TT | Tên đề tài | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện |
1 | Nghiên cứu rà soát danh mục thiết bị vô tuyến điện có khả năng gây nhiễu có hại bắt buộc phải chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy tại Việt Nam Mã số: ĐT.01/21 | Cục Tần số vô tuyến điện | Tháng 01 - 11/2021 |
2 | Nguyên cứu mô hình đánh số IPv6 cho Internet vạn vật (IoT) và đề xuất cho Việt Nam Mã số: ĐT.02/21 | Trung tâm Internet Việt Nam | Tháng 01 - 11/2021 |
3 | Nghiên cứu giải pháp xây dựng hệ thống giám sát, chia sẻ thông tin định tuyến để phục vụ quản lý vận hành định tuyến Internet tại Việt Nam Mã số: ĐT.03/21 | Trung tâm Internet Việt Nam | Tháng 01 - 11/2021 |
4 | Nghiên cứu kinh nghiệm quốc tế về khung pháp lý đấu thầu thúc đẩy hỗ trợ phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông (4G, 5G) cho vùng sâu vùng xa và đề xuất cho Việt Nam Mã số: ĐT.04/21 | Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam | Tháng 01 - 11/2021 |
5 | Nghiên cứu, xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm gốc 5G Mã số: ĐT.05/21 | Cục Viễn thông | Tháng 01 - 11/2021 |
6 | Nghiên cứu, xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối 5G Mã số: ĐT.06/21 | Cục Viễn thông | Tháng 01 - 11/2021 |
7 | Nghiên cứu, xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng 5G Mã số: ĐT.07/21 | Cục Viễn thông | Tháng 01 - 11/2021 |
8 | Nghiên cứu, sửa đổi quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phơi nhiễm trường điện từ của trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng Mã số: ĐT.08/21 | Cục Viễn thông | Tháng 01 - 11/2021 |
9 | Nghiên cứu, xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị âm thanh không dây dải tần từ 25 MHz đến 2000 MHz Mã số: ĐT.09/21 | Cục Viễn thông | Tháng 01 - 11/2021 |
10 | Nghiên cứu sửa đổi, bổ sung bộ quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ của mạng cáp phân phối tín hiệu truyền hình Mã số: ĐT.10/21 | Cục Tần số vô tuyến điện | Tháng 01 - 11/2021 |
11 | Nghiên cứu xây dựng các tiêu chí kỹ thuật và phương pháp đánh giá chất lượng dịch vụ thoại VoLTE Mã số: ĐT.11/21 | Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông (RIPT) | Tháng 01 - 11/2021 |
12 | Nghiên cứu, rà soát và hoàn thiện các bộ quy chuẩn kỹ thuật về an toàn điện, thiết bị vô tuyến băng tần 5GHz và chất lượng dịch vụ IPTV Mã số: ĐT.12/21 | Vụ Khoa học và Công nghệ | Tháng 01 - 11/2021 |
13 | Nghiên cứu hiện trạng và đề xuất giải pháp quản lý chất lượng dịch vụ phát thanh số ở Việt Nam Mã số: ĐT.13/21 | Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Tháng 01 - 11/2021 |
14 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp quản lý các nội dung thông tin cung cấp xuyên biên giới tại Việt Nam Mã số: ĐT.14/21 | Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Tháng 01 - 11/2021 |
15 | Nghiên cứu xây dựng thử nghiệm bộ công cụ chuyển đổi số trong công tác điều hành các dự án của các doanh nghiệp Việt Nam Mã số: ĐT.15/21 | Tổng công ty Dịch vụ Viễn thông (VNPT-Vinaphone) | Tháng 01 - 11/2021 |
16 | Nghiên cứu kinh nghiệm chuyển đổi số cho các doanh nghiệp và đề xuất định hướng cho MobiFone Mã số: ĐT.16/21 | Tổng công ty Viễn thông MobiFone | Tháng 01 - 11/2021 |
17 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ Bigdata trong xây dựng giải pháp ngăn chặn cuộc gọi rác, thử nghiệm trong mạng viễn thông MobiFone Mã số: ĐT.17/21 | Tổng công ty Viễn thông MobiFone | Tháng 01 - 11/2021 |
