Cụ thể chi tiết như sau:
I- Giai đoạn 1 (chuyển đổi mã vùng của 13 tỉnh/thành phố)
- Thời gian bắt đầu chuyển đổi mã vùng vào 00 giờ 00 phút ngày 11/02/2017
- Thời gian quay số song song từ 00 giờ 00 phút ngày 11/02/2017 đến 23 giờ 59 phút ngày 12/3/2017;
- Thời gian duy trì âm thông báo từ 00 giờ 00 phút ngày 13/3/2017 đến 23 giờ 59 phút ngày 14/4/2017;
- Kết thúc duy trì âm thông báo: Các cuộc gọi chỉ thực hiện thành công khi người sử dụng quay số theo mã vùng mới.
|
|
|||||||
TT
|
Tỉnh/thành phố
|
Mã vùng cũ
|
|
Mã vùng mới
|
|
|||
1
|
Sơn La
|
22
|
-->
|
212
|
|
|||
2
|
Lai Châu
|
231
|
-->
|
213
|
|
|||
3
|
Lào Cai
|
20
|
-->
|
214
|
|
|||
4
|
Điện Biên
|
230
|
-->
|
215
|
|
|||
5
|
Yên Bái
|
29
|
-->
|
216
|
|
|||
6
|
Quảng Bình
|
52
|
-->
|
232
|
|
|||
7
|
Quảng Trị
|
53
|
-->
|
233
|
|
|||
8
|
Thừa Thiên - Huế
|
54
|
-->
|
234
|
|
|||
9
|
Quảng Nam
|
510
|
-->
|
235
|
|
|||
10
|
Đà Nẵng
|
511
|
-->
|
236
|
|
|||
11
|
Thanh Hóa
|
37
|
-->
|
237
|
|
|||
12
|
Nghệ An
|
38
|
-->
|
238
|
|
|||
13
|
Hà Tĩnh
|
39
|
-->
|
239
|
|
|||
II- Giai đoạn 2 (chuyển đổi mã vùng của 23 tỉnh/thành phố)
- Thời gian bắt đầu chuyển đổi mã vùng vào 00 giờ 00 phút ngày 15/4/2017
- Thời gian quay số song song từ 00 giờ 00 phút ngày 15/4/2017 đến 23 giờ 59 phút ngày 14/5/2017;
- Thời gian duy trì âm thông báo từ 00 giờ 00 phút ngày 15/5/2017 đến 23 giờ 59 phút ngày 16/6/2017;
- Kết thúc duy trì âm thông báo: Các cuộc gọi chỉ thực hiện thành công khi người sử dụng quay số theo mã vùng mới.
|
|
|||||||
TT
|
Tỉnh/thành phố
|
Mã vùng cũ
|
|
Mã vùng mới
|
|
|||
1
|
Quảng Ninh
|
33
|
-->
|
203
|
|
|||
2
|
Bắc Giang
|
240
|
-->
|
204
|
|
|||
3
|
Lạng Sơn
|
25
|
-->
|
205
|
|
|||
4
|
Cao Bằng
|
26
|
-->
|
206
|
|
|||
5
|
Tuyên Quang
|
27
|
-->
|
207
|
|
|||
6
|
Thái Nguyên
|
280
|
-->
|
208
|
|
|||
7
|
Bắc Cạn
|
281
|
-->
|
209
|
|
|||
8
|
Hải Dương
|
320
|
-->
|
220
|
|
|||
9
|
Hưng Yên
|
321
|
-->
|
221
|
|
|||
10
|
Bắc Ninh
|
241
|
-->
|
222
|
|
|||
11
|
Hải Phòng
|
31
|
-->
|
225
|
|
|||
12
|
Hà Nam
|
351
|
-->
|
226
|
|
|||
13
|
Thái Bình
|
36
|
-->
|
227
|
|
|||
14
|
Nam Định
|
350
|
-->
|
228
|
|
|||
15
|
Ninh Bình
|
30
|
-->
|
229
|
|
|||
16
|
Cà Mau
|
780
|
-->
|
290
|
|
|||
17
|
Bạc Liêu
|
781
|
-->
|
291
|
|
|||
18
|
Cần Thơ
|
710
|
-->
|
292
|
|
|||
19
|
Hậu Giang
|
711
|
-->
|
293
|
|
|||
20
|
Trà Vinh
|
74
|
-->
|
294
|
|
|||
21
|
An Giang
|
76
|
-->
|
296
|
|
|||
22
|
Kiên Giang
|
77
|
-->
|
297
|
|
|||
23
|
Sóc Trăng
|
79
|
-->
|
299
|
|
|||
III- Giai đoạn 3 (chuyển đổi mã vùng của 23 tỉnh/thành phố)
- Thời gian bắt đầu chuyển đổi mã vùng vào 00 giờ 00 phút ngày 17/6/2017
- Thời gian quay số song song từ 00 giờ 00 phút ngày 17/6/2017 đến 23 giờ 59 phút ngày 16/7/2017;
- Thời gian duy trì âm thông báo từ 00 giờ 00 phút ngày 17/7/2017 đến 23 giờ 59 phút ngày 31/8/2017;
- Kết thúc duy trì âm thông báo: Các cuộc gọi chỉ thực hiện thành công khi người sử dụng quay số theo mã vùng mới.
|
|
|||||||
TT
|
Tỉnh/thành phố
|
Mã vùng cũ
|
|
Mã vùng mới
|
||||
1
|
Hà Nội
|
4
|
-->
|
24
|
||||
2
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
8
|
-->
|
28
|
||||
3
|
Đồng Nai
|
61
|
-->
|
251
|
||||
4
|
Bình Thuận
|
62
|
-->
|
252
|
||||
5
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
64
|
-->
|
254
|
||||
6
|
Quảng Ngãi
|
55
|
-->
|
255
|
||||
7
|
Bình Định
|
56
|
-->
|
256
|
||||
8
|
Phú Yên
|
57
|
-->
|
257
|
||||
9
|
Khánh Hòa
|
58
|
-->
|
258
|
||||
10
|
Ninh Thuận
|
68
|
-->
|
259
|
||||
11
|
Kon Tum
|
60
|
-->
|
260
|
||||
12
|
Đắk Nông
|
501
|
-->
|
261
|
||||
13
|
Đắk Lắk
|
500
|
-->
|
262
|
||||
14
|
Lâm Đồng
|
63
|
-->
|
263
|
||||
15
|
Gia Lai
|
59
|
-->
|
269
|
||||
16
|
Vĩnh Long
|
70
|
-->
|
270
|
||||
17
|
Bình Phước
|
651
|
-->
|
271
|
||||
18
|
Long An
|
72
|
-->
|
272
|
||||
19
|
Tiền Giang
|
73
|
-->
|
273
|
||||
20
|
Bình Dương
|
650
|
-->
|
274
|
||||
21
|
Bến Tre
|
75
|
-->
|
275
|
||||
22
|
Tây Ninh
|
66
|
-->
|
276
|
||||
23
|
Đồng Tháp
|
67
|
-->
|
277
|
||||