TT
|
Tên đề tài
|
Đơn vị thực hiện
|
Chủ trì
|
1
|
Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo thử nghiệm thiết bị ô chia thư điện tử tự động phục vụ phát triển các dịch vụ bưu chính
Mã số: 01-16-KHKT-SP
|
Công ty CP Thiết bị Bưu điện
|
Vương Toàn Dũng
|
2
|
Nghiên cứu, chế tạo thử nghiệm bộ lặp đa dịch vụ (repeater)
Mã số: 02-16-KHKT-SP
|
Tổng công ty Viễn thông Mobifone
|
Mai Hồng Anh
|
3
|
Nghiên cứu ứng dụng thử nghiệm thiết bị Mini PC trong điều khiển, giám sát từ xa thiết bị vô tuyến điện MF/HF trong hệ thống thông tin duyên hải qua môi trường internet
Mã số: 03-16-KHKT-SP
|
Công ty TNHH MTV Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam
|
|
4
|
Nghiên cứu xây dựng bộ công cụ đo kiểm và đánh giá chất lượng dịch vụ di động 4G (LTE)
Mã số: 04-16-KHKT-SP
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Viện KHKT Bưu điện
|
Trần Hoàng Diệu
|
5
|
Nghiên cứu xây dựng thử nghiệm hệ thống truyền dữ liệu vô tuyến (Radio Data System) ứng dụng cho hệ thống phát thanh số ở Việt Nam
Mã số: 05-16-KHKT-SP
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Khoa Điện tử
|
Lê Xuân Thành
Nguyễn Trung Hiếu
|
6
|
Nghiên cứu xây dựng thử nghiệm hệ thống tích hợp ứng dụng công nghệ định vị toàn cầu (GNSS) trong quản lý giao thông đô thị trên nền tảng di động
Mã số: 06-16-KHKT-SP
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Khoa Điện tử
|
Nguyễn Ngọc Minh
|
7
|
Nghiên cứu, xây dựng và triển khai hệ thống giám sát, phân tích và kiểm duyệt tin nhắn qua ứng dụng công nghệ xử lý ngôn ngữ tự nhiên tiếng Việt
Mã số: 07-16-KHKT-SP
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Viện CNTT&TT
|
|
8
|
Nghiên cứu, nâng cấp hệ thống rà quét lỗ hổng an toàn bảo mật website và triển khai cho các website thuộc quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
Mã số: 08-16-KHKT-SP
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Viện CNTT&TT
|
Hoàng Mạnh Thắng
|
9
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống phát hiện, điều hướng và ngăn chặn người dùng truy cập tới trang thông tin độc hại
Mã số: 09-16-KHKT-SP
|
Cục An toàn thông tin
|
|
10
|
Xây dựng hệ thống tự động cung cấp thông tin du lịch cho du khách thông qua mạng wifi (3G) và thử nghiệm tại khu đô thị du lịch phố cổ Hội An
Mã số: 10-16-KHKT-SP
|
Sở Thông tin và Truyền thông Quảng Nam
|
Phạm Hồng Quảng
|
11
|
Nghiên cứu xây dựng quy chuẩn kỹ thuật về tương thích điện từ đối với thiết bị thông tin vô tuyến và dẫn đường hàng hải
Mã số: 11-16-KHKT-TC
|
Cục Tần số Vô tuyến điện
|
Nguyễn Xuân Long
Từ Thị Thu Trang
|
12
|
Nghiên cứu xây dựng quy chuẩn kỹ thuật về thiết bị radar sử dụng trong dịch vụ giám sát bờ biển và lưu thông tàu thuyền, bến cảng (CS/VTS/HR)
Mã số: 12-16-KHKT-TC
|
Cục Viễn thông
|
|
13
|
Nghiên cứu rà soát, hoàn thiện quy chuẩn kỹ thuật về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn (SRD) hoạt động trong dải tần từ 9 kHz tới 25 MHz
Mã số: 13-16-KHKT-TC
|
Cục Viễn thông
|
|
14
|
Nghiên cứu xây dựng quy chuẩn kỹ thuật về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 40-246 GHz
Mã số: 14-16-KHKT-TC
|
Cục Viễn thông
|
|
15
|
Nghiên cứu xây dựng quy chuẩn kỹ thuật về thiết bị đầu cuối trong mạng thông tin di động 4G (LTE)
Mã số: 15-16-KHKT-TC
|
Cục Viễn thông
|
|
16
|
Nghiên cứu, xây dựng quy chuẩn kỹ thuật về thiết bị trạm gốc trong mạng thông tin di động 4G (LTE)
Mã số: 16-16-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Viện KHKT Bưu điện
|
|
17
|
