Danh mục Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ TT&TT ban hành

Thứ sáu, 21/06/2024 12:02

Cập nhật đến ngày 21/6/2024.

STTTên quy chuẩnKý hiệu
1

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công ích trong hoạt động phát hành báo chí

QCVN 01:2015/BTTTT

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đặc tính điện/vật lý của các giao diện phân cấp số

QCVN 2:2010/BTTTT

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lỗi BIT của các đường truyền dẫn số

QCVN 3:2010/BTTTT

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng kênh thuê riêng SDH

QCVN 4:2010/BTTTT

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng kênh thuê riêng cấu trúc số tốc độ 2 048 kbit/s

QCVN 5:2010/BTTTT

6

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giao diện kênh thuê riêng cấu trúc số và không cấu trúc số tốc độ 2 048 kbit/s

QCVN 6:2010/BTTTT

7

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giao diện quang cho các thiết bị và hệ thống truyền dẫn SDH

QCVN 7:2010/BTTTT

8

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phơi nhiễm điện từ của các trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng

QCVN 8:2022/BTTTT

9

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếp đất cho các trạm viễn thông

QCVN 9:2016/BTTTT

10

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại không dây (kéo dài thuê bao)

QCVN 10:2010/BTTTT

11

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm gốc thông tin di động W-CDMA FDD

QCVN 16:2010/BTTTT

12

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị thông tin vô tuyến điện

QCVN 18:2022/BTTTT

13

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu chung đối với thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng điện thoại công cộng qua giao diện tương tự 

QCVN 19:2010/BTTTT

14

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu chung đối với thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng tốc độ n x 64 kbit/s

QCVN 20:2010/BTTTT

15

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu chung đối với thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng tốc độ 2048 kbit/s

QCVN 21:2010/BTTTT

16

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu an toàn điện cho thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông và công nghệ thông tin

QCVN 22:2021/BTTTT

17

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến điều chế góc băng tần dân dụng 27MHz

QCVN 23:2011/BTTTT

18

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu phát vô tuyến VHF của các trạm ven biển thuộc hệ thống GMDSS

QCVN 24:2011/BTTTT

19

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến điều chế đơn biên và/hoặc song biên băng tần dân dụng 27 MHz

QCVN 25:2011/BTTTT

20

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại VHF hai chiều lắp đặt cố định trên tàu cứu nạn

QCVN 26:2011/BTTTT

21

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm mặt đất INMARSAT-B sử dụng trên tàu biển

QCVN 27:2011/BTTTT

22

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm mặt đất INMARSAT-C sử dụng trên tàu biển

QCVN 28:2011/BTTTT

23

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần và tương thích điện từ đối với thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều biên (AM)

QCVN 29:2011/BTTTT

24

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần và tương thích điện tử đối với thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều tần (FM)

QCVN 30:2011/BTTTT

25

 Quy chuẩn kỹ thuật quố gia về phổ tần và tương thích điện từ đối với thiết bị phát hình quảng bá mặt đất sử dụng kỹ thuật số DVB-T2

QCVN 31:2011/BTTTT

26

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chống sét cho các trạm viễn thông và mạng cáp ngoại vi viễn thông

QCVN 32:2020/BTTTT

27

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lắp đặt mạng cáp ngoại vi viễn thông

QCVN 33:2019/BTTTT

28

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ truy cập Internet băng rộng cố định mặt đất

QCVN 34:2022/BTTTT

29

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất

QCVN 35:2019/BTTTT

30

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất

QCVN 36:2022/BTTTT

31

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến di động mặt đất có ăng ten liều dùng cho thoại tương tự

QCVN 37:2018/BTTTT

32

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần C

QCVN 38:2011/BTTTT

33

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần Ku

QCVN 39:2011/BTTTT

34

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trạm đầu cuối di động mặt đất của hệ thống thông tin di động toàn cầu qua vệ tinh phi địa tĩnh trong băng tần 1 - 3 GHz

QCVN 40:2011/BTTTT

35

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm gốc thông tin di động GSM

QCVN 41:2011/BTTTT

36

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu (và thoại)

QCVN 42 : 2011/BTTTT

37

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho thoại tương tự

QCVN 43 : 2011/BTTTT

38

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến di động mặt đất co ăng ten liền dùng cho truyền dữ liệu và thoại

QCVN 44:2018/BTTTT

39

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần số và bức xạ vô tuyến điện áp dụng cho các thiết bị thu phát vô tuyến điện

QCVN 47:2015/BTTTT

40

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên phương tiện cứu sinh

QCVN 50:2020/BTTTT

41

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên sông

QCVN 51: 2011/BTTTT

42

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại VHF sử dụng cho nghiệp vụ di động hàng hải

