TT
|
Tên đề tài
|
Đơn vị thực hiện
|
Chủ trì đề tài
|
|
1
|
Nghiên cứu, rà soát và bổ sung quy chuẩn kỹ thuật QCVN 01:2008/BTTTT về dịch vụ bưu chính công ích
Mã số: 01-14-KHKT-TC |
Vụ Bưu chính
|
Hoàng Bảo Ngọc
|
|
2
|
Nghiên cứu đề xuất tiêu chí kỹ thuật đối với cột anten BTS (loại nhỏ)
Mã số: 02-14-KHKT-TC |
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
Lê Xuân Công
|
|
3
|
Nghiên cứu, rà soát, sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 41:2011/BTTTT về thiết bị trạm gốc thông tin di động GSM
Mã số: 03-14-KHKT-TC |
Cục Viễn thông
|
Nguyễn Xuân Hải
|
|
4
|
Nghiên cứu xây dựng quy chuẩn kỹ thuật về tương thích điện từ cho thiết bị trạm gốc và thiết bị phát lặp trong hệ thống GSM và IMT-2000 trải phổ trực tiếp W-CDMA FDD (UTRA FDD)
Mã số: 04-14-KHKT-TC |
Cục Viễn thông
|
Ngô Đức Tiến
|
|
5
|
Nghiên cứu xây dựng quy chuẩn kỹ thuật về tương thích điện từ cho thiết bị vô tuyến hàng không hoạt động trong băng tần VHF (118-136,975MHz)
Mã số: 05-14-KHKT-TC |
Cục Viễn thông
|
Đỗ Ngọc Trinh
|
|
6
|
Nghiên cứu xây dựng chỉ tiêu kỹ thuật tín hiệu truyền hình IP trên giao diện dữ liệu qua cáp đồng trục
Mã số: 06-14-KHKT-TC |
Cục Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử
|
Nguyễn Vĩnh An
|
|
7
|
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn đối với các node IPv6
Mã số: 07-14-KHKT-TC |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Viện Khoa học kỹ thuật Bưu điện
|
Hoàng Minh
Lê Đức Vượng |
|
8
|
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn đối với thiết bị đầu cuối (Set Top Box - STB) dùng trong truyền hình cápMã số: 08-14-KHKT-TC
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Viện Khoa học kỹ thuật Bưu điện
|
Trần Thiện Chính
Đỗ Trọng Đại |
|
9
|
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn bàn phím thiết bị viễn thông hỗ trợ người khuyết tật
Mã số: 09-14-KHKT-TC |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Viện Khoa học kỹ thuật Bưu điện
|
Nguyễn Việt Thắng
Bùi Hồng Thuận |
|
10
|
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn nhận diện hình ảnh, ký hiệu, biểu tượng trợ giúp người khuyết tật sử dụng dịch vụ điện thoại
Mã số: 10-14-KHKT-TC |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Viện Khoa học kỹ thuật Bưu điện
|
Nguyễn Đức Thủy
|
|
11
|
Nghiên cứu rà soát sửa đổi QCVN 9:2010/BTTTT về tiếp đất cho các công trình viễn thông
Mã số: 11-14-KHKT-TC |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Viện Khoa học kỹ thuật Bưu điện
|
Nguyễn Thị Thu Hiền
|
|
12
|
Nghiên cứu xây dựng quy chuẩn kỹ thuật về giới hạn và phương pháp đo đặc tính nhiễu vô tuyến đối với máy thu thanh, thu hình
Mã số: 12-14-KHKT-TC |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Viện Khoa học kỹ thuật Bưu điện
|
Phùng Việt Tú
|
|
13
|
Nghiên cứu xây dựng quy chuẩn kỹ thuật về tương thích điện từ (EMC) cho các thiết bị truyền dữ liệu băng rộng
Mã số: 13-14-KHKT-TC |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Viện Khoa học kỹ thuật Bưu điện
|
Vũ Tuấn Lâm
Vũ Thị Lan Hương |
|
14
|
Nghiên cứu xây dựng quy chuẩn kỹ thuật về tương thích điện từ (EMC) cho các thiết bị vô tuyến nối cố định (viba), các trạm gốc truyền dữ liệu băng rộng
Mã số: 14-14-KHKT-TC |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Viện Khoa học kỹ thuật Bưu điện
|
Trần Thị Tố Nga