18 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống IoT phục vụ công tác giám sát chất lượng mạng và dịch vụ viễn thông di động Mã số: ĐT.18/21 | Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông | Tháng 01 - 11/2021 |
19 | Nghiên cứu chế tạo thử nghiệm tủ khóa thông minh (Smart Locker) dựa trên công nghệ IoT, tự động hóa và trí tuệ nhân tạo (AI) Mã số: ĐT.19/21 | Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông | Tháng 01 - 11/2021 |
20 | Nghiên cứu và chế tạo thử nghiệm mẫu Internet of Robotic Things (IoRT) dùng trong sản xuất hoặc vận hành thông minh Mã số: ĐT.20/21 | Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông | Tháng 01 - 11/2021 |
21 | Nghiên cứu thử nghiệm giải pháp chia sẻ, dùng chung camera giữa người dân với chính quyền trong đô thị thông minh Mã số: ĐT.21/21 | Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông | Tháng 01 - 11/2021 |
22 | Nghiên cứu nâng cấp hệ thống thu thập chỉ số đô thị thông minh theo hướng hỗ trợ nhiều bộ chỉ số đồng thời Mã số: ĐT.22/21 | Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông | Tháng 01 - 11/2021 |
23 | Nghiên cứu xây dựng thử nghiệm hệ thống liên thông và xử lý dữ liệu phục vụ chuyển đổi số giáo dục đại học, ứng dụng tại Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Mã số: ĐT.23/21 | Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông | Tháng 01 - 11/2021 |
24 | Nghiên cứu xây dựng thử nghiệm hệ thống quan trắc môi trường và vẽ bản đồ số chất lượng không khí sử dụng thiết bị bay không người lái và công nghệ AI phục vụ cho đô thị thông minh Mã số: ĐT.24/21 | Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông | Tháng 01 - 11/2021 |
25 | Nghiên cứu phát triển hệ thống camera ứng dụng AI giám sát trật tự đô thị phục vụ xây dựng đô thị thông minh Mã số: ĐT.25/21 | Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông | Tháng 01 - 11/2021 |
26 | Nghiên cứu đánh giá đóng góp của ngành kinh tế số tới GDP của Việt Nam giai đoạn 2016-2020 Mã số: ĐT.26/21 | Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông | Tháng 01 - 11/2021 |
27 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp thúc đẩy phát triển hạ tầng số tại Việt Nam Mã số: ĐT.27/21 | Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông | Tháng 01 - 11/2021 |
28 | Nghiên cứu kinh nghiệm quốc tế về xây dựng các chỉ số đánh giá chuyển đổi số quốc gia và đề xuất cho Việt Nam Mã số: ĐT.28/21 | Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông | Tháng 01 - 11/2021 |
29 | Nghiên cứu, xây dựng bộ chỉ số đo lường phục vụ cho công tác đánh giá hiệu quả triển khai xây dựng chính phủ điện tử Mã số: ĐT.29/21 | Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông | Tháng 01 - 11/2021 |
30 | Nghiên cứu xây dựng quy trình và phát triển công cụ làm sạch, tích hợp dữ liệu lớn Mã số: ĐT.30/21 | Viện Công nghiệp Phần mềm và Nội dung số Việt Nam | Tháng 01 - 11/2021 |
31 | Nghiên cứu mô hình kinh doanh trong thời đại chuyển đổi số và đề xuất áp dụng cho Việt Nam Mã số: ĐT.31/21 | Viện Công nghiệp Phần mềm và Nội dung số Việt Nam | Tháng 01 - 11/2021 |
32 | Nghiên cứu, đề xuất Khung đánh giá mức độ trưởng thành của dịch vụ công trực tuyến tại các bộ, ngành, địa phương ở Việt Nam Mã số: ĐT.32/21 | Cục Tin học hóa | Tháng 01 - 11/2021 |
33 | Nghiên cứu rà soát các tiêu chuẩn kỹ thuật phục vụ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước Mã số: ĐT.33/21 | Cục Tin học hóa | Tháng 01 - 11/2021 |
34 | Nghiên cứu đề xuất khung pháp lý về khái niệm, phân loại doanh nghiệp công nghệ số Việt Nam Mã số: ĐT.34/21 | Vụ Công nghệ thông tin | Tháng 01 - 11/2021 |
