Ban hành kèm theo Quyết định số 3707 ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
TT
|
Chuyên ngành/Lĩnh vực/đối tượng TCVN
|
Tên gọi TCVN
|
Phương thức xây dựng TCVN
|
Tổ chức biên soạn / Ban kỹ thuật xây dựng TCVN
|
Thời gian thực hiện
|
|
Bắt đầu
|
Kết thúc
|
|||||
I. BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
||||||
1.
|
|
Tiêu chuẩn Tiêu chuẩn về hộp mực in Laser về hộp mục in Laser tương thích
|
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 19752 và tiêu chuẩn ISO/IEC 19798
|
Vụ Công nghệ thông tin
|
2015
|
2016
|
2.
|
|
Tiêu chuẩn quốc gia về giao thức cấu hình địa chỉ động cho IPv6 (DHCPv6)
|
Xây dựng mới trên cơ sở các tài liệu tham chiếu RFC 3315
|
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
2015
|
2016
|
3.
|
|
Tiêu chuẩn quốc gia về các phương thức cấu hình DNS cho DHCPv6
|
Xây dựng mới trên cơ sở các tài liệu tham chiếu RFC 3646
|
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
2015
|
2016
|
4.
|
|
Tiêu chuẩn quốc gia về dịch vụ DHCP không giữ trạng thái cho IPv6
|
Xây dựng mới trên cơ sở các tài liệu tham chiếu RFC 3736
|
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
2015
|
2016
|
5.
|
|
Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn -Hướng dẫn kiểm toán hệ thống quản lý an toàn thông tin
|
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 27007:2011
|
Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp Máy tính Việt Nam (VNCERT)
|
2015
|
2016
|
6.
|
|
Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Hướng dẫn quản lý an toàn thông tin cho các dịch vụ tài chính
|
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC TR 27015:2012
|
Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp Máy tính Việt Nam (VNCERT)
|
2015
|
2016
|
7.
|
|
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Yêu cầu đối với các cơ quan kiểm toán và chứng nhận các hệ thống quản lý an toàn thông tin
|
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 27006: 2011
|
Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp Máy tính Việt Nam (VNCERT)
|
2015
|
2016
|
8.
|
|
Công nghệ thông tin – kỹ thuật an toàn – Hướng dẫn cho công nghệ thông tin và truyền thông cho tính liên tục nghiệp vụ
|
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 27031:2011
|
Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp Máy tính Việt Nam (VNCERT)
|
2015
|
2016
|
9.
|
|
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn –Đánh giá an toàn sinh trắc học
|
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 19792:2009
|
Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp Máy tính Việt Nam (VNCERT)
|
2015
|
2016
|
10.
|
|
Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Chống chối bỏ - Phần 1: Tổng quát
|
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 13888-1:2009
|
Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp Máy tính Việt Nam (VNCERT)
|
2015
|
2016
|
11.
|
|
Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Chống chối bỏ - Phần 2: Các cơ chế sử dụng kỹ thuật đối xứng
|
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 13888-2:2009
|
Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp Máy tính Việt Nam (VNCERT)
|
2015
|
2016
|
12.
|
|
Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Chống chối bỏ - Phần 3: Các cơ chế sử dụng kỹ thuật bất đối xứng
|
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 13888-3:2009
|
Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp Máy tính Việt Nam (VNCERT)
|
2015
|
2016
|
13.
|
|
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hướng dẫn quản lý an toàn thông tin cho các tổ chức viễn thông dựa trên ISO/IEC 27002
|
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 27011: 2008
|
Viện công nghệ Thông tin và Truyền thông CDIT
|
2015
|
2016
|
14.
|
|
Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Bộ khung cho đảm bảo an toàn Công nghệ thông tin –Phần 1: Giới thiệu và khái niệm
|
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC TR 15443-1:2012
|
Viện công nghệ Thông tin và Truyền thông CDIT
|
2015
|
2016
|
15.
|
|
Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Bộ khung cho đảm bảo an toàn Công nghệ thông tin –Phần 2: Các phân tích
|
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC TR 15443-2:2012
|
Viện công nghệ Thông tin và Truyền thông CDIT
|
2015
|
2016
|
16.
|
|
Công nghệ thông tin – kỹ thuật an toàn – Hướng dẫn cho an toàn mạng
|
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 27032:2012
|
Viện công nghệ Thông tin và Truyền thông CDIT
|
2015
|
2016
|
17.
|
|
Mã hóa các đối tượng hình ảnh âm thanh - Tương tác giữa âm thanh và các hệ thống
|
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC TR 14496-24
|
Viện công nghệ Thông tin và Truyền thông CDIT
|
2015
|
2016
|
18.
|
|
Mã hóa các đối tượng hình ảnh âm thanh - Khuôn dạng file đa phương tiện theo chuẩn ISO
|
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 14496-12
|
Viện công nghệ Thông tin và Truyền thông CDIT
|
2015
|
2016
|
19.
|
|
Mã hóa các đối tượng hình ảnh âm thanh - Mô hình nén đồ họa 3D
|
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 14496-25
|
Viện công nghệ Thông tin và Truyền thông CDIT
|
2015
|
2016
|
20.
|
|
Tiêu chuẩn về giao diện cho khối truy nhập có điều kiện dùng trong truyền hình kỹ thuật số (DVB-CI+)
|
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế CI Plus Specification V1.3
|
Viện Khoa học kỹ thuật bưu điện
|
2015
|
2016
|
21.
|
|
Kênh thuê riêng Ethernet điểm điểm- Yêu cầu chất lượng
|
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế ITU-T Y.1563 và MEF 23.1, MEF 14 Metro Ethernet Forum)
|
Viện Khoa học kỹ thuật bưu điện
|
2015
|
2016
|
22.
|
|
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn – Hệ thống phương pháp đánh giá an toàn thông tin
|
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 18045:2008
|
Viện Khoa học kỹ thuật bưu điện
|
2015
|
2016
|
23.
|
|
Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG2000: chuẩn phần mềm
|
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC15444-5 và ITU-T: T.804
|
Viện Khoa học kỹ thuật bưu điện
|
2015
|
2016
|
24.
|
|
Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG2000: Các công cụ tương tác, các giao thức và API
|
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC15444-9 và ITU-T: T.808
|
Viện Khoa học kỹ thuật bưu điện
|
2015
|
2016
|
25.
|
|
Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG2000: Các mở rộng đối với dữ liệu 3 chiều
|
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC15444-10 và ITU-T: T.809
|
Viện Khoa học kỹ thuật bưu điện
|
2015
|
2016
|
26.
|
|
Mã hóa các đối tượng hình ảnh âm thanh - Truyền tải các nội dung đa phương tiện trên mạng IP.
|
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 14496-8
|
Viện Khoa học kỹ thuật bưu điện
|
2015
|
2016
|
27.
|
|
Mã hóa các đối tượng hình ảnh âm thanh - Định dạng tệp MP4
|
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 14496-14
|
Viện Khoa học kỹ thuật bưu điện
|
2015
|
2016
|
28.
|
|
Mã hóa các đối tượng hình ảnh âm thanh - Định dạng chuỗi văn bản
|
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 14496-17
|
Viện Khoa học kỹ thuật bưu điện
|
2015
|
2016
|