Công bố này dựa trên kết quả của đợt đo kiểm ngày 16 - 17/3/2010 tại địa bàn tỉnh Hưng Yên.
Cụ thể, về các chỉ tiêu chất lượng kĩ thuật: tốc độ tải dữ liệu trung bình nội mạng của các gói cước (hệ số Pd/Vdmax và Pu/Vumax) đạt từ 0,8-0,99 (so với tiêu chuẩn ngành là ≥ 0,8); tốc độ tải dữ liệu trung bình ngoại mạng của các gói cước (hệ số Pd/Vdmax) đạt từ 0,6-0,97 (so với tiêu chuẩn ngành là ≥ 0,6); tỷ lệ dung lượng truy nhập bị tính cước sai ở mức từ 0,022 % - 0,090 % (so với tiêu chuẩn ngành là ≤ 0,1 %)…
Về các chỉ tiêu chất lượng phục vụ, độ khả dụng của dịch vụ đạt 99,641 % so với tiêu chuẩn ngành là ≥ 99,5 %; thời gian thiết lập dịch vụ đạt 99,66 % so với tiêu chuẩn ngành là ≥ 90 %; thời gian khắc phục mất kết nối đạt 96,88 % so với tiêu chuẩn ngành là ≥ 90 %; khiếu nại của khách hàng về chất lượng dịch vụ (số khiếu nại/100 thuê bao/3 tháng) đạt 0,09 so với tiêu chuẩn ngành là ≤ 0,25; tỷ lệ cuộc gọi tới dịch vụ hỗ trợ khách hàng chiếm mạch thành công và nhận được tín hiệu trả lời của điện thoại viên trong vòng 60 giây đạt 92,66 % so với tiêu chuẩn ngành là ≥ 80 %...