35 | Nghiên cứu đề xuất xây dựng chính sách phát triển dịch vụ trung tâm dữ liệu tại Việt Nam Mã số: ĐT.35/21 | Vụ Công nghệ thông tin | Tháng 01 - 11/2021 |
36 | Nghiên cứu mô hình quản lý các rủi ro về danh tính số, xác thực số và đề xuất cho Việt Nam Mã số: ĐT.36/21 | Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia | Tháng 01 - 11/2021 |
37 | Nghiên cứu thị trường dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng và đề xuất chính sách quản lý cho Việt Nam Mã số: ĐT.37/21 | Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia | Tháng 01 - 11/2021 |
38 | Nghiên cứu xây dựng giải pháp và phần mềm giám sát, cảnh báo sự cố hệ thống thư điện tử Bộ Thông tin và Truyền thông Mã số: ĐT.38/21 | Trung tâm thông tin | Tháng 01 - 11/2021 |
39 | Nghiên cứu xây dựng định hướng đào tạo, bồi dưỡng về chuyển đổi số cho cán bộ, công chức, viên chức Mã số: ĐT.39/21 | Trường Đào tạo và bồi dưỡng cán bộ Thông tin và truyền thông | Tháng 01 - 11/2021 |
40 | Nghiên cứu, xây dựng giải pháp quản lý liên kết đào tạo giữa Trường Cao đẳng Công nghiệp In và doanh nghiệp Mã số: ĐT.40/21 | Trường Cao đẳng Công nghiệp In | Tháng 01 - 11/2021 |
41 | Nghiên cứu định hướng xây dựng, áp dụng tiêu chuẩn phục vụ chuyển đổi số của Việt Nam Mã số: ĐT.41/21 | Vụ Khoa học và Công nghệ | Tháng 01 - 11/2021 |
42 | Nghiên cứu xây dựng dự thảo tiêu chuẩn hướng dẫn về việc thiết lập mô hình liên thông dữ liệu trong đô thị thông minh Mã số: ĐT.42/21 | Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông | Tháng 01 - 11/2021 |
43 | Nghiên cứu tiêu chuẩn hướng dẫn khung tích hợp và vận hành các cơ sở hạ tầng trong đô thị thông minh Mã số: ĐT.43/21 | Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông | Tháng 01 - 11/2021 |
44 | Nghiên cứu các giải pháp bảo mật trong mạng cảm biến không dây (WSN) phục vụ xây dựng đô thị thông minh Mã số: ĐT.44/21 | Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông | Tháng 01 - 11/2021 |
45 | Nghiên cứu, đề xuất mô hình và giải pháp xây dựng phòng thử nghiệm, kiểm tra đánh giá an toàn thông tin cho các thiết bị phần cứng, phần mềm Mã số: ĐT.45/21 | Cục An toàn thông tin | Tháng 01 - 11/2021 |
46 | Nghiên cứu xây dựng các tiêu chí bảo đảm an toàn cho các sản phẩm bảo vệ máy tính, máy chủ Mã số: ĐT.46/21 | Cục An toàn thông tin | Tháng 01 - 11/2021 |
47 | Nghiên cứu xây dựng các tiêu chí bảo đảm an toàn cho các thiết bị IoT Mã số: ĐT.47/21 | Cục An toàn thông tin | Tháng 01 - 11/2021 |
48 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống cung cấp dịch vụ hành chính công của Bưu điện Việt Nam Mã số: ĐT.48/21 | Tổng công ty Bưu điện Việt Nam | Tháng 01 - 11/2021 |
49 | Nghiên cứu đề xuất chuyển đổi số trong quản lý hoạt động giao hàng chặng cuối của Tổng công ty Cổ phần Bưu chính Viettel Mã số: ĐT.49/21 | Tổng công ty Cổ phần Bưu chính Viettel | Tháng 01 - 11/2021 |
50 | Nghiên cứu giải pháp công nghệ và ứng dụng mã địa chỉ bưu chính kết hợp với bản đồ số phục vụ phát triển kinh tế xã hội Mã số: ĐT.50/21 | Vụ Bưu chính | Tháng 01 - 11/2021 |
51 | Nghiên cứu, xây dựng kế hoạch triển khai Chiến lược Bưu chính Abidjan tại Việt Nam đến năm 2024 Mã số: ĐT.51/21 | Vụ Bưu chính | Tháng 01 - 11/2021 |
52 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp sử dụng trí tuệ nhân tạo (AI) trong quản lý thông tin mạng và báo chí số tại Việt Nam Mã số: ĐT.52/21 | Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông | Tháng 01 - 11/2021 |