|
|
15
|
Nghiên cứu xây dựng quy chuẩn kỹ thuật về phát xạ của các thiết bị đa phương tiện
Mã số: 15-14-KHKT-TC |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Viện Khoa học kỹ thuật Bưu điện
|
Đỗ Diệu Hương
|
|
16
|
Nghiên cứu, xây dựng tiêu chuẩn về pin cho điện thoại di động
Mã số: 16-14-KHKT-TC |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Viện Khoa học kỹ thuật Bưu điện
|
Nguyễn Việt Dũng
|
|
17
|
Nghiên cứu rà soát, sửa đổi QCVN 53:2011/BTTTT về thiết bị viba hoạt động trong dải tần dưới 15 GHz
Mã số: 17-14-KHKT-TC |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Viện Khoa học kỹ thuật Bưu điện
|
Đỗ Thu Thủy
|
|
18
|
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn về giao diện chung mở rộng cho khối truy nhập có điều kiện dùng trong truyền hình kỹ thuật số (DVB-CI+)
Mã số: 18-14-KHKT-TC |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Viện Khoa học kỹ thuật Bưu điện
|
Đỗ Đức Thành
|
|
19
|
Nghiên cứu phương pháp đo phơi nhiễm trường điện từ của các đài phát thanh
Mã số: 19-14-KHKT-TC |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Viện Khoa học kỹ thuật Bưu điện
|
Văn Quang Dũng
|
|
20
|
Nghiên cứu ứng dụng hệ thống quản lý SIM từ xa (Hệ thống OTA Server)
Mã số: 20-14-KHKT-RD |
Tập đoàn Viễn thông Quân đội
|
|
|
21
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống phần mềm phục vụ công tác quản lý, cung ứng, tem bưu chính trên mạng bưu chính công cộng
Mã số: 21-14-KHKT-RD |
Tổng công ty Bưu điện Việt Nam
|
Nguyễn Thị Hồng Vĩnh
|
|
22
|
Xây dựng cổng thông tin dịch vụ hành chính công trực tuyến tỉnh Quảng Nam
Mã số: 22-14-KHKT-RD |
Sở Thông tin và truyền thông Quảng Nam
|
Hồ Quang Bửu
|
|
23
|
Nghiên cứu đề xuất yêu cầu đánh giá chất lượng truy cập data của thuê bao VIP trong mạng 3G Mobifone
Mã số: 23-14-KHKT-RD |
Công ty Thông tin Di động
|
Cao Duy Hải
|
|
24
|
Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu về đăng ký tiêu chuẩn dữ liệu sử dụng trong cơ quan nhà nước
Mã số: 24-14-KHKT-RD |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Viện Công nghệ thông tin và truyền thông
|
Nguyễn Công Thuận
|
|
25
|
Nghiên cứu các vấn đề về tương thích giữa các mạng GSM (900/1800), WiMax và LTE
Mã số: 25-14-KHKT-RD |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Viện Khoa học kỹ thuật Bưu điện
|
Nguyễn Kim Quang
Vũ Hồng Sơn |
|
26
|
Nghiên cứu, đánh giá ảnh hưởng của mạng cáp (LANs, DSL, PLT, Cable TV) đến các nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện
Mã số: 26-14-KHKT-RD |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Viện Khoa học kỹ thuật Bưu điện
|
Đặng Quang Dũng
|
|
27
|
Nghiên cứu đề xuất ứng dụng giải pháp M2M (Machine to machine) dựa trên nền tảng di động tại Việt Nam
Mã số: 27-14-KHKT-RD |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Khoa Điện tử
|
Đặng Hoài Bắc
Nguyễn Ngọc Minh |
|
28
|
Nghiên cứu đề xuất mô hình triển khai ứng dụng chuyển đổi Ipv4 sang Ipv6 trên mạng truyền số liệu chuyên dùng của cơ quan Đảng và Nhà nước
Mã số: 28-14-KHKT-RD |
Cục Bưu điện Trung ương
|
Nguyễn Khánh Tường
|
|
29
|
Nghiên cứu khả năng mở rộng quy hoạch băng tần 2100 Mhz cho thông tin vô tuyến băng rộng mặt đất tại Việt Nam
Mã số: 29-14-KHKT-RD |
Cục Tần số Vô tuyến điện
|
Đoàn Quang Hoan
|
|
30
|
