Căn cứ Nghị định số 140/2017/NĐ-CP ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ về chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ;
Căn cứ Quyết định số 1690/QĐ-BTTTT ngày 31 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc thành lập Hội đồng tuyển dụng công chức của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2023 theo Nghị định số 140/2017/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 1786/QĐ-BTTTT ngày 15 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt danh sách thí sinh đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự Vòng 2 kỳ tuyển dụng công chức của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2023 theo Nghị định số 140/2017/NĐ-CP;
Hội đồng tuyển dụng công chức của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2023 theo Nghị định số 140/2017/NĐ-CP (sau đây gọi tắt là Hội đồng tuyển dụng công chức theo Nghị định 140) thông báo triệu tập thí sinh tham gia Vòng 2 kỳ tuyển dụng công chức của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2023 theo Nghị định số 140/2017/NĐ-CP như sau:
1. Triệu tập: 11 thí sinh đủ điều kiện tham gia Vòng 2 phỏng vấn về trình độ chuyên môn, nghiệp vụ, kỹ năng thực thi công vụ. Danh sách thí sinh đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự Vòng 2 kỳ tuyển dụng công chức của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2023 theo Nghị định số 140/2017/NĐ-CP được đăng tải tại trang thông tin điện tử của Bộ Thông tin và Truyền thông: www.mic.gov.vn.
2. Nội dung:
- Làm thủ tục tiếp sinh và thu lệ phí.
- Khai mạc kỳ thi tuyển công chức.
- Tổ chức phỏng vấn Vòng 2.
(Lịch cụ thể tại Phụ lục 1 đính kèm theo Thông báo này).
3. Thời gian và địa điểm:
a) Thời gian: bắt đầu từ 8h00 ngày 28/9/2023 (Thứ Năm)
b) Địa điểm: Nhà B, trụ sở Bộ Thông tin và Truyền thông, 18 Nguyễn Du, TP. Hà Nội (chi tiết phòng thi sẽ được niêm yết tại sảnh nhà B).
4. Nội quy:
Thực hiện theo Thông tư số 06/2020/TT-BNV ngày 02/12/2020 của Bộ Nội vụ ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, công chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức.
5. Danh mục tài liệu tham khảo (tại Phụ lục 2 đính kèm theo)
6. Một số lưu ý đối với thí sinh:
- Phải có mặt tại địa điểm phỏng vấn trước ít nhất 30 phút. Khi đi, thí sinh mang theo Giấy chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân hoặc Hộ chiếu có dán ảnh để đối chiếu kiểm tra trước khi vào phòng thi. Lưu ý các giấy tờ trên phải còn trong thời hạn sử dụng;
- Thứ tự thí sinh tham gia phỏng vấn sẽ sắp xếp theo vị trí việc làm tuyển dụng và theo tên thứ tự ABC (tại Phụ lục 3 đính kèm theo).
- Trường hợp thông tin dự tuyển của thí sinh bị sai lệch, đề nghị thí sinh liên hệ trực tiếp qua số điện thoại 024 39436930 để đính chính thông tin và đối chiếu tại buổi phỏng vấn.
Hội đồng tuyển dụng theo Nghị định 140, Bộ Thông tin và Truyền thông thông báo để các thí sinh biết, thực hiện./.
Thời gian
|
Nội dung
|
Chủ trì
|
7:30 - 8:30
|
Làm thủ tục tiếp sinh và thu lệ phí thi
|
Hội đồng tuyển dụng và Kế toán Văn phòng Bộ
|
Địa điểm: Tầng 2 nhà B (Khai mạc kỳ thi)
|
||
8:30 – 9:00
|
Khai mạc kỳ thi
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Địa điểm: Các phòng thi (sẽ niêm yết cụ thể tại sảnh nhà B)
|
||
9:30 – 17:00
|
Tổ chức phỏng vấn vòng 2
|
Ban Kiểm tra, sát hạch
|
Thời gian
(chuẩn bị và phỏng vấn)
|
Số BD
|
Họ và tên
|
Ngày sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Phòng thi số 01
|
|||||
Vị trí việc làm: Quản lý về Kinh tế số (Vụ Kinh tế số và XHS)
|
|||||
9:15 – 9:45
|
KTS.01
|
Lê Đình Minh
|
17/01/2000
|
Nam
|
Hưng Yên
|
Vị trí việc làm: Quản lý về Xã hội số (Vụ Kinh tế số và XHS)
|
|||||
9:30 – 10:15
|
KTS.02
|
Vũ Thị Thái Anh
|
4/12/1999
|
Nữ
|
Thái Bình
|
10:00 – 10:45
|
KTS.03
|
Trần Thị Mỹ Dung
|
01/4/2000
|
Nữ
|
Hà Tĩnh
|
10:30 – 11:15
|
KTS.04
|
Nguyễn Thị Lương
|
28/02/1995
|
Nữ
|
Thái Bình
|
Vị trí việc làm: Hợp tác đa phương (Vụ Hợp tác quốc tế)
|
|||||
11:00 – 11:45
|
HTQT.01
|
Lê Minh Anh
|
20/7/2000
|
Nữ
|
Hà Nội
|
11:30 – 12:15
|
HTQT.02
|
Trần Thị Lưu Ly
|
15/03/2000
|
Nữ
|
Hà Tĩnh
|
Phòng thi số 02
|
|||||
Vị trí việc làm: Theo dõi cải cách hành chính (Vụ Tổ chức cán bộ)
|
|||||
9:15 – 9:45
|
TCCB.01
|
Hà Lê Thành Trung
|
10/02/1998
|
Nam
|
Hà Nội
|
Vị trí việc làm: Quản lý đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức (Vụ Tổ chức cán bộ)
|
|||||
9:30 – 10:15
|
TCCB.02
|
Hoàng Lan
|
23/6/2001
|
Nữ
|
Ninh Bình
|
10:00 – 10:45
|
TCCB.03
|
Đoàn Thị Hồng Ngát
|
20/9/2001
|
Nữ
|
Thái Nguyên
|
Vị trí việc làm: Thanh tra (Thanh tra Bộ)
|
|||||
10:30 – 11:15
|
TTr.01
|
Nguyễn Phước Long
|
18/9/2000
|
Nam
|
Bắc Kạn
|
11:00 – 11:45
|
TTr.02
|
Trần Quang Vinh
|
28/10/2000
|
Nam
|
Nam Định
|