53 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp cải thiện một số chỉ số xếp hạng quốc tế về tự do báo chí, tự do ngôn luận của Việt Nam Mã số: ĐT.53/21 | Cục Thông tin đối ngoại | Tháng 01 - 11/2021 |
54 | Nghiên cứu, xây dựng thử nghiệm giải pháp xác định tính nguyên bản và tính xác thực của nội dung số xuất bản trực tuyến dựa trên công nghệ SmartContract và IPFS Mã số: ĐT.54/21 | Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông | Tháng 01 - 11/2021 |
55 | Nghiên cứu thử nghiệm giải pháp quản lý xuất bản phẩm và phát triển thị trường xuất bản bằng tem điện tử Mã số: ĐT.55/21 | Cục Xuất bản, In và Phát hành | Tháng 01 - 11/2021 |
56 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp xuất bản sách phục vụ mục tiêu chuyển đổi số đối với các lĩnh vực quản lý của ngành thông tin và truyền thông Mã số: ĐT.56/21 | Nhà Xuất bản Thông tin và truyền thông | Tháng 01 - 11/2021 |
57 | Nghiên cứu đề xuất hoàn thiện chính sách pháp luật trong lĩnh vực Internet và thông tin trên mạng Mã số: ĐT.57/21 | Vụ Pháp chế | Tháng 01 - 11/2021 |
58 | Nghiên cứu các quy định mới và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông Mã số: ĐT.58/21 | Vụ Pháp chế | Tháng 01 - 11/2021 |
59 | Nghiên cứu đề xuất các nội dung quản lý nhà nước về kinh tế số của Bộ Thông tin và Truyền thông Mã số: ĐT.59/21 | Vụ Tổ chức cán bộ | Tháng 01 - 11/2021 |
60 | Nghiên cứu, xây dựng các chỉ số đánh giá hoạt động quản lý nhà nước về thông tin và truyền thông ở các địa phương Mã số: ĐT.60/21 | Vụ Tổ chức cán bộ | Tháng 01 - 11/2021 |
61 | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp định hướng phát triển sức khỏe số ở Việt Nam Mã số: ĐT.61/21 | Vụ Hợp tác quốc tế | Tháng 01 - 11/2021 |
62 | Nghiên cứu đề xuất xây dựng bộ chỉ số đo lường phát triển kinh tế số Việt Nam Mã số: ĐT.62/21 | Vụ Hợp tác quốc tế | Tháng 01 - 11/2021 |
63 | Nghiên cứu, đề xuất xây dựng cơ chế, chính sách hỗ trợ doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo trong lĩnh vực thông tin và truyền thông Mã số: ĐT.63/21 | Vụ Quản lý doanh nghiệp | Tháng 01 - 11/2021 |
64 | Nghiên cứu đề xuất hoàn thiện cơ chế quản lý các nội dung dự án thành phần về thông tin và truyền thông trong các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 Mã số: ĐT.64/21 | Vụ Kế hoạch – Tài chính | Tháng 01 - 11/2021 |
65 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp tăng cường kết nối, phối hợp chia sẻ thông tin thống kê giữa các đơn vị phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo điều hành của Bộ Thông tin và Truyền thông Mã số: ĐT.65/21 | Vụ Kế hoạch – Tài chính | Tháng 01 - 11/2021 |
66 | Nghiên cứu, đề xuất đổi mới tổ chức và hoạt động của thanh tra chuyên ngành thông tin và truyền thông trong tình hình mới Mã số: ĐT.66/21 | Thanh tra | Tháng 01 - 11/2021 |
67 | Nghiên cứu, đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng, hiệu quả của thanh tra thông tin và truyền thông trong phòng chống in lậu, in giả Mã số: ĐT.67/21 | Thanh tra | Tháng 01 - 11/2021 |
68 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp giám sát hoạt động của hệ thống máy chủ và các ứng dụng phần mềm của Văn phòng Bộ Thông tin và Truyền thông Mã số: ĐT.68/21 | Văn phòng | Tháng 01 - 11/2021 |
69 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp lập hồ sơ điện tử và nộp lưu hồ sơ, tài liệu điện tử vào lưu trữ cơ quan Bộ Thông tin và Truyền thông Mã số: ĐT.69/21 | Văn phòng | Tháng 01 - 11/2021 |
