TT
|
Tên đề tài
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
1
|
Nghiên cứu hiện trạng và xu thế phát triển công nghệ thông tin di động thế hệ thứ 5 (5G)
Mã số: ĐT.001/17
|
Tổng công ty viễn thông MobiFone
|
Tháng 1 –11/2017
|
2
|
Nghiên cứu hoàn thiện công cụ đo kiểm, phân tích và đánh giá chất lượng mạng và dịch vụ 4G (LTE/LTE Advanced)
Mã số: ĐT.002/17
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Viện KHKT Bưu điện)
|
Tháng 1 –11/2017
|
3
|
Nghiên cứu thiết kế và thử nghiệm hệ thống truyền thông bằng ánh sáng nhìn thấy được VLC (công nghệ Li-Fi)
Mã số: ĐT.003/17
|
Trường Cao đẳng CNTT Hữu nghị Việt - Hàn
|
Tháng 1 –11/2017
|
4
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp triển khai IPv6 trong các hệ thống thông tin di động
Mã số: ĐT.004/17
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Viện KHKT Bưu điện)
|
Tháng 1 –11/2017
|
5
|
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn về nhiễu điện từ cho các thiết bị đa phương tiện
Mã số: ĐT.005/17
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Viện KHKT Bưu điện)
|
Tháng 1 –8/2017
|
6
|
Nghiên cứu xây dựng quy chuẩn kỹ thuật về thiết bị trạm chuyển tiếp 4G
Mã số: ĐT.006/17
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Viện KHKT Bưu điện)
|
Tháng 1 –8/2017
|
7
|
Nghiên cứu xây dựng quy chuẩn kỹ thuật về EMC cho thiết bị đầu cuối 4G
Mã số: ĐT.007/17
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Viện KHKT Bưu điện)
|
Tháng 1 –8/2017
|
8
|
Nghiên cứu, rà soát và hoàn thiện nhóm quy chuẩn kỹ thuật về thiết bị thông tin vô tuyến
Mã số: ĐT.008/17
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Viện KHKT Bưu điện)
|
Tháng 1 –11/2017
|
9
|
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn “Hệ thống truy nhập quang thụ động GPON - Phần lớp hội tụ truyền dẫn”
Mã số: ĐT.009/17
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Viện KHKT Bưu điện)
|
Tháng 1 –11/2017
|
10
|
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn “Hệ thống truy nhập quang thụ động GPON - Phần giao diện quản lý và điều khiển ONT”
Mã số: ĐT.010/17
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Viện KHKT Bưu điện)
|
Tháng 1 –11/2017
|
11
|
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn về thuật ngữ, định nghĩa cho IPv6
Mã số: ĐT.011/17
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Viện KHKT Bưu điện)
|
Tháng 1 –11/2017
|
12
|
Nghiên cứu, rà soát và hoàn thiện nhóm tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về chất lượng dịch vụ viễn thông
Mã số: ĐT.012/17
|
Cục Viễn thông
|
Tháng 1 –11/2017
|
13
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp quản lý về giải quyết tranh chấp và xử lý các vụ việc cạnh tranh trong hoạt động viễn thông
Mã số: ĐT.013/17
|
Cục Viễn thông
|
Tháng 1 –11/2017
|
14
|
Nghiên cứu và xây dựng các yêu cầu kỹ thuật, chính sách quản lý cho phép triển khai đài trái đất di động (ESIM) hoạt động trong băng tần 17,7-19,7 GHz và 27,5-29,5 GHz ở nghiệp vụ vệ tinh cố định
Mã số: ĐT.014/17
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Tháng 1 –11/2017
|
15
|
Nghiên cứu đề xuất chính sách và phương án quy hoạch băng tần 1427-1518 MHz sử dụng cho hệ thống thông tin di động băng rộng
Mã số: ĐT.015/17
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Tháng 1 –11/2017