Nghiên cứu lựa chọn danh mục tiêu chuẩn nhằm đảm bảo kết nối liên thông kỹ thuật giữa hệ thống CSDL quốc gia về dân cư với hệ thống thông tin của các Bộ, ngành, địa phương
Mã số: 30-14-KHKT-RD |
Cục Tin học hóa
|
Phạm Văn Hải
|
|
31
|
Nghiên cứu xây dựng bộ quy trình xử lý nguồn tin của cơ quan báo chí, giảm sai phạm trên báo chí
Mã số: 31-14-KHKT-RD |
Cục Báo chí
|
Nguyễn Văn Hiếu
|
|
32
|
Nghiên cứu thực trạng và các giải pháp quản lý hoạt động nhập khẩu xuất bản phẩm ở nước ta hiện nay
Mã số: 32-14-KHKT-RD |
Cục Xuất bản, In và Phát hành
|
Chu Văn Hòa
|
|
33
|
Nghiên cứu xây dựng bộ tiêu chí đánh giá hiệu quả thông tin đối ngoại của dịch vụ công do Nhà nước đặt hàng
Mã số: 33-14-KHKT-RD |
Cục Thông tin đối ngoại
|
Nguyễn Thị Hoa Mai
|
|
34
|
Nghiên cứu giải pháp an toàn bảo mật trong định tuyến liên mạng (BGP Security), đề xuất giải pháp triển khai áp dụng đảm bảo an toàn định tuyến cho hệ thống VNIX
Mã số: 34-14-KHKT-RD |
Trung tâm Internet Việt Nam
|
Nguyễn Trần Hiếu
|
|
35
|
Nghiên cứu khảo sát, đánh giá và đề xuất giải pháp phòng chống đối với một số mẫu mã độc tiêu biểu trên Smartphone Android tại Việt Nam
Mã số: 35-14-KHKT-RD |
Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam
|
Hà Hải Thanh
|
|
36
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ in flexo, in ống đồng và in kỹ thuật số ở Việt Nam
Mã số: 36-14-KHKT-RD |
Trường Cao đẳng Công nghiệp In
|
Giang Văn Khuyến
|
|
37
|
Nghiên cứu ứng dụng truyền thông xã hội (Social media) trong hoạt động đào tạo, bồi dưỡng
Mã số: 37-14-KHKT-RD |
Trường Đào tạo, Bồi dưỡng cán bộ Thông tin và truyền thông
|
Nguyễn Văn Long
|
|
38
|
Nghiên cứu xây dựng, phát triển Chuyên san “Các công trình nghiên cứu, phát triển và ứng dụng CNTT&TT” theo chuẩn mực quốc tế
Mã số: 38-14-KHKT-RD |
Tạp chí Công nghệ thông tin và truyền thông
|
Nguyễn Quang Hưng
|
|
39
|
Nghiên cứu giải pháp xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ quản lý, tác nghiệp của Nhà xuất bản Thông tin và Truyền thông
Mã số: 39-14-KHKT-RD |
Nhà xuất bản Thông tin và truyền thông
|
Nguyễn Thị Thu Hà
|
|
40
|
Nghiên cứu phát triển mạng kết nối trực tuyến nhà báo ICT với các tổ chức, doanh nghiệp toàn quốc
Mã số: 40-14-KHKT-RD |
Liên chi hội nhà báo Thông tin và truyền thông
|
Nguyễn Lan Phương
|
|
41
|
Nghiên cứu xây dựng phương án điều chỉnh giá cước dịch vụ phát hành báo chí công ích
Mã số: 41-14-KHKT-QL |
Vụ Bưu Chính
|
Nguyễn Hoàng Học
|
|
42
|
Nghiên cứu đánh giá hiện trạng pháp lý quy hoạch bưu chính và khuyến nghị nâng cao hiệu quả
Mã số: 42-14-KHKT-QL |
Vụ Bưu Chính
|
Lê Văn Chung
|
|
43
|
Nghiên cứu đề xuất phương án hỗ trợ triển khai, áp dụng tiêu chuẩn ISO/IEC 20000:2011 về dịch vụ CNTT cho cộng đồng và doanh nghiệp CNTT
Mã số: 43-14-KHKT-QL |
Vụ Công nghệ thông tin
|
Nguyễn Thanh Tuyên
|
|
44
|
Nghiên cứu đề xuất phương án hỗ trợ triển khai, áp dụng tiêu chuẩn ISO/IEC 25000 về quản lý chất lượng và đánh giá phần mềm cho cộng đồng và doanh nghiệp CNTT
Mã số: 44-14-KHKT-QL |
Vụ Công nghệ thông tin
|
Trương Hữu Chung
|
|
45
|
Nghiên cứu vấn đề tuân thủ và liên thông (C&I) của các tổ chức tiêu chuẩn quốc tế và kinh nghiệm của các nước trong khu vực
Mã số: 45-14-KHKT-QL |
Vụ Hợp tác quốc tế
|
Nguyễn Thị Khánh Thuận
|
|
46
|
Nghiên cứu xây dựng phương án tham gia các nhóm công tác của Hội đồng Điều hành (CA-UPU) và Hội đồng khai thác Bưu chính (POC-UPU) nhiệm kỳ 2013-2016