TT | Tên đề tài | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện |
1 | Nghiên cứu rà soát danh mục thiết bị vô tuyến điện có khả năng gây nhiễu có hại bắt buộc phải chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy tại Việt Nam Mã số: ĐT.01/21 | Cục Tần số vô tuyến điện | Tháng 01 - 11/2021 |
2 | Nguyên cứu mô hình đánh số IPv6 cho Internet vạn vật (IoT) và đề xuất cho Việt Nam Mã số: ĐT.02/21 | Trung tâm Internet Việt Nam | Tháng 01 - 11/2021 |
3 | Nghiên cứu giải pháp xây dựng hệ thống giám sát, chia sẻ thông tin định tuyến để phục vụ quản lý vận hành định tuyến Internet tại Việt Nam Mã số: ĐT.03/21 | Trung tâm Internet Việt Nam | Tháng 01 - 11/2021 |
4 | Nghiên cứu kinh nghiệm quốc tế về khung pháp lý đấu thầu thúc đẩy hỗ trợ phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông (4G, 5G) cho vùng sâu vùng xa và đề xuất cho Việt Nam Mã số: ĐT.04/21 | Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam | Tháng 01 - 11/2021 |
5 | Nghiên cứu, xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm gốc 5G Mã số: ĐT.05/21 | Cục Viễn thông | Tháng 01 - 11/2021 |
6 | Nghiên cứu, xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối 5G Mã số: ĐT.06/21 | Cục Viễn thông | Tháng 01 - 11/2021 |
7 | Nghiên cứu, xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng 5G Mã số: ĐT.07/21 | Cục Viễn thông | Tháng 01 - 11/2021 |
8 | Nghiên cứu, sửa đổi quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phơi nhiễm trường điện từ của trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng Mã số: ĐT.08/21 | Cục Viễn thông | Tháng 01 - 11/2021 |
9 | Nghiên cứu, xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị âm thanh không dây dải tần từ 25 MHz đến 2000 MHz Mã số: ĐT.09/21 | Cục Viễn thông | Tháng 01 - 11/2021 |
10 | Nghiên cứu sửa đổi, bổ sung bộ quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ của mạng cáp phân phối tín hiệu truyền hình Mã số: ĐT.10/21 | Cục Tần số vô tuyến điện | Tháng 01 - 11/2021 |
11 | Nghiên cứu xây dựng các tiêu chí kỹ thuật và phương pháp đánh giá chất lượng dịch vụ thoại VoLTE Mã số: ĐT.11/21 | Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông (RIPT) | Tháng 01 - 11/2021 |
12 | Nghiên cứu, rà soát và hoàn thiện các bộ quy chuẩn kỹ thuật về an toàn điện, thiết bị vô tuyến băng tần 5GHz và chất lượng dịch vụ IPTV Mã số: ĐT.12/21 | Vụ Khoa học và Công nghệ | Tháng 01 - 11/2021 |
13 | Nghiên cứu hiện trạng và đề xuất giải pháp quản lý chất lượng dịch vụ phát thanh số ở Việt Nam Mã số: ĐT.13/21 | Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Tháng 01 - 11/2021 |
14 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp quản lý các nội dung thông tin cung cấp xuyên biên giới tại Việt Nam Mã số: ĐT.14/21 | Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Tháng 01 - 11/2021 |
15 | Nghiên cứu xây dựng thử nghiệm bộ công cụ chuyển đổi số trong công tác điều hành các dự án của các doanh nghiệp Việt Nam Mã số: ĐT.15/21 | Tổng công ty Dịch vụ Viễn thông (VNPT-Vinaphone) | Tháng 01 - 11/2021 |
16 | Nghiên cứu kinh nghiệm chuyển đổi số cho các doanh nghiệp và đề xuất định hướng cho MobiFone Mã số: ĐT.16/21 | Tổng công ty Viễn thông MobiFone | Tháng 01 - 11/2021 |
17 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ Bigdata trong xây dựng giải pháp ngăn chặn cuộc gọi rác, thử nghiệm trong mạng viễn thông MobiFone Mã số: ĐT.17/21 | Tổng công ty Viễn thông MobiFone | Tháng 01 - 11/2021 |
