![img](https://mic.mediacdn.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/12845/web3.jpg)
Trong quá trình triển khai ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tiến tới xây dựng Chính phủ điện tử, trang thông tin điện tử (Website) hay cổng thông tin điện tử (Portal) của các cơ quan nhà nước là một yếu tố quan trọng xác định mức độ sẵn sàng và mức độ xây dựng Chính phủ điện tử. Đây là một công cụ hữu hiệu để các tổ chức, cá nhân giao tiếp với các cơ quan nhà nước thông qua môi trường điện tử một cách thuận lợi và minh bạch. Nhằm đánh giá hiệu quả của Website/Portal của cơ quan nhà nước, trong năm 2008, Bộ Thông tin và Truyền thông đã tiến hành nghiên cứu, khảo sát, đánh giá, xếp hạng Website/Portal của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Công tác đánh giá tập trung vào hai nội dung là cung cấp thông tin và cung cấp dịch vụ công trực tuyến phục vụ người dân và doanh nghiệp. Kết quả đánh giá của năm 2008 được Bộ Thông tin và Truyền thông công bố vào tháng 7 năm 2008 và tháng 1 năm 2009. Kết quả công bố đã được cộng đồng xã hội quan tâm và tham gia đóng góp ý kiến.
Năm 2009, Bộ Thông tin và Truyền thông tiếp tục thực hiện công tác khảo sát đánh giá Website/Portal của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Dựa trên các phương án khảo sát đánh giá trong năm 2008, tiếp thu ý kiến đóng góp của cộng đồng, năm 2009, việc đánh giá tập trung hai phần nội dung chính là cung cấp thông tin và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Website/Portal, đối tượng khảo sát tiếp tục là các Bộ, cơ quan ngang Bộ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Các tiêu chí đánh giá việc cung cấp thông tin được cập nhật, bổ sung theo quy định của Luật Công nghệ thông tin và Thông tư 26/2009/TT-BTTTT ngày 31/7/2009 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về việc cung cấp thông tin và đảm bảo khả năng truy cập thuận tiện đối với trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước. Cách đánh giá nội dung này được thực hiện qua các tiêu chí được gán điểm theo mức độ quan trọng.
Các tiêu chí đánh giá việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến được loại bỏ một số tiêu chí không còn phù hợp và bổ sung một tiêu chí để giúp đánh giá hiệu quả của dịch vụ công được cung cấp. Bên cạnh đó, việc thống kê, tính điểm các dịch vụ công trực tuyến đối với Bộ, cơ quan ngang Bộ được thực hiện trên cả Website/Portal của Bộ, ngành và các cơ quan, tổ chức sự nghiệp trực thuộc; đối với các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được thực hiện trên cả Website/Portal của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố và các cơ quan chuyên môn trực thuộc, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. Điểm tính cho mỗi dịch vụ công trực tuyến theo từng mức là 1 điểm cho dịch vụ ở mức một, 2 điểm cho cho dịch vụ ở mức hai, 4 điểm cho cho dịch vụ ở mức ba và 8 điểm cho cho dịch vụ ở mức bốn. Tổng điểm của các dịch vụ công trực tuyến của đơn vị được dùng để phân hạng các Website/Portal về mức độ triển khai dịch vụ công trực tuyến.
Bên cạnh 2 nội dung chính, việc đánh giá mức độ truy cập được tính theo số truy cập trên toàn thế giới do Alexa cung cấp, chia cho dân số nếu là trang thông tin điện tử của các địa phương. Dựa trên mức độ truy cập, các trang thông tin điện tử sẽ được phân thành các nhóm có mức độ truy cập bằng nhau.
Các trang thông tin điện tử được xếp hạng theo từng nội dung, tổng điểm tất cả các nội dung của Website/Portal sẽ được sử dụng để xếp hạng chung. Đối với các Bộ, cơ quan ngang Bộ, kết quả đánh giá sẽ được công bố theo ba phần riêng biệt là mức độ cung cấp thông tin, mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến và mức độ truy cập và xếp hạng các Website/Portal theo mức độ cung cấp thông tin. Đối với các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, kết quả đánh giá sẽ được xếp hạng tổng hợp dựa trên tổng điểm đánh giá mức độ cung cấp thông tin, mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến và mức độ truy cập. Chi tiết cách tính điểm các nội dung và điểm tổng hợp của các Website/Portal có thể tham khảo tại trang thông tin điện tử của Bộ Thông tin và Truyền thông, http://www.mic.gov.vn.
Bộ Thông tin và Truyền thông đã nhận được phản hồi của 60 địa phương và 19 Bộ và cơ quan ngang Bộ. Các tỉnh Đắk Nông và Hòa Bình chưa có trang thông tin điện tử, trang thông tin điện tử tỉnh Ninh Bình đang được nâng cấp.
Bộ Thông tin và Truyền thông trân trọng thông báo kết quả khảo sát trang thông tin điện tử lần thứ ba của các Bộ, một số cơ quan ngang Bộ và địa phương theo các tiêu chí đánh giá trên với dữ liệu đã thu thập được như sau:
Danh mục các bảng số liệu
Bảng 1.1. Xếp hạng tổng thể trang thông tin điện tử và cung cấp dịch vụ công trực tuyến của các địa phương
Bảng 1.2. Xếp hạng mức độ cung cấp thông tin trên trang thông tin điện tử của các địa phương
Bảng 1.3. Xếp hạng trang thông tin điện tử của các địa phương theo mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến
Bảng 1.3a. Số lượng dịch vụ công trực tuyến các mức được cung cấp theo từng địa phương
Bảng 1.3b. Danh sách dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 được cung cấp tại các địa phương
Bảng 1.4. Xếp hạng trang thông tin điện tử của các địa phương theo số lần truy cập chia cho số dân
Bảng 2.1. Xếp hạng mức độ cung cấp thông tin trên Website/Portal của các Bộ, cơ quan ngang Bộ
Bảng 2.2. Số liệu cung cấp dịch vụ công trực tuyến của các Bộ, cơ quan ngang Bộ
Bảng 2.3. Danh sách dịch vụ hành chính công trực tuyến mức độ 3 của các Bộ, cơ quan ngang Bộ