Nghiên cứu xây dựng bộ quy chuẩn kỹ thuật về thiết bị lặp trong mạng thông tin di động 4G (LTE)
Mã số: 17-16-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Viện KHKT Bưu điện
|
|
18
|
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn IPv6 cho di động
Mã số: 18-16-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Viện KHKT Bưu điện
|
|
19
|
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn tự động cấu hình địa chỉ phi trạng thái trong IPv6
Mã số: 19-16-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Viện KHKT Bưu điện
|
|
20
|
Nghiên cứu rà soát, sửa đổi, bổ sung quy chuẩn QCVN 22:2010/BTTTT về an toàn điện cho thiết bị viễn thông
Mã số: 20-16-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Viện KHKT Bưu điện
|
|
21
|
Nghiên cứu, xây dựng quy chuẩn kỹ thuật về nguồn 48V
Mã số: 21-16-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Viện KHKT Bưu điện
|
|
22
|
Nghiên cứu xây dựng quy phạm về quản lý, bảo dưỡng cột anten vô tuyến điện
Mã số: 22-16-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Viện KHKT Bưu điện
|
|
23
|
Nghiên cứu, rà soát hoàn thiện tiêu chuẩn về giao diện cho khối truy nhập có điều kiện dùng trong truyền hình kỹ thuật số (DVB-CI+)
Mã số: 23-16-KHKT-TC
Vũ Hồng Sơn
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Viện KHKT Bưu điện
|
|
24
|
Nghiên cứu, rà soát xây dựng quy chuẩn kỹ thuật về tín hiệu truyền hình trên mạng internet
Mã số: 24-16-KHKT-TC
|
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
|
25
|
Nghiên cứu xây dựng quy chuẩn kỹ thuật về cấu trúc thông điệp dữ liệu công dân trao đổi giữa cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư với các hệ thống thông tin trong cơ quan nhà nước
Mã số: 25-16-KHKT-TC
|
Cục Tin học hóa
|
Nguyễn Trọng Khánh
|
26
|
Nghiên cứu, hoàn thiện bộ tiêu chuẩn về quản lý an toàn thông tin đối với các cấp độ an toàn hệ thống thông tin
Mã số: 26-16-KHKT-TC
|
Cục An toàn thông tin
|
|
27
|
Nghiên cứu, xây dựng bộ tiêu chuẩn về các nguyên tắc và yêu cầu chức năng của hồ sơ trong môi trường văn phòng điện tử
Mã số: 27-16-KHKT-TC
|
Viện Công nghiệp Phần mềm và Nội dung số Việt Nam
|
Trần Minh
|
28
|
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn "Công nghệ thông tin – Hướng dẫn xác định, tập hợp, thu thập và bảo quản các bằng chứng số"
Mã số: 28-16-KHKT-TC
|
Trung tâm Ứng cứu Khẩn cấp Máy tính Việt Nam
|
|
29
|
Nghiên cứu, xây dựng tiêu chuẩn về sửa đổi giao thức cho các phần mở rộng bảo mật DNS
Mã số: 29-16-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Viện KHKT Bưu điện
|
|
30
|
Nghiên cứu, xây dựng tiêu chuẩn về hàm bảo mật DNS xác thực định danh phân bổ cho DNSSEC
Mã số: 30-16-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Viện KHKT Bưu điện
|
|
31
|
Nghiên cứu, xây dựng tiêu chuẩn “Kiểm thử phần mềm - Phần 4: Kỹ thuật kiểm thử”
Mã số: 31-16-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Viện KHKT Bưu điện
|
Nguyễn Thị Phương Nam
|
32
|
Nghiên cứu rà soát và cập nhật tiêu chuẩn TCVN 8695-1:2011 ISO IEC 20000-1:2005 “Công nghệ thông tin - Quản lý dịch vụ - Phần 1: Các yêu cầu” và TCVN 8695-2:2011 ISO IEC 20000-1:2005 “Công nghệ thông tin - Quản lý dịch vụ - Phần 2: Quy phạm thực hành”
Mã số: 32-16-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Viện KHKT Bưu điện
|
|
33
|
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn “Công nghệ thông tin – Mã hóa các đối tượng âm thanh hình ảnh - Các hệ thống”
Mã số: 33-16-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Viện KHKT Bưu điện