18 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống IoT phục vụ công tác giám sát chất lượng mạng và dịch vụ viễn thông di động Mã số: ĐT.18/21 | Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông | Tháng 01 - 11/2021 |
19 | Nghiên cứu chế tạo thử nghiệm tủ khóa thông minh (Smart Locker) dựa trên công nghệ IoT, tự động hóa và trí tuệ nhân tạo (AI) Mã số: ĐT.19/21 | Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông | Tháng 01 - 11/2021 |
20 | Nghiên cứu và chế tạo thử nghiệm mẫu Internet of Robotic Things (IoRT) dùng trong sản xuất hoặc vận hành thông minh Mã số: ĐT.20/21 | Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông | Tháng 01 - 11/2021 |
21 | Nghiên cứu thử nghiệm giải pháp chia sẻ, dùng chung camera giữa người dân với chính quyền trong đô thị thông minh Mã số: ĐT.21/21 | Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông | Tháng 01 - 11/2021 |
22 | Nghiên cứu nâng cấp hệ thống thu thập chỉ số đô thị thông minh theo hướng hỗ trợ nhiều bộ chỉ số đồng thời Mã số: ĐT.22/21 | Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông | Tháng 01 - 11/2021 |
23 | Nghiên cứu xây dựng thử nghiệm hệ thống liên thông và xử lý dữ liệu phục vụ chuyển đổi số giáo dục đại học, ứng dụng tại Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Mã số: ĐT.23/21 | Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông | Tháng 01 - 11/2021 |
24 | Nghiên cứu xây dựng thử nghiệm hệ thống quan trắc môi trường và vẽ bản đồ số chất lượng không khí sử dụng thiết bị bay không người lái và công nghệ AI phục vụ cho đô thị thông minh Mã số: ĐT.24/21 | Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông | Tháng 01 - 11/2021 |
25 | Nghiên cứu phát triển hệ thống camera ứng dụng AI giám sát trật tự đô thị phục vụ xây dựng đô thị thông minh Mã số: ĐT.25/21 | Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông | Tháng 01 - 11/2021 |
26 | Nghiên cứu đánh giá đóng góp của ngành kinh tế số tới GDP của Việt Nam giai đoạn 2016-2020 Mã số: ĐT.26/21 | Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông | Tháng 01 - 11/2021 |
27 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp thúc đẩy phát triển hạ tầng số tại Việt Nam Mã số: ĐT.27/21 | Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông | Tháng 01 - 11/2021 |
28 | Nghiên cứu kinh nghiệm quốc tế về xây dựng các chỉ số đánh giá chuyển đổi số quốc gia và đề xuất cho Việt Nam Mã số: ĐT.28/21 | Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông | Tháng 01 - 11/2021 |
29 | Nghiên cứu, xây dựng bộ chỉ số đo lường phục vụ cho công tác đánh giá hiệu quả triển khai xây dựng chính phủ điện tử Mã số: ĐT.29/21 | Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông | Tháng 01 - 11/2021 |
30 | Nghiên cứu xây dựng quy trình và phát triển công cụ làm sạch, tích hợp dữ liệu lớn Mã số: ĐT.30/21 | Viện Công nghiệp Phần mềm và Nội dung số Việt Nam | Tháng 01 - 11/2021 |
31 | Nghiên cứu mô hình kinh doanh trong thời đại chuyển đổi số và đề xuất áp dụng cho Việt Nam Mã số: ĐT.31/21 | Viện Công nghiệp Phần mềm và Nội dung số Việt Nam | Tháng 01 - 11/2021 |
32 | Nghiên cứu, đề xuất Khung đánh giá mức độ trưởng thành của dịch vụ công trực tuyến tại các bộ, ngành, địa phương ở Việt Nam Mã số: ĐT.32/21 | Cục Tin học hóa | Tháng 01 - 11/2021 |
33 | Nghiên cứu rà soát các tiêu chuẩn kỹ thuật phục vụ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước Mã số: ĐT.33/21 | Cục Tin học hóa | Tháng 01 - 11/2021 |
34 | Nghiên cứu đề xuất khung pháp lý về khái niệm, phân loại doanh nghiệp công nghệ số Việt Nam Mã số: ĐT.34/21 | Vụ Công nghệ thông tin | Tháng 01 - 11/2021 |