Bảng 2.4. Xếp hạng trang thông tin điện tử của các Bộ, cơ quan ngang Bộ theo số truy cập trên toàn thế giới
I. XẾP HẠNG TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CỦA ĐỊA PHƯƠNG
Bảng 1.1. Xếp hạng tổng thể trang thông tin điện tử và cung cấp dịch vụ công trực tuyến của các địa phương
TT
|
Địa phương
|
Xếp hạng 2009
|
Xếp hạng 2008
|
1
|
TP. Hồ Chí Minh
|
1
|
1
|
2
|
Hà Nội
|
2
|
4
|
3
|
Quảng Bình
|
3
|
2
|
4
|
Quảng Ninh
|
4
|
53
|
5
|
Hải Phòng
|
5
|
35
|
6
|
Đồng Tháp
|
6
|
10
|
7
|
Thừa Thiên Huế
|
7
|
3
|
8
|
Lào Cai
|
8
|
9
|
9
|
Đồng Nai
|
9
|
5
|
10
|
Quảng Trị
|
10
|
26
|
11
|
Hà Nam
|
11
|
18
|
12
|
Gia Lai
|
12
|
33
|
13
|
Phú Thọ
|
13
|
49
|
14
|
Đà Nẵng
|
14
|
23
|
15
|
Hà Tĩnh
|
15
|
34
|
16
|
Nghệ An
|
16
|
13
|
17
|
Tiền Giang
|
17
|
21
|
18
|
Ninh Thuận
|
18
|
6
|
19
|
Cần Thơ
|
19
|
14
|
20
|
Trà Vinh
|
20
|
47
|
21
|
Bình Thuận
|
21
|
36
|
22
|
Bình Phước
|
22
|
27
|
23
|
Yên Bái
|
23
|
-
|
24
|
Thanh Hóa
|
24
|
24
|
25
|
Cà Mau
|
25
|
19
|
26
|
Sóc Trăng
|
26
|
-
|
27
|
Quảng Ngãi
|
27
|
22
|
28
|
Lâm Đồng
|
28
|
30
|
29
|
Kon Tum
|
29
|
25
|
30
|
Nam Định
|
30
|
46
|
31
|
Bắc Giang
|
31
|
15
|
32
|
Vĩnh Phúc
|
32
|
16
|
33
|
Lạng Sơn
|
33
|
48
|
34
|
Long An
|
34
|
39
|
35
|
An Giang
|
35
|
41
|
36
|
Bến Tre
|
36
|
31
|
37
|
Bình Dương
|
37
|
28
|
38
|
Vĩnh Long
|
38
|
38
|
39
|
Hải Dương
|
39
|
12
|
40
|
Tây Ninh
|
40
|
32
|
41
|
Bình Định
|
41
|
11
|
42
|
Hậu Giang
|
42
|
8
|
43
|
Hưng Yên
|
43
|
40
|
44
|
Kiên Giang
|
44
|
45
|
45
|
Thái Bình
|
45
|
37
|
46
|
Bắc Ninh
|
46
|
29
|
47
|
Khánh Hòa
|
47
|
17
|
48
|
Điện Biên
|
48
|
-
|
49
|
Đắk Lắk
|
49
|
44
|
50
|
Bạc Liêu
|
50
|
43
|
51
|
Lai Châu
|
51
|
-
|
52
|
Quảng Nam
|
52
|
20
|
53
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
53
|
7
|
54
|
Phú Yên
|
54
|
52
|
55
|
Sơn La
|
55
|
55
|
56
|
Cao Bằng
|
56
|
50
|
57
|
Bắc Kạn
|
57
|
56
|
58
|
Hà Giang
|
58
|
51
|
59
|
Thái Nguyên
|
59
|
54
|
60
|
Tuyên Quang
|
60
|
42
|
* Ghi chú: Dấu ‘-’ trong cột Xếp hạng 2008 là đơn vị chưa được xếp hạng trong năm 2008.
Bảng 1.2. Xếp hạng mức độ cung cấp thông tin trên trang thông tin điện tử của các địa phương
TT
|
Địa chỉ trang thông tin điện tử
|
Xếp hạng và
điểm số 2009 |
Xếp hạng 2008
|
1
|
www.quangbinh.gov.vn (Quảng Bình)
|
1 (77)
|
1
|
2
|
www.hochiminhcity.gov.vn (TP. Hồ Chí Minh)
|
2 (72)
|
2
|
3
|
www.thuathienhue.gov.vn (Thừa Thiên Huế)
|
3 (67)
|
5
|
4
|
www.binhphuoc.gov.vn (Bình Phước)
|
4 (66)
|
48
|
5
|
www.laocai.gov.vn (Lào Cai)
|
4 (66)
|
3
|
6
|
www.danang.gov.vn (Đà Nẵng)
|
6 (65)
|
13
|
7
|
www.haiphong.gov.vn (Hải Phòng)
|
7 (63)
|
13
|
8
|
www.hanoi.gov.vn (Hà Nội)
|
7 (63)
|
3
|
9
|
www.angiang.gov.vn (An Giang)
|
9 (62)
|
29
|
10
|
www.phutho.gov.vn (Phú Thọ)
|
9 (62)
|
21
|
11
|
www.dongnai.gov.vn (Đồng Nai)
|
11 (61)
|
6
|
12
|
www.camau.gov.vn (Cà Mau)
|
12 (60)
|
27
|
13
|
www.vinhlong.gov.vn (Vĩnh Long)
|
12 (60)
|
17
|
14
|
www.dongthap.gov.vn (Đồng Tháp)
|
14 (59)
|
24
|
15
|
www.hanam.gov.vn (Hà Nam)
|
15 (58)
|
34
|
16
|
www.vinhphuc.gov.vn (Vĩnh Phúc)
|
16 (57)
|
8
|
17
|
www.yenbai.gov.vn (Yên Bái)
|
17 (56)
|
-
|
18
|
www.nghean.gov.vn (Nghệ An)
|
17 (56)
|
19
|
19
|
www.quangngai.gov.vn (Quảng Ngãi)
|
17 (56)
|
10
|
20
|
www.travinh.gov.vn (Trà Vinh)
|
17 (56)
|
17
|
21
|
www.ninhthuan.gov.vn (Ninh Thuận)
|
21 (55)
|
19
|
22
|
www.bentre.gov.vn (Bến Tre)
|
22 (54)
|
32
|
23
|
www.binhthuan.gov.vn (Bình Thuận)
|
22 (54)
|
23
|
24
|
www.gialai.gov.vn (Gia Lai)
|
22 (54)
|
11
|
25
|
www.hungyen.gov.vn (Hưng Yên)
|
22 (54)
|
44
|
26
|
www.longan.gov.vn (Long An)
|
22 (54)
|
36
|
27
|
www.cantho.gov.vn (Cần Thơ)
|
27 (53)
|
42
|
28
|
www.haiduong.gov.vn (Hải Dương)
|
27 (53)
|
29
|
29
|
www.tayninh.gov.vn (Tây Ninh)
|
27 (53)
|
7
|
30
|
www.binhdinh.gov.vn (Bình Định)
|
30 (52)
|
9
|
31
|
www.binhduong.gov.vn (Bình Dương)
|
31 (51)
|
29
|
32
|
www.quangtri.gov.vn (Quảng Trị)
|
32 (50)
|
36
|
33
|
www.tiengiang.gov.vn (Tiền Giang)
|
33 (49)
|
32
|
34
|
www.daklak.gov.vn (Đắk Lắk)
|
34 (47)
|
52
|
35
|
www.quangninh.gov.vn (Quảng Ninh)
|
34 (47)
|
24
|
36
|
www.dienbien.gov.vn (Điện Biên)
|
36 (46)
|
-
|
37
|
www.khanhhoa.gov.vn (Khánh Hòa)
|
36 (46)
|
21
|
38
|
www.bacninh.gov.vn (Bắc Ninh)
|
38 (45)
|
24
|
39
|
www.haugiang.gov.vn (Hậu Giang)
|
38 (45)
|
36
|
40
|
www.quangnam.gov.vn (Quảng Nam)
|
38 (45)
|
11
|
41
|
www.baclieu.gov.vn (Bạc Liêu)
|
41 (44)
|
27
|
42
|
www.langson.gov.vn (Lạng Sơn)
|
41 (44)
|
52
|
43
|
www.laichau.gov.vn (Lai Châu)
|
43 (43)
|
-
|
44
|
www.lamdong.gov.vn (Lâm Đồng)
|
43 (43)
|
36
|
45
|
www.bacgiang.gov.vn (Bắc Giang)
|
45 (41)
|
13
|
46
|
www.hatinh.gov.vn (Hà Tĩnh)
|
45 (41)
|
42
|
47
|
www.kontum.gov.vn (Kon Tum)
|
45 (41)
|
34
|
48
|
www.soctrang.gov.vn (Sóc Trăng)
|
45 (41)
|
-
|
49
|
www.thanhhoa.gov.vn (Thanh Hóa)
|
45 (41)
|
44
|
50
|
www.phuyen.gov.vn (Phú Yên)
|
50 (40)
|
49
|
51
|
www.kiengiang.gov.vn (Kiên Giang)
|
51 (39)
|
50
|
52
|
www.namdinh.gov.vn (Nam Định)
|
52 (34)
|
36
|
53
|
www.baria-vungtau.gov.vn (Bà Rịa - Vũng Tàu)
|
53 (30)
|
13
|
54
|
www.thaibinh.gov.vn (Thái Bình)
|
53 (30)
|
44
|
55
|
www.backan.gov.vn (Bắc Kạn)
|
55 (29)
|
56
|
56
|
www.sonla.gov.vn (Sơn La)
|
55 (29)
|
54
|
57
|
www.caobang.gov.vn (Cao Bằng)
|
57 (27)
|
51
|
58
|
www.hagiang.gov.vn (Hà Giang)
|
58 (26)
|
36
|
59
|
www.thainguyen.gov.vn (Thái Nguyên)
|
58 (26)
|
54
|
60
|
www.tuyenquang.gov.vn (Tuyên Quang)
|
60 (25)
|
47
|
* Ghi chú: Số ghi trong cặp ngoặc đơn là điểm đánh giá về cung cấp thông tin trên Website/Portal (điểm tối đa là 85 điểm); Dấu ‘-’ trong cột Xếp hạng 2008 là đơn vị chưa được xếp hạng trong năm 2008.