|
|
34
|
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn “Công nghệ thông tin – Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG2000- Hệ thống mã hóa lõi”
Mã số: 34-16-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Viện KHKT Bưu điện
|
|
35
|
Nghiên cứu rà soát và cập nhật tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 27001:2009 “Công nghệ thông tin – Hệ thống quản lý an toàn thông tin – Các yêu cầu”
Mã số: 35-16-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Viện KHKT Bưu điện
|
|
36
|
Nghiên cứu rà soát và cập nhật tiêu chuẩn TCVN ISO/IEC 27002:2009 “Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Quy tắc thực hành quản lý an toàn thông tin”
Mã số: 36-16-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Viện KHKT Bưu điện
|
|
37
|
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn “Công nghệ thông tin – Kỹ thuật an toàn – Hướng dẫn bảo vệ hệ thống thông tin”
Mã số: 37-16-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Viện CNTT&TT
|
Trần Quang Anh
|
38
|
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn “Công nghệ thông tin – Kỹ thuật an toàn – Hướng dẫn quy trình kiểm tra đánh giá”
Mã số: 38-16-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Viện CNTT&TT
|
Trần Quang Anh
|
39
|
Nghiên cứu, rà soát và hoàn thiện bộ tiêu chuẩn về an toàn thông tin (từ Dự án hệ thống chuẩn thông tin số và trao đổi thông tin)
Mã số: 39-16-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Viện KHKT Bưu điện
|
|
40
|
Nghiên cứu các công nghệ, giải pháp kỹ thuật lắng nghe mạng xã hội (social media listening) và đề xuất ứng dụng ở Việt Nam
Mã số: 40-16-KHKT-RD
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Viện CNTT&TT
|
|
41
|
Nghiên cứu, xây dựng phương án và đánh giá thử nghiệm chất lượng dịch vụ thông tin di động 4G (LTE) trên mạng Vinaphone
Mã số: 41-16-KHKT-RD
|
Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam
|
|
42
|
Nghiên cứu phương án xây dựng cổng thanh toán di động trên nền tảng SOA cho nhà mạng Mobifone
Mã số: 42-16-KHKT-RD
|
Tổng Công ty Viễn thông Mobifone
|
Cao Duy Hải
|
43
|
Nghiên cứu định hướng, chính sách và lộ trình phát triển ngành vi mạch bán dẫn của Việt Nam
Mã số: 43-16-KHKT-RD
|
Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông
|
|
44
|
Nghiên cứu xây dựng khung chiến lược phát triển Internet vạn vật (IoT) ở Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025
Mã số: 44-16-KHKT-RD
|
Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông
|
|
45
|
Nghiên cứu, đánh giá và đề xuất sử dụng các nền tảng công nghệ, phần mềm và tiêu chuẩn áp dụng trong Internet vạn vật (IoT)
Mã số: 45-16-KHKT-RD
|
Viện Công nghiệp Phần mềm và Nội dung số Việt Nam
|
Mai Thế Chuyền
|
46
|
Nghiên cứu, đánh giá thực trạng công tác quản lý dịch vụ và thị trường bưu chính theo các quy định hiện hành và đề xuất các nội dung hoàn thiện
Mã số: 46-16-KHKT-RD
|
Vụ Bưu chính
|
Vũ Thu Thủy
|
47
|
Nghiên cứu, ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong xây dựng thành phố thông minh và định hướng chính sách phát triển ở Việt Nam
Mã số: 47-16-KHKT-RD
|
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
Lê Duy Tiến
|
48
|
Nghiên cứu, đánh giá thực trạng công tác quản lý dịch vụ, chất lượng và thị trường viễn thông theo các quy định hiện hành và đề xuất các nội dung hoàn thiện
Mã số: 48-16-KHKT-RD
|
Cục Viễn thông
|
|
49
|