35 | Nghiên cứu đề xuất xây dựng chính sách phát triển dịch vụ trung tâm dữ liệu tại Việt Nam Mã số: ĐT.35/21 | Vụ Công nghệ thông tin | Tháng 01 - 11/2021 |
36 | Nghiên cứu mô hình quản lý các rủi ro về danh tính số, xác thực số và đề xuất cho Việt Nam Mã số: ĐT.36/21 | Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia | Tháng 01 - 11/2021 |
37 | Nghiên cứu thị trường dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng và đề xuất chính sách quản lý cho Việt Nam Mã số: ĐT.37/21 | Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia | Tháng 01 - 11/2021 |
38 | Nghiên cứu xây dựng giải pháp và phần mềm giám sát, cảnh báo sự cố hệ thống thư điện tử Bộ Thông tin và Truyền thông Mã số: ĐT.38/21 | Trung tâm thông tin | Tháng 01 - 11/2021 |
39 | Nghiên cứu xây dựng định hướng đào tạo, bồi dưỡng về chuyển đổi số cho cán bộ, công chức, viên chức Mã số: ĐT.39/21 | Trường Đào tạo và bồi dưỡng cán bộ Thông tin và truyền thông | Tháng 01 - 11/2021 |
40 | Nghiên cứu, xây dựng giải pháp quản lý liên kết đào tạo giữa Trường Cao đẳng Công nghiệp In và doanh nghiệp Mã số: ĐT.40/21 | Trường Cao đẳng Công nghiệp In | Tháng 01 - 11/2021 |
41 | Nghiên cứu định hướng xây dựng, áp dụng tiêu chuẩn phục vụ chuyển đổi số của Việt Nam Mã số: ĐT.41/21 | Vụ Khoa học và Công nghệ | Tháng 01 - 11/2021 |
42 | Nghiên cứu xây dựng dự thảo tiêu chuẩn hướng dẫn về việc thiết lập mô hình liên thông dữ liệu trong đô thị thông minh Mã số: ĐT.42/21 | Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông | Tháng 01 - 11/2021 |
43 | Nghiên cứu tiêu chuẩn hướng dẫn khung tích hợp và vận hành các cơ sở hạ tầng trong đô thị thông minh Mã số: ĐT.43/21 | Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông | Tháng 01 - 11/2021 |
44 | Nghiên cứu các giải pháp bảo mật trong mạng cảm biến không dây (WSN) phục vụ xây dựng đô thị thông minh Mã số: ĐT.44/21 | Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông | Tháng 01 - 11/2021 |
45 | Nghiên cứu, đề xuất mô hình và giải pháp xây dựng phòng thử nghiệm, kiểm tra đánh giá an toàn thông tin cho các thiết bị phần cứng, phần mềm Mã số: ĐT.45/21 | Cục An toàn thông tin | Tháng 01 - 11/2021 |
46 | Nghiên cứu xây dựng các tiêu chí bảo đảm an toàn cho các sản phẩm bảo vệ máy tính, máy chủ Mã số: ĐT.46/21 | Cục An toàn thông tin | Tháng 01 - 11/2021 |
47 | Nghiên cứu xây dựng các tiêu chí bảo đảm an toàn cho các thiết bị IoT Mã số: ĐT.47/21 | Cục An toàn thông tin | Tháng 01 - 11/2021 |
48 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống cung cấp dịch vụ hành chính công của Bưu điện Việt Nam Mã số: ĐT.48/21 | Tổng công ty Bưu điện Việt Nam | Tháng 01 - 11/2021 |
49 | Nghiên cứu đề xuất chuyển đổi số trong quản lý hoạt động giao hàng chặng cuối của Tổng công ty Cổ phần Bưu chính Viettel Mã số: ĐT.49/21 | Tổng công ty Cổ phần Bưu chính Viettel | Tháng 01 - 11/2021 |
50 | Nghiên cứu giải pháp công nghệ và ứng dụng mã địa chỉ bưu chính kết hợp với bản đồ số phục vụ phát triển kinh tế xã hội Mã số: ĐT.50/21 | Vụ Bưu chính | Tháng 01 - 11/2021 |
51 | Nghiên cứu, xây dựng kế hoạch triển khai Chiến lược Bưu chính Abidjan tại Việt Nam đến năm 2024 Mã số: ĐT.51/21 | Vụ Bưu chính | Tháng 01 - 11/2021 |
52 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp sử dụng trí tuệ nhân tạo (AI) trong quản lý thông tin mạng và báo chí số tại Việt Nam Mã số: ĐT.52/21 | Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông | Tháng 01 - 11/2021 |