QCVN 52:2020/BTTTT 

43

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vi ba số Điểm - Điểm

QCVN 53:2017/BTTTT

44

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truyền dữ liệu băng rộng hoạt động trong băng tần 2,4 GHz

QCVN 54:2020/BTTTT

45

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần từ 9 kHz - 25 MHz

QCVN 55: 2011/BTTTT

46

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến nghiệp dư

QCVN 56: 2011/BTTTT

47

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz

QCVN 57:2018/BTTTT

48

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị gọi chọn số DSC

QCVN 58: 2011/BTTTT

49

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điện thoại vô tuyến MF và HF

QCVN 59:2011/BTTTT

50

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bộ phát đáp ra đa tìm kiềm và cứu nạn hoạt động trong băng tần từ 9 200 MHz đến 9 500 MHz

QCVN 60:2023/BTTTT 

51

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điện thoại vô tuyến UHF

QCVN 61:2011/BTTTT

52

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị Radiotelex sử dụng trong các nghiệp vụ MF/HF hàng hải

QCVN 62:2011/BTTTT

53

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu truyền hình số mặt đất DVB-T2

QCVN 63:2020/BTTTT

54

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tín hiệu phát truyền hình kỹ thuật số DVB-T2

QCVN 64: 2012/BTTTT 

55

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz

QCVN 65:2021/BTTTT

56

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị lặp thông tin di động W-CDMA FDD

QCVN 66:2018/BTTTT

57

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm mặt đất inmarsat F77 sử dụng trên tàu biển

QCVN 67:2013/BTTTT

58

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trong hệ thống nhận dạng tự động AIS sử dụng trên tàu biển

QCVN 68:2013/BTTTT

59

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tem bưu chính Việt Nam

QCVN 69:2013/BTTTT

60

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần và tương thích điện từ đối với thiết bị truyền thanh không dây sử dụng kỹ thuật điều tần (FM) băng tần từ 54 MHz đến 68 MHz

QCVN 70:2013/BTTTT

61

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ của mạng cáp phân phối tín hiệu truyền hình, âm thanh và các dịch vụ tương tác

QCVN 71:2021/BTTTT

62

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ (EMC) của thiết bị trong hệ thống phân phối truyền hình cáp

QCVN 72:2013/BTTTT
63

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 25 MHz - 1 GHz

QCVN 73:2013/BTTTT

64

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn băng tần 1 GHz đến 40 GHz

QCVN 74:2020/BTTTT

65

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ thấp dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải

QCVN 75:2013/BTTTT

66

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ cao dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải

QCVN 76:2013/BTTTT 

67

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần số và tương thích điện từ của máy phát hình kỹ thuật số DVB-2

QCVN 77: 2013/BTTTT

68

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phơi nhiễm trường điện từ của các đài phát thanh, truyền hình

QCVN 78:2014/BTTTT

69

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S và DVB-S2 tại điểm thu

QCVN 79:2014/BTTTT

70

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S và DVB-S2

QCVN 80:2014/BTTTT

71

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ truy cập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất

QCVN 81:2019/BTTTT

72

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ tin nhắn ngắn trên mạng viễn thông di động mặt đất

QCVN 82:2014/BTTTT

73

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 tại điểm thu

QCVN 83:2014/BTTTT

74

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ truyền hình cáp giao thức Internet (IPTV)

QCVN 84:2021/BTTTT

75

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng tín hiệu truyền hình cáp số DVB-C tại điểm kết nối thuê bao

QCVN 85:2014/BTTTT

76

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tín hiệu truyền hình cáp tương tự tại điểm kết nối thuê bao

QCVN 87:2020/BTTTT

77

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phát xạ vô tuyến đối với thiết bị truy nhập vô tuyến tốc độ cao băng tần 60 GHz

QCVN 88:2015/BTTTT

78

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về IPv6 đối với thiết bị nút

QCVN 89:2015/BTTTT

79

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về IPv6 đối với thiết bị định tuyến biên khách hàng

QCVN 90:2015/BTTTT

80

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị âm thanh không dây dải tần 25 MHz đến 2000 MHz

QCVN 91:2015/BTTTT

81

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truyền hình ảnh số không dây dải tần từ 1,3 GHz đến 50 GHz

QCVN 92:2015/BTTTT 

82

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị truyền hình ảnh số không dây

QCVN 93:2015/BTTTT

83

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị thông tin băng siêu rộng

QCVN 94:2015/BTTTT

84

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nhận dạng vô tuyến (RFID) băng tần từ 866 MHz đến 868 MHz

QCVN 95:2015/BTTTT

85

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần từ 9 kHz đến 40 GHz

QCVN 96:2015/BTTTT

86

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về máy thu trực canh gọi chọn số trên tàu biển hoạt động trên các băng tần số MF, MF/HF và VHF trong nghiệp vụ di động hàng hải

