1 - QCVN 16:2018/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm gốc thông tin di động W-CDMA FDD.
2 - QCVN 18:2022/BTTTT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị thông tin vô tuyến điện.
3 - QCVN 24:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu phát vô tuyến VHF của các trạm ven biển thuộc hệ thống GMDSS.
4 - QCVN 26:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại VHF hai chiều lắp đặt cố định trên tàu cứu nạn.
5 - QCVN 28:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm mặt đất Inmarsat -C sử dụng trên tàu biển.
6 - QCVN 29:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần và tương thích điện từ đối với thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều biên (AM).
7 - QCVN 30:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần và tương thích điện từ đối với thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều tần (FM).
8 - QCVN 37:2018/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến di động mặt đất có ăng ten liền dùng cho thoại tương tự.
9 - QCVN 38:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần C.
10 - QCVN 39:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần Ku.
11 - QCVN 40:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trạm đầu cuối di động mặt đất của hệ thống thông tin di động toàn cầu qua vệ tinh phi địa tĩnh trong băng tần 1 - 3 GHz.
12 - QCVN 41:2016/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm gốc thông tin di động GSM.
13 - QCVN 42:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu (và thoại).
14 - QCVN 43:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho thoại tương tự.
15 - QCVN 44:2018/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến di động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền dữ liệu và thoại.
16 - QCVN 47:2015/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần số và bức xạ vô tuyến điện áp dụng cho các thiết bị thu phát vô tuyến điện.
17 - QCVN 50:2020/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên tàu cứu nạn.
18 - QCVN 52:2020/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại VHF sử dụng cho nghiệp vụ lưu động hành hải.
19 - QCVN 53:2017/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vi ba số điểm - điểm.
20 - QCVN 54:2020/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truyền dữ liệu băng rộng hoạt động trong băng tần 2,4 GHz.
21 - QCVN 55:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 9 MHz – 25 MHz (hết hiệu lực từ 01/7/2024).
22 - QCVN 55:2023/BTTTT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần từ 9 kHz đến 25 MHz và thiết bị vòng từ hoạt động trong dải tần từ 9 kHz đến 30 MHz (có hiệu lực từ 01/7/2024).
23 - QCVN 56:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến nghiệp dư.
24 - QCVN 57:2018/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải hoạt động ở băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz (i).
25 - QCVN 58:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị gọi chọn số DSC.
26 - QCVN 59:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điện thoại vô tuyến MF và HF.
27 - QCVN 60:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bộ phát đáp Ra đa tìm kiếm cứu nạn (hết hiệu lực từ 01/7/2026).
28 - QCVN 60:2023/BTTTT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bộ phát đáp ra đa tìm kiếm và cứu nạn hoạt động trong băng tần từ 9 200 MHz đến 9 500 MHz (có hiệu lực từ 01/7/2026).
29 - QCVN 61:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điện thoại vô tuyến UHF.
30 - QCVN 62:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị Radiotelex sử dụng trong nghiệp vụ hàng hải.
31- QCVN 63:2020/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu truyền hình số mặt đất DVB-T2.
32 - QCVN 65:2021/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz.
33 - QCVN 66:2018/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị lập thông tin di động W-CDMA FDD (ii).
34 - QCVN 68:2013/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trong hệ thống nhận dạng tự động AIS sử dụng trên tàu biển.
35 - QCVN 70:2013/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần số và tương thích điện tử đối với thiết bị truyền thanh không dây sử dụng kỹ thuật điều tần băng tần từ 54 MHz đến 68 MHz.
36 - QCVN 72:2013/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ (EMC) của thiết bị trong hệ thống phân phối truyền hình cáp.
37 - QCVN 73:2013/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 25 MHz-1 GHz.
38 - QCVN 74:2020/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 1 GHz-40 GHz.
39 - QCVN 77:2013/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần và tương thích điện từ của máy phát hình kỹ thuật số DVB-T2.
40 - QCVN 86:2019/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với các thiết bị đầu cuối và phụ trợ trong hệ thống thông tin di động GSM và DCS.