53 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp cải thiện một số chỉ số xếp hạng quốc tế về tự do báo chí, tự do ngôn luận của Việt Nam Mã số: ĐT.53/21 | Cục Thông tin đối ngoại | Tháng 01 - 11/2021 |
54 | Nghiên cứu, xây dựng thử nghiệm giải pháp xác định tính nguyên bản và tính xác thực của nội dung số xuất bản trực tuyến dựa trên công nghệ SmartContract và IPFS Mã số: ĐT.54/21 | Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông | Tháng 01 - 11/2021 |
55 | Nghiên cứu thử nghiệm giải pháp quản lý xuất bản phẩm và phát triển thị trường xuất bản bằng tem điện tử Mã số: ĐT.55/21 | Cục Xuất bản, In và Phát hành | Tháng 01 - 11/2021 |
56 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp xuất bản sách phục vụ mục tiêu chuyển đổi số đối với các lĩnh vực quản lý của ngành thông tin và truyền thông Mã số: ĐT.56/21 | Nhà Xuất bản Thông tin và truyền thông | Tháng 01 - 11/2021 |
57 | Nghiên cứu đề xuất hoàn thiện chính sách pháp luật trong lĩnh vực Internet và thông tin trên mạng Mã số: ĐT.57/21 | Vụ Pháp chế | Tháng 01 - 11/2021 |
58 | Nghiên cứu các quy định mới và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông Mã số: ĐT.58/21 | Vụ Pháp chế | Tháng 01 - 11/2021 |
59 | Nghiên cứu đề xuất các nội dung quản lý nhà nước về kinh tế số của Bộ Thông tin và Truyền thông Mã số: ĐT.59/21 | Vụ Tổ chức cán bộ | Tháng 01 - 11/2021 |
60 | Nghiên cứu, xây dựng các chỉ số đánh giá hoạt động quản lý nhà nước về thông tin và truyền thông ở các địa phương Mã số: ĐT.60/21 | Vụ Tổ chức cán bộ | Tháng 01 - 11/2021 |
61 | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp định hướng phát triển sức khỏe số ở Việt Nam Mã số: ĐT.61/21 | Vụ Hợp tác quốc tế | Tháng 01 - 11/2021 |
62 | Nghiên cứu đề xuất xây dựng bộ chỉ số đo lường phát triển kinh tế số Việt Nam Mã số: ĐT.62/21 | Vụ Hợp tác quốc tế | Tháng 01 - 11/2021 |
63 | Nghiên cứu, đề xuất xây dựng cơ chế, chính sách hỗ trợ doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo trong lĩnh vực thông tin và truyền thông Mã số: ĐT.63/21 | Vụ Quản lý doanh nghiệp | Tháng 01 - 11/2021 |
64 | Nghiên cứu đề xuất hoàn thiện cơ chế quản lý các nội dung dự án thành phần về thông tin và truyền thông trong các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 Mã số: ĐT.64/21 | Vụ Kế hoạch – Tài chính | Tháng 01 - 11/2021 |
65 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp tăng cường kết nối, phối hợp chia sẻ thông tin thống kê giữa các đơn vị phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo điều hành của Bộ Thông tin và Truyền thông Mã số: ĐT.65/21 | Vụ Kế hoạch – Tài chính | Tháng 01 - 11/2021 |
66 | Nghiên cứu, đề xuất đổi mới tổ chức và hoạt động của thanh tra chuyên ngành thông tin và truyền thông trong tình hình mới Mã số: ĐT.66/21 | Thanh tra | Tháng 01 - 11/2021 |
67 | Nghiên cứu, đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng, hiệu quả của thanh tra thông tin và truyền thông trong phòng chống in lậu, in giả Mã số: ĐT.67/21 | Thanh tra | Tháng 01 - 11/2021 |
68 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp giám sát hoạt động của hệ thống máy chủ và các ứng dụng phần mềm của Văn phòng Bộ Thông tin và Truyền thông Mã số: ĐT.68/21 | Văn phòng | Tháng 01 - 11/2021 |
69 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp lập hồ sơ điện tử và nộp lưu hồ sơ, tài liệu điện tử vào lưu trữ cơ quan Bộ Thông tin và Truyền thông Mã số: ĐT.69/21 | Văn phòng | Tháng 01 - 11/2021 |