Nghiên cứu phương thức đánh giá chất lượng dịch vụ trên mạng thông tin di động bằng trải nghiệm người dùng (QoE) và đề xuất áp dụng tại Việt Nam
Mã số: 49-16-KHKT-RD
|
Cục Viễn thông
|
|
50
|
Nghiên cứu ảnh hưởng giữa hệ thống truyền hình số mặt đất hoạt động ở cuối băng tần 470-694 MHz và hệ thống thông tin di động IMT hoạt động ở đầu băng tần 694-806 MHz
Mã số: 50-16-KHKT-RD
|
Cục Tần số Vô tuyến điện
|
Nguyễn Hồng Tuấn
|
51
|
Nghiên cứu quy hoạch và tổ chức hoạt động cho mạng lưới vô tuyến sóng ngắn hệ đặc biệt phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước
Mã số: 51-16-KHKT-RD
|
Cục Bưu điện Trung ương
|
|
52
|
Nghiên cứu, đề xuất cấu trúc mạng lưới bưu điện trung ương giai đoạn 2015-2020 (bao gồm cả mạng bưu chính, thông tin cố định, vô tuyến và di động)
Mã số: 52-16-KHKT-RD
|
Cục Bưu điện Trung ương
|
|
53
|
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp đổi mới và nâng cao hiệu quả công tác lưu chiểu xuất bản phẩm
Mã số: 53-16-KHKT-RD
|
Cục Xuất bản, In và Phát hành
|
|
54
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp tăng cường công tác quản lý thông tin đối ngoại giai đoạn 2016-2020
Mã số: 54-16-KHKT-RD
|
Cục Thông tin đối ngoại
|
|
55
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống giám sát DNS quốc gia
Mã số: 55-16-KHKT-RD
|
Trung tâm Internet Việt Nam
|
|
56
|
Nghiên cứu và đề xuất triển khai IPv6 cho mạng không dây công suất thấp
Mã số: 56-16-KHKT-RD
|
Trung tâm Internet Việt Nam
|
Nguyễn Tiến Dũng
|
57
|
Mã số: 57-16-KHKT-RD
|
Trung tâm chứng thực điện tử Quốc gia
|
Phạm Quốc Hoàn
|
58
|
Nghiên cứu, xây dựng hệ thống cập nhật, phân loại, quản lý danh sách thư điện tử tại Việt Nam
Mã số: 58-16-KHKT-RD
|
Trung tâm Ứng cứu Khẩn cấp Máy tính Việt Nam
|
|
59
|
Nghiên cứu, đề xuất giải pháp tích hợp dịch vụ công lên cổng thông tin điện tử của Bộ Thông tin và Truyền thông
Mã số: 59-16-KHKT-RD
|
Trung tâm thông tin
|
|
60
|
Nghiên cứu giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin vào quản lý các hoạt động hỗ trợ đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông trong Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2020
Mã số: 60-16-KHKT-RD
|
Quỹ Dịch vụ Viễn thông công ích Việt Nam
|
|
61
|
Nghiên cứu xây dựng phần mềm bình bản tự động sử dụng trong công nghiệp in
Mã số: 61-16-KHKT-RD
|
Trường Cao đẳng Công nghiệp In
|
|
62
|
Nghiên cứu giải pháp tăng cường đào tạo, bồi dưỡng nhân lực cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa trong lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông
Mã số: 62-16-KHKT-RD
|
Trường
Đào tạo, Bồi dưỡng Cán bộ quản lý Thông tin và Truyền thông
|
Nguyễn Xuân Long
|
63
|
Nghiên cứu, ứng dụng công nghệ tương tác đa phương tiện trên báo điện tử Infonet và các chuyên trang
Mã số: 63-16-KHKT-RD
|
Báo Bưu điện Việt Nam
|
Nguyễn Văn Bá
|
64
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp tòa soạn hội tụ, đa phương tiện tại Tạp chí Công nghệ thông tin và truyền thông
Mã số: 64-16-KHKT-RD
|
Tạp chí Công nghệ thông tin và truyền thông
|
Vũ Chí Kiên
|
65
|
Nghiên cứu giải pháp xây dựng hệ thống quản lý phát hành xuất bản phẩm tại Nhà xuất bản Thông tin và Truyền thông
Mã số: 65-16-KHKT-RD
|
Nhà xuất bản Thông tin và Truyền thông
|
|
66
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp đảm bảo quyền lợi của Việt Nam khi tham gia hệ thống cước đầu cuối của UPU giai đoạn 2016-2020
Mã số: 66-16-KHKT-QL
|
Vụ Bưu chính
|
Khổng Thị Hường
|
67
|
Nghiên cứu, đánh giá tình hình thực hiện tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả giai đoạn 2016-2020