|
16
|
Nghiên cứu xây dựng quy chuẩn kỹ thuật về tín hiệu truyền hình di động
Mã số: ĐT.016/17
|
Cục Phát thanh Truyền hình và Thông tin Điện tử
|
Tháng 1 –11/2017
|
17
|
Nghiên cứu, phân tích thống kê dữ liệu trao đổi qua hệ thống VNIX
Mã số: ĐT.017/17
|
Trung tâm Internet Việt Nam
|
Tháng 1 –11/2017
|
18
|
Nghiên cứu, triển khai phương pháp xác thực thư điện tử bằng chữ ký số tên miền
Mã số: ĐT.018/17
|
Trung tâm Internet Việt Nam
|
Tháng 1 –11/2017
|
19
|
Nghiên cứu giải pháp triển khai mạng thông tin di động dùng riêng phục vụ các cơ quan Đảng, Nhà nước
Mã số: ĐT.019/17
|
Cục Bưu điện trung ương
|
Tháng 1 –11/2017
|
20
|
Nghiên cứu đề xuất hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ tại Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam và Chương trình viễn thông công ích
Mã số: ĐT.020/17
|
Quỹ Dịch vụ Viễn thông Công ích Việt Nam
|
Tháng 1 –11/2017
|
21
|
Nghiên cứu đề xuất cơ chế, trình tự và chính sách giải quyết tranh chấp đối với dịch vụ viễn thông và internet
Mã số: ĐT.021/17
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 1 –11/2017
|
22
|
Nghiên cứu đề xuất các nội dung và phương án tham gia Hội nghị phát triển viễn thông thế giới năm 2017 (WTDC-17) của Việt Nam
Mã số: ĐT.022/17
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
Tháng 1 –11/2017
|
23
|
Nghiên cứu, chế tạo thiết bị đeo thông minh nhận dạng hoạt động của người (iShoes)
Mã số: ĐT.023/17
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
|
Tháng 1 –11/2017
|
24
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống giải đáp luật giao thông sử dụng ngôn ngữ tự nhiên
Mã số: ĐT.024/17
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
|
Tháng 1 –11/2017
|
25
|
Nghiên cứu xây dựng thiết kế mô phỏng bộ ghép kênh hai mode để nâng cao dung lượng kênh DWDM
Mã số: ĐT.025/17
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
|
Tháng 1 –11/2017
|
26
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống phục vụ nghiên cứu phát triển, đào tạo về IoT dùng cho các cơ sở nghiên cứu, đào tạo về ICT ở Việt Nam
Mã số: ĐT.026/17
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
|
Tháng 1 –11/2017
|
27
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống đánh giá chất lượng phục vụ hành chính công ở Việt Nam
Mã số: ĐT.027/17
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Viện CNTT-TT)
|
Tháng 1 –11/2017
|
28
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống phân tích, dự báo và cung cấp thông tin thời gian thực về khí hậu, sản xuất, canh tác nông nghiệp
Mã số: ĐT.028/17
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Viện Kinh tế Bưu điện)
|
Tháng 1 –11/2017
|
29
|
Nghiên cứu, đề xuất phương án xây dựng trung tâm điều hành thông tin mạng xã hội (Social Media Command Center) phục vụ quản lý nhà nước
Mã số: ĐT.029/17
|
Viện Công nghiệp Phần mềm và Nội dung số Việt Nam
|
Tháng 1 –11/2017
|
30
|
Nghiên cứu xây dựng khung kiến trúc ICT cho đô thị thông minh ở Việt Nam
Mã số: ĐT.030/17
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Viện CNTT-TT)
|
Tháng 1 –9/2017
|
31
|
Nghiên cứu về nền kinh tế số (digital economy) và đề xuất đối vớilĩnh vực thông tin và truyền thông
Mã số: ĐT.031/17
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Viện Kinh tế Bưu điện)