Hình 1. Biểu đồ tỉ lệ Website/Portal của địa phương phân theo 3 mức điểm đánh giá về mức độ cung cấp thông tin
Bảng 1.3. Xếp hạng trang thông tin điện tử của các địa phương theo mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến
TT
|
Địa phương
|
Xếp hạng và điểm số 2009
|
Xếp hạng và điểm số 2008
|
1
|
TP. Hồ Chí Minh
|
1 (80.00)
|
6 (71)
|
2
|
Quảng Ninh
|
2 (65.08)
|
-
|
3
|
Hà Nội
|
3 (59.05)
|
1 (80)
|
4
|
Hà Tĩnh
|
4 (56.08)
|
25 (38)
|
5
|
Quảng Trị
|
6 (53.51)
|
18 (50)
|
6
|
Đồng Tháp
|
6 (50.86)
|
5 (73)
|
7
|
Gia Lai
|
7 (50.11)
|
27 (37)
|
8
|
Sóc Trăng
|
8 (49.37)
|
-
|
9
|
Thanh Hóa
|
9 (48.54)
|
11 (63)
|
10
|
Hà Nam
|
10 (44.65)
|
16 (54)
|
11
|
Hải Phòng
|
11 (43.85)
|
-
|
12
|
Nam Định
|
12 (41.92)
|
-
|
13
|
Tiền Giang
|
13 (40.96)
|
15 (56)
|
14
|
Phú Thọ
|
14 (40.82)
|
43 (7)
|
15
|
Thừa Thiên Huế
|
15 (40.02)
|
2 (78)
|
16
|
Nghệ An
|
16 (39.90)
|
17 (52)
|
17
|
Kon Tum
|
17 (37.60)
|
23 (42)
|
18
|
Quảng Bình
|
18 (37.02)
|
4 (75)
|
19
|
Cần Thơ
|
19 (36.31)
|
14 (57)
|
20
|
Lâm Đồng
|
20 (34.98)
|
20 (47)
|
21
|
Yên Bái
|
21 (34.14)
|
-
|
22
|
Bình Thuận
|
22 (33.76)
|
43 (7)
|
23
|
Trà Vinh
|
23 (33.11)
|
43 (7)
|
24
|
Ninh Thuận
|
24 (31.84)
|
7 (70)
|
25
|
Đồng Nai
|
25 (29.96)
|
20 (47)
|
26
|
Bắc Giang
|
26 (29.16)
|
13 (59)
|
27
|
Lào Cai
|
27 (28.12)
|
25 (38)
|
28
|
Bình Phước
|
28 (26.19)
|
19 (49)
|
29
|
Quảng Ngãi
|
29 (25.91)
|
31 (30)
|
30
|
Thái Bình
|
30 (21.85)
|
24 (40)
|
31
|
Cà Mau
|
31 (19.67)
|
27 (37)
|
32
|
Lạng Sơn
|
32 (18.63)
|
34 (24)
|
33
|
Kiên Giang
|
33 (11.51)
|
42 (9)
|
34
|
Hậu Giang
|
34 (9.39)
|
3 (77)
|
35
|
Vĩnh Phúc
|
35 (9.21)
|
27 (37)
|
36
|
Long An
|
36 (6.77)
|
33 (26)
|
37
|
Bình Định
|
37 (5.61)
|
10 (64)
|
38
|
Hải Dương
|
38 (5.06)
|
9 (66)
|
39
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
39 (3.55)
|
8 (68)
|
40
|
Điện Biên
|
40 (3.43)
|
-
|
41
|
Lai Châu
|
41 (3.29)
|
-
|
42
|
Bạc Liêu
|
42 (3.17)
|
38 (17)
|
43
|
Đà Nẵng
|
43 (2.38)
|
34 (24)
|
44
|
Đắk Lắk
|
44 (1.88)
|
27 (37)
|
45
|
Bến Tre
|
45 (1.85)
|
39 (16)
|
46
|
Khánh Hòa
|
46 (1.32)
|
12 (61)
|
47
|
An Giang
|
47 (1.29)
|
-
|
48
|
Tuyên Quang
|
48 (0.08)
|
34 (24)
|
49
|
Phú Yên
|
49 (0.03)
|
43 (7)
|
50
|
Bắc Ninh
|
-
|
39 (16)
|
51
|
Bình Dương
|
-
|
31 (30)
|
52
|
Hưng Yên
|
-
|
34 (24)
|
53
|
Quảng Nam
|
-
|
20 (47)
|
54
|
Tây Ninh
|
-
|
39 (16)
|
* Ghi chú: Số liệu trong ngoặc đơn là điểm số đạt được của địa phương (điểm tối đa là 80 điểm); Dấu ‘-’ trong các cột là đơn vị chưa được xếp hạng hoặc không có số liệu.
