BỘ THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG
|
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Hà Nội, ngày tháng 11 năm 2018
KẾT QUẢ KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ DỊCH VỤ
CÔNG ÍCH TRONG HOẠT ĐỘNG PHÁT HÀNH BÁO CHÍ NĂM 2018
Năm 2018, Bộ Thông tin Truyền thông đã thực hiện việc kiểm tra, đánh giá chất lượng dịch vụ bưu chính công ích và dịch vụ công ích trong hoạt động phát hành báo chí do Tổng công ty Bưu điện Việt Nam cung ứng trên địa bàn 14 tỉnh/TP trực thuộc Trung ương từ tháng 3/2018 đến tháng 11/2018.
Kết quả kiểm tra, đánh giá theo "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công ích trong hoạt động phát hành báo chí” (QCVN 01:2015/BTTTT) như sau:
TT
|
Tên chỉ tiêu
|
Mức chất
lượng theo QCVN 01:2015/BTTTT
|
Kết quả kiểm tra
|
Đánh giá
|
1
|
Khả năng sử dụng dịch vụ
|
|||
a.
|
Số điểm phục vụ trong một xã
|
- Tối thiểu 1 ĐPV/xã
- Tỷ lệ đạt chuẩn: 100%
|
100%
|
Phù hợp
|
b.
|
Bán kính phục vụ bình quân trên một điểm phục vụ (km)
|
Tối đa 3 km
|
2,92 km
|
Phù hợp
|
c.
|
Thời gian phục vụ tại bưu cục giao dịch trung tâm tỉnh
|
- Tối thiểu 8 giờ/ngày làm việc
- Tỷ lệ đạt chuẩn 100%
|
100%
|
Phù hợp
|
d.
|
Thời gian phục vụ tại các ĐPV khác
|
- Tối thiểu 4 giờ/ngày làm việc
- Tỷ lệ đạt chuẩn: 100%
|
100%
|
Phù hợp
|
2
|
Tần suất thu gom và phát
|
|||
a.
|
Tại các ĐPV thuộc danh mục vùng có điều kiện địa lý đặc biệt
|
- Tối thiểu 1 lần/tuần
-Tỷ lệ đạt chuẩn: 97%
|
100%
|
Phù hợp
|
b.
|
Tại các ĐPV không thuộc danh mục vùng có điều kiện địa lý đặc biệt
|
- Tối thiểu 1 lần/ngày làm việc
- Tỷ lệ đạt chuẩn: 97%
|
99.45%
|
Phù hợp
|
3
|
Độ an toàn
|
Tối thiểu 97% tổng số thư hoặc báo kiểm tra được chuyển phát an toàn
|
97.03%
|
Phù hợp
|
4
|
Thời gian toàn trình đối với thư trong nước
|
|||
a.
|
Thời gian toàn trình đối với thư nội tỉnh
|
- Tối đa J+2
- Tỷ lệ đạt chuẩn 70%
|
81.06 %
|
Phù hợp
|
b.
|
Thời gian toàn trình đối với thư liên tỉnh
|
- Tối đa J+6
- Tỷ lệ đạt chuẩn 70%
|
80.51 %
|
Phù hợp
|
5
|
Thời gian xử lý trong nước đối với thư quốc tế
|
|||
a.
|
Thời gian xử lý trong nước đối với thư đi quốc tế
|
- Tối đa J+5
- Tỷ lệ đạt chuẩn 70%
|
100%
|
Phù hợp
|
b.
|
Thời gian xử lý trong nước đối với thư quốc tế đến
|
- Tối đa 6 ngày;
- Tỷ lệ đạt chuẩn 70%
|
90.9 %
|
Phù hợp
|
6
|
Thời gian chuyển phát báo, tạp chí được Nhà nước đảm bảo phát hành qua mạng bưu chính công cộng
|
|||
a.
|
Thời gian phát hành báo Nhân dân đến UBND xã
|
- Tối đa 24 giờ
- Tỷ lệ đạt chuẩn 90%
|
90.1%
|
Phù hợp
|
b.
|
Thời gian phát hành báo do Đảng bộ các tỉnh/TP xuất bản đến UBND xã
|
- Tối đa 24 giờ
- Tỷ lệ đạt chuẩn 90%
|
90.66%
|
Phù hợp
|
c.
|
Thời gian phát hành báo Quân đội Nhân dân đến UBND xã
|
- Tối đa 24 giờ
- Tỷ lệ đạt chuẩn 70%
|
88.63%
|
Phù hợp
|
d
|
Thời gian phát hành Tạp chí Cộng sản
|
- Tối đa J+9
- Tỷ lệ đạt chuẩn 70%
|
100%
|
Phù hợp
|