|
Tháng 1 –11/2017
|
32
|
Nghiên cứu xây dựng hệ sinh thái khởi nghiệp trong lĩnh vực thông tin và truyền thông
Mã số: ĐT.032/17
|
Viện chiến lược Thông tin và Truyền thông
|
Tháng 1 –11/2017
|
33
|
Nghiên cứu xây dựng chiến lược phát triển đô thị thông minh bền vững ở Việt Nam
Mã số: ĐT.033/17
|
Viện chiến lược Thông tin và Truyền thông
|
Tháng 1 –11/2017
|
34
|
Nghiên cứu đề xuất kiến trúc tổng thể xây dựng đô thị thông minh ở Việt Nam
Mã số: ĐT.034/17
|
Tập đoàn Công nghiệp – Viễn thông Quân đội
|
Tháng 1 –9/2017
|
35
|
Nghiên cứu đề xuất các cơ chế chính sách thúc đẩy các doanh nghiệp Việt Nam tận dụng tối đa cơ hội của cách mạng công nghiệp lần thứ 4
Mã số: ĐT.035/17
|
Tập đoàn bưu chính viễn thông Việt Nam
|
Tháng 1 –9/2017
|
36
|
Nghiên cứu đề xuất các mô hình triển khai đô thị thông minh phù hợp ở Việt Nam
Mã số: ĐT.036/17
|
Tập đoàn bưu chính viễn thông Việt Nam
|
Tháng 1 –9/2017
|
37
|
Nghiên cứu xu thế công nghệ số chính trong cách mạng công nghiệp lần thứ 4 và đề xuất cho lĩnh vực thông tin và truyền thông
Mã số: ĐT.037/17
|
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
Tháng 1 –11/2017
|
38
|
Nghiên cứu đề xuất lộ trình xây dựng hệ thống tiêu chuẩn về IoT
Mã số: ĐT.038/17
|
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
Tháng 1 –11/2017
|
39
|
Nghiên cứu đề xuất hướng dẫn xây dựng đô thị thông minh ở Việt Nam
Mã số: ĐT.039/17
|
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
Tháng 1 –11/2017
|
40
|
Nghiên cứu xu thế sáng tạo dựa trên khai phá dữ liệu trong phát triển xã hội thông tin trên thế giới và đề xuất khung pháp lý để triển khai tại Việt Nam
Mã số: ĐT.040/17
|
Vụ Công nghệ thông tin
|
Tháng 1 –11/2017
|
41
|
Nghiên cứu chính sách phát triển dịch vụ công nghệ thông tin ở một số nước tiên tiến và đề xuất cho Việt Nam
Mã số: ĐT.041/17
|
Vụ Công nghệ thông tin
|
Tháng 1 –11/2017
|
42
|
Nghiên cứu đề xuất danh mục đặc tả (metadata) cơ bản hỗ trợ liên thông dữ liệu giữa các hệ thống thông tin/cơ sở dữ liệu của Bộ Thông tin và Truyền thông
Mã số: ĐT.042/17
|
Trung tâm thông tin
|
Tháng 1 –11/2017
|
43
|
Nghiên cứu đánh giá các giải pháp chữ ký số trên thiết bị di động và đề xuất giải pháp phù hợp cho Việt Nam
Mã số: ĐT.043/17
|
Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia
|
Tháng 1 –11/2017
|
44
|
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn về thuật ngữ, định nghĩa cho IoT
Mã số: ĐT.044/17
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông(Viện KHKT Bưu điện)
|
Tháng 1 –11/2017
|
45
|
Nghiên cứu xây dựng chuẩn kiến trúc tham chiếu cho IoT
Mã số: ĐT.045/17
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông(Viện KHKT Bưu điện)
|
Tháng 1 –11/2017
|
46
|
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn về các yêu cầu chung cho IoT ở Việt Nam
Mã số: ĐT.046/17
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông(Viện KHKT Bưu điện)
|
Tháng 1 –11/2017
|
47
|
Nghiên cứu công nghệ blockchain và đề xuất ứng dụng cho Việt Nam
Mã số: ĐT.047/17
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Viện CNTT-TT
|
Tháng 1 –11/2017
|
48
|
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn về kiến trúc tham chiếu cho các giải pháp kiến trúc hướng dịch vụ (SOA RA)
Mã số: ĐT.048/17
|
Cục Tin học hóa
|
Tháng 1 –11/2017
|