Bảng 1.3a. Số lượng dịch vụ công trực tuyến các mức được cung cấp theo từng địa phương
TT
|
Địa phương
|
2009
|
2008
|
||||||
|
|
Tổng số
|
Mức 1
|
Mức 2
|
Mức 3
|
DVC khác
|
Mức 1
|
Mức 2
|
Mức 3
|
1
|
Tp Hồ Chí Minh
|
3841
|
2491
|
1335
|
15
|
|
104
|
74
|
8
|
2
|
Hà Nội
|
2262
|
690
|
1562
|
10
|
|
348
|
115
|
1
|
3
|
Quảng trị
|
2150
|
808
|
1342
|
|
|
2
|
13
|
|
4
|
Quảng Ninh
|
2118
|
|
2111
|
6
|
1
|
|
|
|
5
|
Hà Tĩnh
|
1827
|
|
1824
|
3
|
|
10
|
|
|
6
|
Thừa Thiên Huế
|
1701
|
785
|
908
|
1
|
7
|
112
|
215
|
|
7
|
Đồng Tháp
|
1670
|
|
1649
|
|
21
|
301
|
13
|
|
8
|
Cần Thơ
|
1665
|
960
|
705
|
|
|
48
|
11
|
|
9
|
Nghệ An
|
1660
|
716
|
944
|
|
|
22
|
9
|
|
10
|
Gia Lai
|
1635
|
|
1635
|
|
|
4
|
2
|
|
11
|
Phú Thọ
|
1616
|
536
|
985
|
21
|
74
|
1
|
|
|
12
|
Sóc Trăng
|
1611
|
|
1611
|
|
|
|
|
|
13
|
Bình Phước
|
1595
|
1547
|
|
38
|
10
|
27
|
|
|
14
|
Thanh Hóa
|
1584
|
|
1584
|
|
|
100
|
|
|
15
|
Kon Tum
|
1563
|
672
|
891
|
|
|
19
|
3
|
|
16
|
Quảng Bình
|
1504
|
624
|
864
|
16
|
|
109
|
135
|
7
|
17
|
Tiền Giang
|
1451
|
229
|
1222
|
|
|
49
|
4
|
|
18
|
Hà Nam
|
1447
|
|
1439
|
8
|
|
49
|
|
|
19
|
Hải Phòng
|
1431
|
|
1431
|
|
|
|
|
|
20
|
Thái Bình
|
1426
|
1426
|
|
|
|
8
|
4
|
|
21
|
Yên Bái
|
1396
|
564
|
832
|
|
|
|
|
|
22
|
Lâm Đồng
|
1374
|
465
|
909
|
|
|
6
|
10
|
|
23
|
Nam Định
|
1368
|
|
1368
|
|
|
|
|
|
24
|
Cà Mau
|
1253
|
1222
|
31
|
|
|
2
|
3
|
|
25
|
Bình Thuận
|
1231
|
245
|
974
|
6
|
6
|
1
|
|
|
26
|
Bắc Giang
|
1190
|
477
|
713
|
|
|
29
|
25
|
|
27
|
Lào Cai
|
1154
|
547
|
567
|
38
|
2
|
|
1
|
2
|
28
|
Đồng Nai
|
1153
|
373
|
773
|
5
|
|
22
|
2
|
|
29
|
Quảng Ngãi
|
1111
|
531
|
580
|
|
|
3
|
|
1
|
30
|
Trà Vinh
|
1081
|
|
1080
|
|
1
|
1
|
|
|
31
|
Ninh Thuận
|
1039
|
|
1039
|
|
|
216
|
|
|
32
|
Lạng Sơn
|
1025
|
843
|
167
|
8
|
7
|
1
|
2
|
|
33
|
Hậu Giang
|
381
|
157
|
220
|
4
|
|
194
|
102
|
4
|
34
|
Kiên Giang
|
376
|
|
375
|
|
1
|
2
|
|
|
35
|
Vĩnh Phúc
|
296
|
|
280
|
11
|
5
|
|
|
2
|
36
|
Long An
|
282
|
119
|
160
|
|
|
2
|
2
|
|
37
|
Bình Định
|
235
|
104
|
131
|
|
|
120
|
|
|
38
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
211
|
190
|
21
|
|
|
176
|
13
|
|
39
|
Hải Dương
|
198
|
66
|
132
|
|
|
110
|
10
|
|
40
|
Điện Biên
|
129
|
22
|
95
|
|
12
|
|
|
|
41
|
Lai Châu
|
118
|
21
|
97
|
|
|
|
|
|
42
|
Bạc Liêu
|
104
|
|
103
|
|
1
|
4
|
|
|
43
|
Đắk Lắk
|
84
|
61
|
15
|
8
|
|
|
|
2
|
44
|
Khánh Hòa
|
84
|
82
|
2
|
|
|
94
|
2
|
|
45
|
Bến Tre
|
66
|
8
|
55
|
|
3
|
1
|
1
|
|
46
|
Đà Nẵng
|
47
|
1
|
3
|
35
|
8
|
5
|
|
|
47
|
An Giang
|
21
|
|
|
21
|
|
|
|
|
48
|
Tuyên Quang
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Phú Yên
|
2
|
2
|
|
|
|
1
|
|
|
50
|
Bắc Ninh
|
-
|
|
|
|
|
3
|
|
|
51
|
Bình Dương
|
-
|
|
|
|
|
7
|
|
|
52
|
Hưng Yên
|
-
|
|
|
|
|
1
|
2
|
|
53
|
Quảng Nam
|
-
|
|
|
|
|
14
|
3
|
|
54
|
Tây Ninh
|
-
|
|
|
|
|
3
|
|
|
* Ghi chú: Dấu ‘-’ trong cột Tổng số là địa phương không có số liệu.
Năm 2009 có 18 địa phương đã cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (năm 2008 có 6 địa phương), trong đó địa phương cung cấp nhiều nhất là các tỉnh Bình Phước và Lào Cai (38 dịch vụ).
Bảng 1.3b. Danh sách dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 được cung cấp tại các địa phương
TT
|
|
Tên Dịch vụ công
|
1
|
Bình Phước (38 dịch vụ)
|
|
|
Đăng ký kinh doanh
|
|
|
1
|
Đăng ký kinh doanh công ty cổ phần
|
|
2
|
Đăng ký kinh doanh DNTN
|
|
3
|
Đăng ký kinh doanh công ty TNHH 1 thành viên
|
|
4
|
Đăng ký kinh doanh công ty TNHH 2 thành viên
|
|
5
|
Đăng ký kinh doanh công ty Hợp doanh
|
|
6
|
Đăng ký thành lập chi nhánh
|
|
7
|
Đăng ký thành lập văn phòng đại diện
|
|
8
|
Đăng ký thành lập địa điểm kinh doanh
|
|
9
|
Đăng ký thay đổi trụ sở công ty
|
|
10
|
Đăng ký thay đổi nghành nghề kinh doanh
|
|
11
|
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp
|
|
12
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
|
|
13
|
Thông báo kết nạp thành viên cty TNHH/ công ty cổ phần
|
|
14
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ
|
|
15
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của DNTN
|
|
16
|
Thông báo thay đổi bổ sung thành viên công ty Hợp doanh
|
|
17
|
Thông báo thay đổi thành viên cty TNHH/công ty cổ phần do chuyển nhượng
|
|
18
|
Thông báo thay đổi thành viên cty TNHH/công ty cổ phần do thừa kế
|
|
19
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động của doanh nghiệp
|
|
20
|
Thông báo giải thể nghiệp
|
|
21
|
Thông báo bán doanh nghiệp
|
|
Cấp phép xây dựng
|
|
|
|
Tại tỉnh
|
|
22
|
|
|
|
Huyện Đồng Phú
|
|
23
|
|
|
24
|
|
|
|
Huyện Bù Đốp
|
|
25
|
|
|
26
|
|
|
|
Huyện Phước Long
|
|
27
|
|
|
28
|
|
|
|
Huyện Lộc Ninh
|
|
29
|
|
|
30
|
|
|
|
Huyện Chơn Thành
|
|
31
|
|
|
32
|
|
|
|
Huyện Bù Đăng
|
|
33
|
|
|
34
|
|
|
|
Huyện Bình Long
|
|
35
|
|
|
36
|
|
|
|
Huyện Đồng Xoài
|
|
37
|
|
|
38
|
|
2
|
Lào Cai (38 dịch vụ)
|
|
|
1
|
Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
|
2
|
Cấp phép xuất bản bản tin
|
|
3
|
Cấp phép hoạt động ngành in
|
|
4
|
Cấp phép họp báo
|
|
5
|
Cấp phép hoạt động triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
|
6
|
Đăng ký doanh nghiệp tư nhân
|
|
7
|
Đăng ký công ty TNHH 1 thành viên
|
|
8
|
Đăng ký công ty TNHH 2 thành viên trở lên
|
|
9
|
Đăng ký công ty hợp danh
|
|
10
|
Đăng ký công ty cổ phần
|
|
11
|
Đăng ký thành lập chi nhánh
|
|
12
|
Đăng ký thành lập VP đại diện
|
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký dẫn tới thay đổi nội dungđăng ký thuế , mẫu dấu của doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện
|
|
14
|
Đăng ký thay đổi địa điểm đăng ký thành lập
|
|
15
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, giấy chứng nhận đăng ký hoạt động trong trường hợp bị mất
|
|
16
|
Cấp lại giấy chứng nhận Đăng ký, giấy chứng nhận đăng ký hoạt động trong trường hợp bị rách, nát, cháy hoặc bị tiêu hủy dưới khác hình thức khác
|
|
17
|
Cấp chứng nhận đăng ký các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
|
18
|
Cấp chứng nhận đăng ký các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
|
19
|
Cấp chứng nhận đăng ký các công ty được thành lập trên cơ sở hợp nhất công ty
|
|
20
|
Cấp chứng nhận đăng ký các công ty được thành lập trên cơ sở sát nhập công ty
|
|
21
|
Cấp chứng nhận đăng ký các công ty được thành lập trên cơ sở chuyển đổi công ty
|
|
22
|
Cấp mới Mã số thuế
|
|
23
|
Thủ tục đăng ký con dấu
|
|
24
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dược.
