Tình hình phát triển thuê bao điện thoại di động tháng 10/2023 | |
Tổng số thuê bao điện thoại di động có phát sinh lưu lượng: | 125,086,105 |
Tổng số thuê bao điện thoại di động đang hoạt động chỉ sử dụng thoại, tin nhắn: | 39,361,670 |
Thuê bao trả trước: | 37,367,200 |
Thuê bao trả sau: | 1,994,470 |
Tổng số thuê bao điện thoại di động đang hoạt động có sử dụng dữ liệu: | 85,724,435 |
Thuê bao trả trước: | 75,610,132 |
Thuê bao trả sau: | 10,114,303 |
Tình hình phát triển thuê bao băng rộng cố định tháng 10/2023 | |
Số thuê bao truy nhập Internet qua hình thức xDSL: | 43,551 |
Số thuê bao truy nhập Internet qua kênh thuê riêng: | 24,363 |
Số thuê bao truy nhập Internet qua hệ thống cáp truyền hình (CATV): | 728,161 |
Số thuê bao truy nhập Internet qua hệ thống cáp quang tới nhà thuê bao (FTTH): | 21,824,757 |
Tổng số thuê bao băng rộng cố định: | 22,620,832 |
Các chỉ tiêu phát triển lĩnh vực viễn thông | |||||
Chỉ tiêu | Đơn vị | Tháng 10/2023 | |||
1 | Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng cáp quang | % | 79.1 | ||
2 | Số thuê bao băng rộng di động trên 100 dân | TB/100 dân | 85.37 | ||
3 | Số thuê bao băng rộng cố định trên 100 dân | TB/100 dân | 22.74 | ||
4 | Tỷ lệ người sử dụng Internet | % | 78.59 | ||
5 | Dung lượng băng thông Internet quốc tế sử dụng | Gbps | 12752.9274 | ||
6 | Lưu lượng Internet băng rộng | ||||
6.1 | Lưu lượng Internet băng rộng di động | GB/TB/Tháng | 12.93 | ||
6.2 | Lưu lượng Internet băng rộng cố định | GB/TB/Tháng | 433.78 |