49
|
Nghiên cứu các ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông phục vụ ứng phó với các thảm họa ở Việt Nam
Mã số: ĐT.049/17
|
Trường Đào tạo bồi dưỡng cán bộ Thông tin và truyền thông
|
Tháng 1 –11/2017
|
50
|
Nghiên cứu xây dựng dữ liệu mở liên kết và ứng dụng cho thư viện số tại Trường Cao đẳng CNTT Hữu nghị Việt-Hàn
Mã số: ĐT.050/17
|
Trường Cao đẳng CNTT Hữu nghị Việt – Hàn
|
Tháng 1 –11/2017
|
51
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp tính toán hệ thống đỗ xe ngầm và phương án cho Trường Cao đẳng CNTT Hữu nghị Việt-Hàn
Mã số: ĐT.051/17
|
Trường Cao đẳng CNTT Hữu nghị Việt – Hàn
|
Tháng 1 –11/2017
|
52
|
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp hoàn thiện hệ thống pháp luật về công nghệ thông tin phù hợp với các quy định hiện hành
Mã số: ĐT.052/17
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 1 –11/2017
|
53
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống quản lý tập trung việc phát hiện, điều hướng và ngăn chặn người dùng truy cập tới trang thông tin độc hại (giai đoạn 2)
Mã số: ĐT.053/17
|
Cục An toàn Thông tin
|
Tháng 1 –11/2017
|
54
|
Nghiên cứu xây dựng giải pháp kiểm tra, đánh giá nguy cơ gây hại của ứng dụng trên thiết bị di động sử dụng hệ điều hành Android
Mã số: ĐT.054/17
|
Trung tâm ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam
|
Tháng 1 –11/2017
|
55
|
Nghiên cứu các vấn đề bảo mật trong hệ thống thông tin di động 4G LTE
Mã số: ĐT.055/17
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông(Viện KHKT Bưu điện)
|
Tháng 1 –11/2017
|
56
|
Nghiên cứu đề xuất các tiêu chí quản lý an toàn đối với các thiết bị có hệ điều hành nhúng
Mã số: ĐT.056/17
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Viện CNTT-TT)
|
Tháng 1 –11/2017
|
57
|
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn “Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - An toàn ứng dụng - Tổng quan và thuậtngữ”
Mã số: ĐT.057/17
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông(Viện KHKT Bưu điện)
|
Tháng 1 –11/2017
|
58
|
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn “Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hướng dẫn cho việc định danh, tập hợp, thu nhận và duy trì bằng chứng số”
Mã số: ĐT.058/17
|
Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam
|
Tháng 1 –11/2017
|
59
|
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn “Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hướng dẫn bảo đảm sự phù hợp và đầy đủ theo phương pháp điều tra sự cố”
Mã số: ĐT.059/17
|
Trung tâm ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam
|
Tháng 1 –11/2017
|
60
|
Nghiên cứu kinh nghiệm xây dựng chiến lược quốc gia về an toàn không gian mạng và đề xuất cho Việt Nam
Mã số: ĐT.060/17
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Viện CNTT-TT)
|
Tháng 1 –11/2017
|
61
|
Nghiên cứu đề xuất các biện pháp xử lý vi phạm trong lĩnh vực an toàn thông tin trên mạng
Mã số: ĐT.061/17
|
Thanh tra
|
Tháng 1 –11/2017
|
62
|
Nghiên cứu đề xuất định hướng quy hoạch phát triển dịch vụ bưu chính tại Tổng công ty Bưu điện Việt Nam
Mã số: ĐT.062/17
|
Văn phòng Bộ
|
Tháng 1 –11/2017
|
63
|
Nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung bộ mã bưu chính quốc gia
Mã số: ĐT.063/17
|
Vụ Bưu chính
|
Tháng 1 –11/2017