|
|
25
|
Đổi chứng chỉ hành nghề dược
|
|
26
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược
|
|
27
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề dược
|
|
28
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
|
29
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất
|
|
30
|
Thay đổi tên cơ sở, địa điểm, người quản lý
|
|
31
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
|
32
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề y tế tư nhân
|
|
33
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề y tế tư nhân
|
|
34
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề y tế tư nhân
|
|
35
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tế tư nhân
|
|
36
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tế tư nhân
|
|
37
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tế tư nhân
|
|
38
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tế tư nhân
|
3
|
Đà Nẵng (35 dịch vụ)
|
|
|
Đăng ký kinh doanh
|
|
|
1
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ cá thể
|
|
2
|
Thay đổi nội dung kinh doanh hộ cá thể
|
|
3
|
Đăng ký tạm ngừng kinh doanh hộ cá thể
|
|
4
|
Đăng ký ngừng hẳn kinh doanh hộ cá thể
|
|
5
|
Theo dõi hồ sơ đăng ký
|
|
6
|
Đăng ký doanh nghiệp tư nhân
|
|
7
|
Đăng ký công ty TNHH 1 thành viên
|
|
8
|
Đăng ký công ty TNHH 2 thành viên trở lên
|
|
9
|
Đăng ký công ty cổ phần
|
|
10
|
Đăng ký công ty Hợp danh
|
|
11
|
Đăng ký công ty Nhà nước
|
|
12
|
Đăng ký văn phòng đại diện
|
|
13
|
Đăng ký thành lập chi nhánh
|
|
14
|
Đăng ký hộ kinh doanh cá thể
|
|
Đấu thầu
|
|
|
15
|
Đấu thầu trực tuyến
|
|
Cấp giấy phép X-quang
|
|
|
16
|
Cấp phép hoạt động cơ sở bức xạ
|
|
17
|
Gia hạn hoạt động cơ sở bức xạ
|
|
18
|
sửa đổi giấy phép cơ sở bức xạ
|
|
19
|
Cấp lại giấy phép cơ sở bức xạ
|
|
Đăng ký cấp giấy phép xây dựng
|
|
|
20
|
Cấp giấy phép xây dựng
|
|
21
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm
|
|
22
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
|
23
|
Đăng ký cấp giấy phép xây dựng
|
|
24
|
Đăng ký hành nghề giám sát
|
|
25
|
Đăng ký hành nghề kiến trúc trực tuyến
|
|
26
|
Đăng ký xác nhận quy hoạch trực tuyến
|
|
27
|
Đăng ký xác nhận quy hoạch trực tuyến
|
|
Đăng ký cấp giấy phép đầu tư cho các doanh nghiệp đầu tư vào các khu công nghiệp
|
|
|
28
|
Đăng ký đầu tư không thành lập doanh nghiệp/chi nhánh
|
|
29
|
Đăng ký đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp
|
|
30
|
Đăng ký dầu tư gắn với thành lập chi nhánh
|
|
31
|
Đăng ký thành lập Hội
|
|
32
|
Đăng ký cấp giáy phép đặt VP đại diện tại Đà Nẵng
|
|
33
|
Đăng ký thuyên chuyển công tác của CBCC trên địa bàn thành phố
|
|
34
|
Đăng ký đc tiếp nhận cán bộ theo diện thu hút nguồn nhân lực
|
|
35
|
Đăng ký cấp giấy phép sổ lao động
|
4
|
An Giang (21 dịch vụ)
|
|
|
Đăng ký kinh doanh
|
|
|
1
|
Đăng ký doanh nghiệp tư nhân
|
|
2
|
Đăng ký công ty cổ phần
|
|
3
|
Thủ tục Đăng ký thành lập công ty TNHH 1 thành viên
|
|
4
|
Thủ tục Đăng ký thành lập công ty TNHH 2 thành viên
|
|
5
|
Đăng ký lập chi nhánh
|
|
6
|
Đăng ký văn phòng đại diện
|
|
7
|
Đăng ký đổi giấy phép lái xe
|
|
8
|
Đăng ký hành chính cấp mới Giấy chứng nhận phương tiện thủy nội địa
|
|
9
|
Đăng ký/xóa Đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
|
10
|
Đăng ký hồ sơcấp chứng chỉ hành nghề Y Dược tư nhân
|
|
11
|
Đăng ký hồ sơ cấp chứng nhận đủ điều kiện hành nghề
|
|
12
|
Đăng ký chứng nhận đủ điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm
|
|
13
|
Đăng ký công bố tiêu chuẩn sản phẩm
|
|
14
|
Đăng ký quảng cáo
|
|
15
|
Đăng ký hồ sơ cấp mới Giấy chứng nhận kinh doanh hộcá thể
|
|
16
|
Đăng ký hồ sơ thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
|
17
|
Đăng ký hồ sơ cấp mới Giấy chứng nhận kinh doanh hộ cá thể (cấp lại)
|
|
18
|
Đăng ký hồ sơ cấp mới Giấy chứng nhận kinh doanh HTX
|
|
19
|
Đăng ký hồ sơ cấp mới Giấy chứng nhận kinh doanh HTX (cấp lại)
|
|
20
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung Đăng ký Hộ cá thể
|
|
21
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung Đăng ký HTX
|
5
|
Phú Thọ (21 dịch vụ)
|
|
|
Đăng ký cấp phép kinh doanh
|
|
|
1
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
|
2
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH 1 thành viên
|
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH 2 thành viên trở lên
|
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty Hợp danh
|
|
6
|
Đăng ký thành lập chi nhánh
|
|
7
|
Đăng ký thành lập văn phòng đại diện
|
|
8
|
Đăng ký thành lập địa điểm kinh doanh
|
|
Đăng ký thay đổi
|
|
|
9
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của công ty
|
|
10
|
Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh
|
|
11
|
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp
|
|
12
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
|
|
13
|
Thông báo kết nạp thành viên cty TNHH/ cty cổ phần
|
|
14