Mã số: 46-14-KHKT-QL |
Vụ Hợp tác quốc tế
|
Đặng Thị Thủy
|
|
47
|
Nghiên cứu đề xuất điều chỉnh, bổ sung chế độ báo cáo hệ thống thông tin thống kê và các giải pháp thực hiện
Mã số: 47-14-KHKT-QL |
Vụ Kế hoạch – Tài chính
|
Phạm Hồng Khiêm
|
|
48
|
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp và thực hiện quyền, trách nhiệm, nghĩa vụ của chủ sở hữu nhà nước đối với doanh nghiệp trong lĩnh vực thông tin và truyền thông giai đoạn 2015-2020
Mã số: 48-14-KHKT-QL |
Vụ Kế hoạch – Tài chính
|
Nguyễn Minh Sơn
|
|
49
|
Nghiên cứu, đề xuất giải pháp nâng cao công tác quản lý chế độ nâng ngạch lương lao động làm việc trong các doanh nghiệp thuộc Bộ Thông tin và truyền thông
Mã số: 49-14-KHKT-QL |
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Phạm Minh Tiến
|
|
50
|
Nghiên cứu, đề xuất giải pháp kiện toàn chức năng nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của các cơ quan đơn vị trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông trong nhiệm kỳ mới
Mã số: 50-14-KHKT-QL |
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Nguyễn Văn Phương
|
|
51
|
Nghiên cứu xây dựng chỉ tiêu thống kê ngành thông tin và truyền thông về theo dõi tình hình thi hành pháp luật
Mã số: 51-14-KHKT-QL |
Vụ Pháp chế
|
TrầThị Nhị Thủy
Nguyễn Quang Tỏa |
|
52
|
Nghiên cứu đánh giá thực tiễn thi hành và đề xuất một số định hướng xây dựng dự án Bộ luật Hình sự (sửa đổi) đối với nhóm tội trong lĩnh vực thông tin và truyền thông
Mã số: 52-14-KHKT-QL |
Vụ Pháp chế
|
Đặng Anh Tuấn
Đinh Tiến Dũng |
|
53
|
Nghiên cứu xây dựng định hướng tiêu chuẩn hóa trong lĩnh vực điện tử ở Việt Nam
Mã số: 53-14-KHKT-QL |
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
Đinh Quang Trung
Nguyễn Ngọc Hải |
|
54
|
Nghiên cứu hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn ISO 11179 trong việc đăng ký siêu dữ liệu phục vụ hoạt động liên thông dữ liệu giữa các cơ quan nhà nước
Mã số: 54-14-KHKT-QL |
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
Nguyễn Thị Ngọc Trang
|
|
55
|
Nghiên cứu mô hình kiến trúc và triển khai hệ thống thông báo thông tin tự động qua thư điện tử và tin nhắn trong công tác chỉ đạo, điều hành của Bộ Thông tin và Truyền thông
Mã số: 55-14-KHKT-QL |
Văn phòng
|
Nguyễn Huy Dũng
|
|
56
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống phần mềm quản lý hồ sơ nhân sự tại Văn phòng Bộ
Mã số: 56-14-KHKT-QL |
Văn phòng
|
Phạm Quốc Hoàn
|
|
57
|
Nghiên cứu một số giải pháp hoàn thiện và nâng cao năng lực quản lý trong hoạt động của Cục công tác phía Nam
Mã số: 57-14-KHKT-QL |
Cục Công tác phía Nam
|
Nguyễn Định Tỏa
|
|
58
|
Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp giảm thiểu các hành vi vi phạm quảng cáo trong hoạt động báo chí
Mã số: 58-14-KHKT-QL |
Thanh tra
|
Nguyễn Hồng Phúc
|
|
60
|
Nghiên cứu, rà soát, sửa đổi bổ sung Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 33:2011/BTTTT về lắp đặt mạng ngoại vi viễn thông
Mã số: 60-14-KHKT-TC |
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
Nguyễn Ngọc Hải
|
|
61
|
Nghiên cứu các công nghệ định vị vệ tinh Global Navigation Satellite System (GNSS) và khả năng ứng dụng tại Việt Nam
Mã số: 61-14-KHKT-RD |
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
Lê Bá Tân
Trần Tuấn Anh |