Mã số: 67-16-KHKT-QL
|
Vụ Tổ chức Cán bộ
|
|
68
|
Nghiên cứu và đề xuất giải pháp nâng cao năng lực hoạt động của các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông
Mã số: 68-16-KHKT-QL
|
Vụ Tổ chức Cán bộ
|
|
69
|
Nghiên cứu đề xuất các biện pháp tăng cường tham gia (của Việt Nam) vào hoạt động tiêu chuẩn hóa của ITU thông qua Hội nghị WTSA-16
Mã số: 69-16-KHKT-QL
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
Nguyễn Thị Khánh Thuận
|
70
|
Nghiên cứu xu hướng phát triển của các phương tiện truyền thông mới trên thế giới và đề xuất giải pháp quản lý
Mã số: 70-16-KHKT-QL
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
Trần Thanh Hà
|
71
|
Nghiên cứu đề xuất chính sách quản lý trong lĩnh vực thông tin và truyền thông phù hợp quy định của Luật Đầu tư, Luật Doanh nghiệp
Mã số: 71-16-KHKT-QL
|
Vụ Pháp chế
|
|
72
|
Nghiên cứu giải pháp triển khai công tác theo dõi thực thi pháp luật xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông
Mã số: 72-16-KHKT-QL
|
Vụ Pháp chế
|
|
73
|
Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp quản lý nhà nước về công nghiệp CNTT tại Việt Nam
Mã số: 73-16-KHKT-QL
Tô Hồng Nam
|
Vụ Công nghệ thông tin
|
|
74
|
Nghiên cứu, đề xuất giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh về công nghiệp CNTT đối với các địa phương
Mã số: 74-16-KHKT-QL
|
Vụ Công nghệ thông tin
|
Tô Thị Thu Hương
|
75
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý kinh phí ngân sách nhà nước trong các đơn vị hành chính và sự nghiệp của Bộ Thông tin và Truyền thông
Mã số: 75-16-KHKT-QL
|
Vụ Kế hoạch – Tài chính
|
|
76
|
Nghiên cứu đề xuất một số nội dung, tiêu chí và giải pháp thực hiện cơ chế tự chủ về tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực thông tin và truyền thông
Mã số: 76-16-KHKT-QL
|
Vụ Kế hoạch – Tài chính
|
|
77
|
Nghiên cứu giải pháp xây dựng cơ sở dữ liệu thi đua khen thưởng trong lĩnh vực thông tin và truyền thông
Mã số: 77-16-KHKT-QL
|
Vụ Thi đua khen thưởng
|
|
78
|
Nghiên cứu định hướng và giải pháp triển khai chương trình viễn thông công ích đến năm 2020
Mã số: 78-16-KHKT-QL
|
Vụ Quản lý doanh nghiệp
|
|
79
|
Nghiên cứu để xuất giải pháp nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động thông tin cơ sở trong tình hình mới
Mã số: 79-16-KHKT-QL
|
Vụ Thông tin cơ sở
|
|
80
|
Nghiên cứu chuẩn bị nội dung tham gia Hội nghị tiêu chuẩn hóa của ITU (WTSA-2016)
Mã số: 80-16-KHKT-QL
|
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
Lê Xuân Công
Đỗ Xuân Bình
|
81
|
Nghiên cứu rà soát, cập nhật danh mục các tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước
Mã số: 81-16-KHKT-QL
|
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
Đặng Trần Kiên
|
82
|
Nghiên cứu đề xuất biện pháp giảm thiểu hành vi vi phạm của các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính quốc tế
Mã số: 82-16-KHKT-QL
|
Thanh tra
|
|
83
|
Nghiên cứu đề xuất một số biện pháp nhằm giảm thiểu vi phạm về an toàn, an ninh thông tin trên mạng
Mã số: 83-16-KHKT-QL
|
Thanh tra
|
|
84
|
Nghiên cứu đề xuất phương hướng, nhiệm vụ và giải pháp thực hiện kế hoạch kinh tế xã hội 5 năm 2016-2020 trong tình hình mới của Bộ Thông tin và Truyền thông
Mã số: 84-16-KHKT-QL
|
Văn phòng
|
Phạm Quang Hưởng
|
85
|
Nghiên cứu, xây dựng thử nghiệm hệ thống tích hợp theo dõi các nhiệm vụ chuyên môn Lãnh đạo Bộ Thông tin và Truyền thông giao các đơn vị
Mã số: 85-16-KHKT-QL
|
Văn phòng
|
Vũ Kiêm Văn
|