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ của công ty
|
|
15
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của DNTN
|
|
16
|
Thông báo thay đổi bổ sung thành viên cty Hợp doanh
|
|
17
|
Thông báo thay đổi thành viên công ty TNHH/cổ phần do chuyển nhượng
|
|
18
|
Thông báo thay đổi thành viên công ty TNHH/cổ phần do thừa kế
|
|
19
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động của doanh nghiệp
|
|
20
|
Thông báo giải thể doanh nghiệp
|
|
21
|
Thông báo bán doanh nghiệp
|
6
|
Quảng Bình (16 dịch vụ)
|
|
|
1
|
Đăng ký đối với công ty cổ phần, thành lập công ty cổ phần
|
|
2
|
Đăng ký đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên
|
|
3
|
Đăng ký đối với công ty TNHH 1 thành viên: Cá nhân
|
|
4
|
Đăng ký đối với công ty TNHH 1 thành viên: Tổ chức
|
|
5
|
Đăng ký đối với DNTN
|
|
6
|
Đăng ký hoạt động (thành lập) VP đại diện của công ty cổ phần
|
|
7
|
Đăng ký hoạt động (thành lập) chi nhánh của công ty cổ phần
|
|
8
|
Đăng ký hoạt động (thành lập) chi nhánh của công ty hợp danh
|
|
9
|
Đăng ký hoạt động (thành lập) VP đại diện của công ty hợp danh
|
|
10
|
Đăng ký hoạt động (thành lập) chi nhánh của công ty TNHH 2 thành viên trở lên
|
|
11
|
Đăng ký hoạt động (thành lập) chi nhánh của công ty TNHH 1 thành viên
|
|
12
|
Đăng ký hoạt động (thành lập) VP đại diện của công ty TNHH 2 thành viên trở lên
|
|
13
|
Đăng ký hoạt động (thành lập) VP đại diện của công ty TNHH 1 thành viên
|
|
14
|
Đăng ký hoạt động (thành lập) chi nhánh của DNTN
|
|
15
|
Đăng ký hoạt động (thành lập) VP đại diện của DNTN
|
|
16
|
Đăng ký lập chi nhánh/VP đại diện trực thuộc HTX
|
7
|
Thành phố Hồ Chí Minh (15 dịch vụ)
|
|
|
1
|
Đăng ký cấp phép kinh tế
|
|
2
|
Đăng ký cấp phép xây dựng
|
|
3
|
Đăng ký xác nhận hồ sơ văn hóa
|
|
4
|
Đăng ký xác nhận hồ sơ lao động
|
|
5
|
Đăng ký Khai trình sử dụng lao động qua mạng
|
|
6
|
Đăng ký cấp bản sao hộ tịch qua mạng
|
|
7
|
Đăng ký cấp bản sao giấy khai sinh
|
|
8
|
Đăng ký cấp bản sao giấy chứng tử
|
|
9
|
Đăng ký cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kết hôn
|
|
10
|
Đăng ký KD doanh nghiệp tư nhân
|
|
11
|
Đăng ký công ty TNHH 2 thành viên trở lên
|
|
12
|
Đăng ký KD công ty cổ phần
|
|
13
|
Đăng ký thành lập chi nhánh
|
|
14
|
Đăng ký VP đại diện
|
|
15
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
8
|
Vĩnh Phúc (11 dịch vụ)
|
|
|
1
|
Đăng ký thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về PCCC
|
|
3
|
Nghiệm thu về PCCC
|
|
4
|
Đăng ký doanh nghiệp tư nhân
|
|
5
|
Đăng ký KD công ty cổ phần
|
|
6
|
Đăng ký KD công ty TNHH 1 thành viên
|
|
7
|
Đăng ký KD công ty TNHH 2 thành viên
|
|
8
|
Đăng ký KD lập chi nhánh
|
|
9
|
Đăng ký KD lập VP đại diện
|
|
10
|
Cấp mã số doanh nghiệp
|
|
11
|
Khắc dấu
|
9
|
Hà Nội (10 dịch vụ)
|
|
|
1
|
Đăng ký doanh nghiệp tư nhân
|
|
2
|
Đăng ký công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
3
|
Đăng ký kinh doanh công ty Cổ phần
|
|
4
|
Đăng ký kinh doanh công ty Hợp danh
|
|
5
|
Đăng ký kinh doanh công ty Nhà nước
|
|
6
|
Đăng ký kinh doanh công ty TNHH một thành viên do cá nhân là chủ sở hữu
|
|
7
|
Đăng ký kinh doanh công ty TNHH một thành viên do tổ chức là chủ sở hữu
|
|
8
|
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của DN
|
|
9
|
Thông báo lập chi nhánh
|
|
10
|
Thông báo lập văm phòng đại diện
|
10
|
Đắk Lắk (8 dịch vụ)
|
|
|
1
|
Đăng ký doanh nghiệp tư nhân
|
|
2
|
Đăng ký công ty cổ phần
|
|
3
|
Đăng ký công ty TNHH 1 thành viên
|
|
4
|
Đăng ký công ty TNHH 2 thành viên
|
|
5
|
Đăng ký lập chi nhánh
|
|
6
|
Đăng ký lập VP đại diện
|
|
7
|
Cấp mã số doanh nghiệp
|
|
8
|
Khắc dấu
|
11
|
Hà Nam (8 dịch vụ)
|
|
|
1
|
Đăng ký doanh nghiệp tư nhân
|
|
2
|
Đăng ký công ty CP
|
|
3
|
Đăng ký công ty TNHH 1 thành viên
|
|
4
|
Đăng ký công ty TNHH 2 thành viên
|
|
5
|
Đăng ký lập chi nhánh
|
|
6
|
Đăng ký lập văn phòng đại diện
|
|
7
|
Cấp mã số doanh nghiệp
|
|
8
|
Khắc dấu
|
12
|
Lạng Sơn (8 dịch vụ)
|
|
|
1
|
Đăng ký kinh doanh doanh nghiệp tư nhân
|
|
2
|
Đăng ký kinh doanh công ty cổ phần
|
|
3
|
Đăng ký kinh doanh công ty TNHH 1 thành viên
|
|
4
|
Đăng ký kinh doanh công ty TNHH 2 thành viên
|
|
5
|
Đăng ký thành lập chi nhánh
|
|
6
|
Đăng ký thành lập văn phòng đại diện
|
|
7
|
Cấp mã số doanh nghiệp
|
|
8
|
Khắc dấu doanh nghiệp
|
13
|
Bình Thuận (6 dịch vụ)
|
|
|
1 Đăng ký kinh doanh doanh nghiệp tư nhân
|
|
|
2 Đăng ký kinh doanh công ty TNHH một thành viên
|
|
|
3 Đăng ký kinh doanh công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
|
4 Đăng ký kinh doanh công ty cổ phần
|
|
|
5 Đăng ký kinh doanh công ty hợp danh
|
|
|
6 Theo dõi hồ sơ đăng ký kinh doanh
|
|
14
|
Quảng Ninh (6 dịch vụ)
|
|
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
|
2
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
|
3
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên
|
|
4
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần
|
|
5
|
Đăng ký chi nhánh
|
|
