, CNTT, điện tử, Lĩnh vực khác
|
11/08/2011
|
|
20/2011/TT-BTTTT
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Thông tư
|
Viễn thông, CNTT, điện tử
|
01/07/2011
|
|
1790/BTTTT-VNCERT
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Công văn điều hành
|
CNTT, điện tử, Lĩnh vực khác
|
20/06/2011
|
|
897/CT-TTg
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Chỉ thị
|
CNTT, điện tử, Lĩnh vực khác
|
10/06/2011
|
|
25/2010/TT-BTTTT
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Thông tư
|
CNTT, điện tử
|
15/11/2010
|
|
36/2010/QĐ-UBND
|
Khác
|
Quyết định
|
CNTT, điện tử
|
12/11/2010
|
|
04/CT-BTTTT
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Chỉ thị
|
Viễn thông
|
11/10/2010
|
|
884/QÐ-BTTTT
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Quyết định
|
CNTT, điện tử
|
21/06/2010
|
|
63/QÐ-TTg
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định
|
CNTT, điện tử
|
13/01/2010
|
|
06/2008/TTLT-BTTTT-BCA
|
Liên bộ, Ngành
|
Thông tư
|
Viễn thông, Lĩnh vực khác
|
28/11/2008
|
|
30/2007/CT-TTg
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Chỉ thị
|
Viễn thông
|
13/12/2007
|
|
06/2004/CT-BBCVT
|
Bộ Bưu chính, Viễn thông
|
Chỉ thị
|
Viễn thông
|
07/05/2004
|
|
71/2004/QÐ-BCA(A11)
|
Khác
|
Quyết định
|
Lĩnh vực khác
|
29/01/2004
|