41- QCVN 88:2015/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phát xạ vô tuyến đối với thiết bị truy nhập vô tuyến tốc độ cao băng tần 60 GHz.
42 - QCVN 91:2015/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị âm thanh không dây dải tần 25 MHz đến 2000 MHz.
43 - QCVN 92:2015/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truyền hình ảnh số không dây dải tần từ 1,3 GHz đến 50 GHz.
44 - QCVN 93:2015/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị truyền hình ảnh số không dây.
45 - QCVN 94:2015/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị thông tin băng siêu rộng.
46 - QCVN 96:2015/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần từ 9 KHz đến 40 GHz.
47 - QCVN 100:2015/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị trung kế vô tuyến điện mặt đất (TETRA).
48 - QCVN 101:2020/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Pin Lithium cho thiết bị cầm tay.
49- QCVN 103:2016/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị trạm gốc, lập và phụ trợ trong hệ thống thông tin di động GSM, W-CDMA FDD và LTE.
50- QCVN 104:2016/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị chỉ góc hạ cánh trong hệ thống vô tuyến dẫn đường hàng không.
51 - QCVN 105:2016/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến trong nghiệp vụ di động hàng không băng tần 117,975-137 MHz dùng trên mặt đất sử dụng điều chế AM.
52 - QCVN 106:2016/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị vô tuyến trong nghiệp vụ di động hàng không băng tần 117,975-137 MHz dùng trên mặt đất.
53 - QCVN 107:2016/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nhận dạng tự động phát báo tìm kiếm cứu nạn.
54 - QCVN 108:2016/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phao chỉ báo vị trí cá nhân hoạt động trên băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz.
55 - QCVN 110:2017/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm gốc thông tin di động E-UTRA- Phần truy nhập vô tuyến (hết hiệu lực từ 01/7/2024).
56 - QCVN 110:2023/BTTTT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm gốc thông tin di động E-UTRA - Phần truy nhập vô tuyến (có hiệu lực từ 01/7/2024).
57 - QCVN 111:2017/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm lặp thông tin di động E-UTRA FDD - Phần truy nhập vô tuyến (hết hiệu lực từ 01/7/2024).
58 - QCVN 111:2023/BTTTT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm lặp thông tin di động E-UTRA FDD - Phần truy nhập vô tuyến (có hiệu lực từ 01/7/2024).
59- QCVN 112:2017/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị vô tuyến truyền dữ liệu băng rộng.
60 - QCVN 113:2017/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị DECT.
61 - QCVN 116:2017/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm mặt đất di động hoạt động trong băng tần Ku.
62 - QCVN 117:2020/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất - Phần truy nhập vô tuyến (hết hiệu lực từ 01/7/2024).
63 - QCVN 117:2023/BTTTT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất - Phần truy nhập vô tuyến (có hiệu lực từ 15/02/2024).
64 - QCVN 118:2018/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ cho thiết bị đa phương tiện - Yêu cầu phát xạ.
65 - QCVN 119:2019/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị thông tin vô tuyến và dẫn đường hàng hải.
66 - QCVN 122:2020/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến mạng diện rộng công suất thấp (LPWAN) băng tần 920 MHz đến 923 MHz.
67 - QCVN 123:2021/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 40 GHz đến 246 GHz.
68 - QCVN 124:2021/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị ra đa hoạt động trong dải tần 76 GHz đến 77 GHz dùng cho phương tiện vận tải mặt đất.
69 - QCVN 127:2021/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối mạng thông tin di động 5G độc lập - Phần truy nhập vô tuyến.
70 - QCVN 128:2021/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm gốc thông tin di động 5G - Phần truy nhập vô tuyến.
71 - QCVN 129:2021/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối mạng thông tin di động 5G lai ghép - Phần truy nhập vô tuyến.
72 - QCVN 130:2022/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị âm thanh không dây dải tần từ 25 MHz đến 2000 MHz.
73 - QCVN 131:2022/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối IoT băng hẹp E-UTRA – Phần truy nhập vô tuyến.
74 - QCVN 132:2022/BTTTT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện đối với thiết bị đầu cuối viễn thông và công nghệ thông tin.