6
|
Đăng ký văn phòng đại diện
|
15
|
Đồng Nai (5 dịch vụ)
|
|
|
1
|
Đăng ký cấp giấy phép X-quang
|
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký đối với doanh nghiệp tư nhân
|
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký đối với công ty cổ phần
|
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký chi nhánh, VP đại diện
|
16
|
Hậu Giang (4 dịch vụ)
|
|
|
1
|
Đăng ký doanh nghiệp tư nhân
|
|
2
|
Đăng ký công ty TNHH 2 thành viên
|
|
3
|
Đăng ký công ty cổ phần
|
|
4
|
Đăng ký công ty TNHH 1 thành viên
|
17
|
Hà Tĩnh (3 dịch vụ)
|
|
|
1
|
Đăng ký công ty TNHH có 2 thành viên trở lên
|
|
2
|
Đăng ký công ty cổ phần
|
|
3
|
Đăng ký doanh nghiệp tư nhân
|
18
|
Thừa Thiên Huế (1 dịch vụ)
|
|
|
1
|
Khai báo hải quan điện tử
|
Bảng 1.4. Xếp hạng trang thông tin điện tử của các địa phương theo số lần truy cập chia cho số dân
TT
|
Địa chỉ trang thông tin điện tử
|
Xếp hạng 2009
|
Xếp hạng 2008
|
1
|
www.hochiminhcity.gov.vn (Thành phố Hồ Chí Minh)
|
1
|
3
|
2
|
www.danang.gov.vn (Đà Nẵng)
|
2
|
1
|
3
|
www.laocai.gov.vn (Lào Cai)
|
3
|
5
|
4
|
www.dongnai.gov.vn (Đồng Nai)
|
4
|
4
|
5
|
www.camau.gov.vn (Cà Mau)
|
5
|
2
|
6
|
www.binhduong.gov.vn (Bình Dương)
|
6
|
22
|
7
|
www.ninhthuan.gov.vn (Ninh Thuận)
|
7
|
16
|
8
|
www.haiphong.gov.vn (Hải Phòng)
|
8
|
6
|
9
|
www.baria-vungtau.gov.vn (Bà Rịa - Vũng Tàu)
|
9
|
18
|
10
|
www.lamdong.gov.vn (Lâm Đồng)
|
10
|
48
|
11
|
www.bentre.gov.vn (Bến Tre)
|
11
|
7
|
12
|
www.quangninh.gov.vn (Quảng Ninh)
|
12
|
55
|
13
|
www.tiengiang.gov.vn (Tiền Giang)
|
13
|
35
|
14
|
www.binhthuan.gov.vn (Bình Thuận)
|
14
|
12
|
15
|
www.tayninh.gov.vn (Tây Ninh)
|
15
|
36
|
16
|
www.thuathienhue.gov.vn (Thừa Thiên Huế)
|
16
|
17
|
17
|
www.bacninh.gov.vn (Bắc Ninh)
|
17
|
9
|
18
|
www.quangbinh.gov.vn (Quảng Bình)
|
18
|
20
|
19
|
www.cantho.gov.vn (Cần Thơ)
|
19
|
8
|
20
|
www.longan.gov.vn (Long An)
|
20
|
31
|
21
|
www.travinh.gov.vn (Trà Vinh)
|
21
|
53
|
22
|
www.quangngai.gov.vn (Quảng Ngãi)
|
22
|
11
|
23
|
www.dongthap.gov.vn (Đồng Tháp)
|
23
|
34
|
24
|
www.langson.gov.vn (Lạng Sơn)
|
24
|
46
|
25
|
www.haiduong.gov.vn (Hải Dương)
|
25
|
26
|
26
|
www.khanhhoa.gov.vn (Khánh Hòa)
|
26
|
37
|
27
|
www.angiang.gov.vn (An Giang)
|
27
|
25
|
28
|
www.haugiang.gov.vn (Hậu Giang)
|
28
|
15
|
29
|
www.hanam.gov.vn (Hà Nam)
|
29
|
23
|
30
|
www.thanhhoa.gov.vn (Thanh Hóa)
|
30
|
43
|
31
|
www.vinhphuc.gov.vn (Vĩnh Phúc)
|
31
|
13
|
32
|
www.kiengiang.gov.vn (Kiên Giang)
|
32
|
27
|
33
|
www.yenbai.gov.vn (Yên Bái)
|
33
|
-
|
34
|
www.hanoi.gov.vn (Hà Nội)
|
34
|
21
|
35
|
www.quangtri.gov.vn (Quảng Trị)
|
35
|
38
|
36
|
www.kontum.gov.vn (Kon Tum)
|
36
|
19
|
37
|
www.bacgiang.gov.vn (Bắc Giang)
|
37
|
29
|
38
|
www.caobang.gov.vn (Cao Bằng)
|
38
|
24
|
39
|
www.nghean.gov.vn (Nghệ An)
|
39
|
14
|
40
|
www.phuyen.gov.vn (Phú Yên)
|
40
|
45
|
41
|
www.vinhlong.gov.vn (Vĩnh Long)
|
41
|
10
|
42
|
www.phutho.gov.vn (Phú Thọ)
|
42
|
54
|
43
|
www.baclieu.gov.vn (Bạc Liêu)
|
43
|
50
|
44
|
www.binhphuoc.gov.vn (Bình Phước)
|
44
|
32
|
45
|
www.hatinh.gov.vn (Hà Tĩnh)
|
45
|
39
|
46
|
www.tuyenquang.gov.vn (Tuyên Quang)
|
46
|
47
|
47
|
www.hagiang.gov.vn (Hà Giang)
|
47
|
44
|
48
|
www.namdinh.gov.vn (Nam Định)
|
48
|
28
|
49
|
www.thainguyen.gov.vn (Thái Nguyên)
|
49
|
40
|
50
|
www.binhdinh.gov.vn (Bình Định)
|
50
|
42
|
51
|
www.hungyen.gov.vn (Hưng Yên)
|
51
|
33
|
52
|
www.sonla.gov.vn (Sơn La)
|
52
|
41
|
53
|
www.laichau.gov.vn (Lai Châu)
|
53
|
-
|
54
|
www.gialai.gov.vn (Gia Lai)
|
54
|
51
|
55
|
www.soctrang.gov.vn (Sóc Trăng)
|
55
|
-
|
56
|
www.quangnam.gov.vn (Quảng Nam)
|
56
|
30
|
57
|
www.dienbien.gov.vn (Điện Biên)
|
57
|
-
|
58
|
www.daklak.gov.vn (Đắk Lắk)
|
58
|
56
|
59
|
www.thaibinh.gov.vn (Thái Bình)
|
59
|
49
|
60
|
www.backan.gov.vn (Bắc Kạn)
|
60
|
52
|
* Ghi chú: Dấu ‘-’ trong cột Xếp hạng 2008 là đơn vị chưa được xếp hạng trong năm 2008.
II. XẾP HẠNG TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CỦA CÁC BỘ VÀ CƠ QUAN NGANG BỘ
Bảng 2.1. Xếp hạng mức độ cung cấp thông tin trên Website/Portal của các Bộ, cơ quan ngang Bộ
|
TT
|
Địa chỉ trang thông tin điện tử
|
Xếp hạng & điểm số 2009
|
Xếp hạng 2008
|
1
|
1 (79)
|
2
|
||
2
|
www.moit.gov.vn (Bộ Công Thương)
|
2 (73)
|
10
|
|
3
|
2 (73)
|
11
|
||
4
|
4 (72)
|
3
|
||
5
|
5 (69)
|
6
|
||
6
|
6 (68)
|
1
|
||
7
|
7 (66)
|
7
|
||
8
|
8 (65)
|
4
|
||
9
|
9 (61)
|
4
|
||
10
|
10 (60)
|
8
|
||
11
|
11 (58)
|
11
|
||
12
|
11 (58)
|
14
|
||
13
|
www.sbv.gov.vn (Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
|
13 (57)
|
13
|
|
14
|
www.cema.gov.vn (Uỷ ban Dân tộc)
|
13 (57)
|
18
|
|
15
|
15 (55)
|
16
|
||
16
|
16 (52)
|
8
|
||
17
|
17 (43)
|
19
|
||
18
|
17 (43)
|
15
|
||
19
|
www.thanhtra.gov.vn (Thanh tra Chính phủ)
|
19 (36)
|
16
|
* Ghi chú: Số ghi trong cặp ngoặc đơn là điểm đánh giá về cung cấp thông tin trên Website/Portal (điểm tối đa là 81 điểm).