|
64
|
Nghiên cứu, đề xuất việc kiểm tra, xử lý hàng hóa kinh doanh gửi qua dịch vụ bưu chính trong nước theo quy định
Mã số: ĐT.064/17
|
Vụ Bưu chính
|
Tháng 1 –11/2017
|
65
|
Nghiên cứu đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp tăng cường hiệu quả triển khai quy hoạch báo chí ở Việt Nam
Mã số: ĐT.065/17
|
Cục Báo chí
|
Tháng 1 –11/2017
|
66
|
Nghiên cứu đề xuất khung cấu trúc cơ sở dữ liệu quốc gia về thông tin đối ngoại
Mã số: ĐT.066/17
|
Cục Thông tin đối ngoại
|
Tháng 1 –11/2017
|
67
|
Nghiên cứu kỹ thuật và phương thức truyền thông mới nhằm định hướng quản lý truyền thông xã hội ở Việt Nam
Mã số: ĐT.067/17
|
Tạp chí Bưu chính Viễn thông và Công nghệ thông tin
|
Tháng 1 –11/2017
|
68
|
Nghiên cứu đánh giá hiện trạng và đề xuất quy định quản lý về xuất bản, in và phát hành trong tình hình mới
Mã số: ĐT.068/17
|
Thanh tra
|
Tháng 1 –11/2017
|
69
|
Nghiên cứu xây dựng các tiêu chí cho xuất bản phẩm điện tử
Mã số: ĐT.069/17
|
Nhà Xuất bản Thông tin và Truyền thông
|
Tháng 1 –11/2017
|
70
|
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả công tác đào tạo nhân lực ngành in đáp ứng nhu cầu xã hội
Mã số: ĐT.070/17
|
Trường Cao đẳng công nghiệp In
|
Tháng 1 –11/2017
|
71
|
Nghiên cứu đánh giá hiện trạng các điều ước, thỏa thuận quốc tế trong lĩnh vực thông tin và truyền thông và đề xuất biện pháp tăng cường hiệu quả
Mã số: ĐT.071/17
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
Tháng 1 –11/2017
|
72
|
Nghiên cứu, tổng hợp các đánh giá, nghiên cứu trên thế giới về cách mạng công nghiệp lần thứ 4 và đề xuất trong lĩnh vực thông tin và truyền thông
Mã số: ĐT.072/17
|
Văn phòng Bộ
|
Tháng 1 –11/2017
|
73
|
Nghiên cứu, đề xuất biện pháp nâng cao năng lực hoạt động của Tổ công tác theo dõi việc thực hiện các nhiệm vụ của Bộ Thông tin và Truyền thông
Mã số: ĐT.073/17
|
Văn phòng Bộ
|
Tháng 1 –11/2017
|
74
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực thông tin cơ sở trong thời gian tới
Mã số: ĐT.074/17
|
Vụ Thông tin cơ sở
|
Tháng 1 –11/2017
|
75
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý ngân sách nhà nước tại các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp của Bộ Thông tin và Truyền thông
Mã số: ĐT.075/17
|
Vụ Kế hoạch – Tài chính
|
Tháng 1 –11/2017
|
76
|
Nghiên cứu đề xuất trình tự, thủ tục, tiêu chí và một số giải pháp thực hiện đấu thầu qua mạng tại Bộ Thông tin và Truyền thông
Mã số: ĐT.076/17
|
Vụ Kế hoạch – Tài chính
|
Tháng 1 –11/2017
|
77
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp tăng cường đánh giá, giám sát hoạt động đầu tư ở các tập đoàn, doanh nghiệp Bộ Thông tin và Truyền thông làm đại diện chủ sở hữu
Mã số: ĐT.077/17
|
Vụ Quản lý doanh nghiệp
|
Tháng 1 –11/2017
|
78
|
Nghiên cứu đề xuất các tiêu chí cho giải thưởng khoa học và công nghệ của Bộ Thông tin và Truyền thông
Mã số: ĐT.078/17
|
Vụ Thi đua khen thưởng
|
Tháng 1 –11/2017
|
79
|
Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp phát triển nguồn nhân lực ngành thông tin và truyền thông
Mã số: ĐT.079/17
|
Vụ Tổ chức Cán bộ
|
Tháng 1 –11/2017
|
80
|
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn, tiêu chí để quy hoạch các chức danh cán bộ quản lý của Bộ Thông tin và truyền thông
Mã số: ĐT.080/17
|
Vụ Tổ chức Cán bộ
|
Tháng 1 –11/2017
|