QCVN 97:2015/BTTTT

87

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối ADSL2 và ADSL2+

QCVN 98:2015/BTTTT

88

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ trung bình dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải

QCVN 99:2015/BTTTT

89

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị trung kế vô tuyến mặt đất (TETRA)

QCVN 100:2015/BTTTT

90

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về pin lithium cho thiết bị cầm tay

QCVN 101:2016/BTTTT 

91

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thông quản lý văn bản và điều hành

QCVN 102:2016/BTTTT

92

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành

Sửa đổi 1:2022 QCVN 102:2016/BTTTT

93

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị trạm gốc, lặp và phụ trợ trong hệ thống thông tin di động GMS, W-CDMA FDD và LTE

QCVN 103:2016/BTTTT 

94

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị chỉ góc hạ cánh trong hệ thống vô tuyến đẫn đường hàng không

QCVN 104:2016/BTTTT

95

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến trong nghiệp vụ di động hàng không băng tần 117,975-137 MHz dùng trên mặt đất sử dụng điều chế AM

QCVN 105:2016/BTTTT

96

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị vô tuyến trong nghiệp vụ di động hàng không băng tần 117,975-137 MHz dùng trên mặt đất

QCVN 106:2016/BTTTT

97

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nhận dạng tự động phát báo tìm kiếm cứu nạn

QCVN 107:2016/BTTTT

98

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phao chỉ báo vị trí cá nhân hoạt động trên băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz

QCVN 108:2016/BTTTT

99

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc thông điệp dữ liệu công dân trao đổi với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư

QCVN 109:2017/BTTTT

100

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm gốc thông tin di động E-Ultra – Phần truy nhập vô tuyến

QCVN 110:2023/BTTTT

101

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm lặp thông tin di động E-Ultra FDD- Phần truy nhập vô tuyến

QCVN 111:2023/BTTTT

102

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị vô tuyến điện truyền dữ liệu băng rộng

QCVN 112:2017/BTTTT 

103

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị DECT

QCVN 113:2017/BTTTT

104

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối Cổng dịch vụ công quốc gia với cổng dịch vụ công, hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh và các cơ sở dữ liệu quốc gia, chuyên ngành

QCVN 120:2019/BTTTT

105

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị truyền dẫn vô tuyến cố định và thiết bị phụ trợ

QCVN 114:2017/BTTTT

106

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mức âm lượng và mức đỉnh thực cực đại của tín hiệu âm thanh trong các chương trình truyền hình

QCVN 115:2017/BTTTT

107

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm mặt đất di động hoạt động trong băng tần Ku

QCVN 116:2017/BTTTT

108

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương thích điện từ cho thiết bị đa phương tiện – Yêu cầu phát xạ

QCVN 118:2019/BTTTT

109

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị vô tuyến và dẫn đường hàng hải

QCVN 119:2019/BTTTT
110

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ truyền hình cáp số ứng dụng công nghệ DVB-T2

QCVN 121:2020/BTTTT

111

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến mạng diện rộng công suất thấp (LPWAN) băng tần 920 MHz đến 923 MHz

QCVN 122:2020/BTTTT

112

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 40 GHz đến 246 GHz

QCVN 123:2021/BTTTT

113

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị ra đa hoạt động trong dải tần 76 GHz đến 77 GHz dùng cho phương tiện vận tải mặt đất

QCVN 124:2021/BTTTT

114

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc, định dạng dữ liệu phục vụ kết nối, tích hợp, chia sẻ dữ liệu giữa các hệ thống thông tin báo cáo trong Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia

QCVN 125:2021/BTTTT

115

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất 5G

QCVN 126:2021/BTTTT 

116

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối mạng thông tin di động 5G độc lập – Phần truy nhập vô tuyến

QCVN 127:2021/BTTTT

117

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm gốc thông tin di động 5G – Phần truy nhập vô tuyến

QCVN 128:2021/BTTTT

118

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối mạng thông tin di động 5G lai ghép – Phần truy nhập vô tuyến

QCVN 129:2021/BTTTT

119

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị âm thanh không dây dải tần từ 25 MHz đến 2000 MHz

QCVN 130:2022/BTTTT

120

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối IoT băng hẹp E-Ultra – Phần truy nhập vô tuyến

QCVN 131:2022/BTTTT

121

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện cho thiết bị đầu cuối viễn thông và công nghệ thông tin

QCVN 132:2022/BTTTT 






Vụ KHCN
banner
icon

Cổng dịch vụ công
Quốc Gia

Những thông tin thủ tục hành chính
khai báo online tại đây

Xem chi tiết icon
icon

Chính sách
pháp luật Việt Nam

Cập nhật thông tin, chính sách
pháp luật Việt Nam

Xem chi tiết icon

Cổng thông tin điện tử của các đơn vị thuộc Bộ

Doanh nghiệp

Top