Hình 2. Biểu đồ tỉ lệ Website/Portal của các Bộ, cơ quan ngang Bộ phân theo 3 mức điểm đánh giá về mức độ cung cấp thông tin
Bảng 2.2. Số liệu cung cấp dịch vụ công trực tuyến của các Bộ, cơ quan ngang Bộ
TT
|
Đơn vị
|
Năm 2009
|
Năm 2008
|
||||||
|
|
TS
|
DVHCC mức 1
|
DVHCC mức 2
|
DVHCC mức 3
|
DVC khác
|
DVHCC mức 1
|
DVHCC mức 2
|
DVHCC mức 3
|
1
|
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
|
286
|
180
|
106
|
|
|
|
|
|
2
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
264
|
34
|
192
|
|
38
|
69
|
31
|
|
3
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
224
|
|
223
|
1
|
|
1
|
2
|
|
4
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
212
|
147
|
65
|
|
|
1
|
|
|
5
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
205
|
|
181
|
1
|
23
|
|
9
|
|
6
|
Bộ Công Thương
|
200
|
|
198
|
2
|
|
|
|
2
|
7
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
161
|
136
|
24
|
1
|
|
|
2
|
|
8
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
149
|
|
142
|
3
|
4
|
6
|
10
|
1
|
9
|
Bộ Y tế
|
133
|
130
|
3
|
|
|
|
|
|
10
|
Bộ Tư pháp
|
112
|
62
|
50
|
|
|
47
|
18
|
|
11
|
Bộ Ngoại giao
|
70
|
2
|
67
|
1
|
|
|
6
|
|
12
|
Bộ Tài chính
|
17
|
|
17
|
|
|
|
7
|
|
13
|
Bộ Xây dựng
|
10
|
1
|
9
|
|
|
|
6
|
|
14
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
6
|
|
6
|
|
|
|
1
|
|
15
|
Bộ Nội vụ
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Bộ Giao thông vận tải
|
-
|
|
|
|
|
|
24
|
|
* Ghi chú: Dấu ‘-’ trong cột Tổng số (TS) là đơn vị không có số liệu.
Bảng 2.3. Danh sách dịch vụ hành chính công trực tuyến mức độ 3 của các Bộ, cơ quan ngang Bộ
TT
|
Địa chỉ trang thông tin điện tử
|
Tên dịch vụ hành chính công mức 3
|
1
|
Bộ Công Thương
|
- Quản lý và cấp chứng nhận xuất xứ điện tử
- Cấp giấp phép nhập khẩu tự động
|
2
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
- Đăng ký cấp phép tần số vô tuyến điện
- Đăng ký tên miền tiếng Việt
- Thông báo sử dụng tên miền quốc tế
|
3
|
Bộ Ngoại giao
|
- Miễn thị thực cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
4
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
- Hồ sơ đăng ký dự thi
|
5
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
- Cấp phép cho các cơ sở bức xạ
|
6
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
- Quản lý cấp phát bộ mã ngân hàng
|
Bảng 2.4. Xếp hạng trang thông tin điện tử của các Bộ, cơ quan ngang Bộ theo số truy cập trên toàn thế giới
TT
|
Địa chỉ trang thông tin điện tử
|
Xếp hạng 2009
|
Xếp hạng 2008
|
1
|
1
|
1
|
|
2
|
2
|
5
|
|
3
|
www.sbv.gov.vn (Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
|
3
|
4
|
4
|
4
|
3
|
|
5
|
5
|
8
|
|
6
|
6
|
13
|
|
7
|
7
|
2
|
|
8
|
8
|
7
|
|
9
|
9
|
9
|
|
10
|
www.moit.gov.vn (Bộ Công Thương)
|
10
|
6
|
11
|
11
|
16
|
|
12
|
12
|
11
|
|
13
|
13
|
10
|
|
14
|
14
|
15
|
|
15
|
15
|
17
|
|
16
|
16
|
12
|
|
17
|
www.cema.gov.vn (Uỷ ban Dân tộc)
|
17
|
14
|
18
|
www.thanhtra.gov.vn(Thanh tra Chính phủ)
|
18
|
19
|
19
|
www.moha.gov.vn (Bộ Nội vụ)
|
19
|
18
|
III. KẾT LUẬN
Tình hình cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Website/Portal của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong năm 2009 đã có chuyển biến tích cực.
Về cung cấp thông tin: thông tin trên Website/Portal của nhiều Bộ, cơ quan ngang Bộ, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã có tiến bộ rõ rệt trong việc cung cấp thông tin kịp thời và đầy đủ những thông tin chủ yếu để phục vụ người dân và doanh nghiệp. Tuy nhiên vẫn còn sự chênh lệch lớn giữa những đơn vị đứng đầu và những đơn vị phía dưới. Tỉ lệ các đơn vị cung cấp thông tin ở mức được đánh giá tốt còn rất hạn chế, đặc biệt là tại các địa phương.
Về cung cấp dịch vụ công trực tuyến: với sự thành công trong giai đoạn 1 thực hiện Đề án Đơn giản hoá Thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010 (Đề án 30), số lượng và danh sách các thủ tục hành chính các cấp đã được phần lớn các Bộ, cơ quan ngang Bộ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cung cấp đầy đủ trên Website/Portal của đơn vị. Cùng với đó, số lượng dịch vụ hành chính công trực tuyến mức độ 1 và mức độ 2 được cung cấp đã ngày càng đầy đủ. Số lượng dịch vụ công trực tuyến ở mức độ 3 đã có sự tăng nhiều cả về số lượng dịch vụ và số lượng đơn vị cung cấp, đặc biệt là tại các địa phương (năm 2008: có 6 tỉnh, thành phố cung cấp 30 dịch vụ; năm 2009: có 18 tỉnh, thành phố cung cấp 254 dịch vụ). Việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến cũng đã được các địa phương triển khai sâu, rộng ở các cấp. Mặc dù vậy, số lượng dịch vụ hành chính công trực tuyến ở mức độ 3 vẫn còn rất ít so với số lượng dịch vụ hành chính công cần cung cấp của các đơn vị.
Việc khảo sát, đánh giá việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Website/Portal của các cơ quan nhà nước năm 2009 đã bám sát theo nội dung các văn bản hướng dẫn chuyên ngành, tuy nhiên trong quá trình kiểm tra đánh giá, Bộ Thông tin và Truyền thông nhận thấy vẫn còn những điểm cần phải tiếp tục hoàn thiện. Bộ Thông tin và Truyền thông mong nhận được ý kiến đóng góp cụ thể của các cơ quan, tổ chức và cá nhân có quan tâm để công tác khảo sát, đánh giá trang thông tin điện tử ngày càng hiệu quả, phản ánh rõ nét hơn công tác triển khai ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước, góp phần thúc đẩy công tác xây dựng chính phủ điện tử ở nước ta./