TT
|
Tên Tiêu chuẩn
|
Ký hiệu
|
1.
|
Thiết bị công nghệ thông tin – Đặc tính nhiễu tần số vô tuyến – Giới hạn và phương pháp đo
|
TCVN 7189:2009
|
2.
|
Công nghệ thông tin - Hệ thống quản lý an toàn thông tin – Các yêu cầu
|
TCVN ISO/IEC 27001:2009 ISO/IEC 27001:2005
(Tiêu chuẩn đã được thay thế bằng TCVN ISO/IEC 27001:2019 ISO/IEC 27001:2013 )
|
3.
|
Công nghệ thông tin – Khuôn dạng chứng thư số
|
TCVN 8066:2009
|
4.
|
Công nghệ thông tin – Khuôn dạng danh sách chứng thư số bị thu hồi
|
TCVN 8067:2009
|
5.
|
Bộ thích ứng thuê bao đa phương tiện (MTA) – Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8076:2009
|
6.
|
Thiết bị thu phát trên đường dây thuê bao số không đối xứng (ADSL) 2 và 2+ - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8077:2009
|
7.
|
Thiết bị cổng thoại IP dùng cho mạng điện thoại công cộng (IP Gateway) – Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8078:2009
|
8.
|
Mạng viễn thông – Thiết bị ghép kênh số 34 Mbit/s
|
TCVN 8236:2009
|
9.
|
Mạng viễn thông – Thiết bị ghép kênh số 140 Mbit/s
|
TCVN 8237:2009
|
10.
|
Mạng viễn thông – Cáp thông tin kim loại dùng trong mạng điện thoại nội hạt
|
TCVN 8238:2009
|
11.
|
Thiết bị đầu cuối viễn thông – Thiết bị Fax nhóm 3
|
TCVN 8239:2009
|
12.
|
Thiết bị đầu cuối viễn thông - Thiết bị đầu cuối tương tự sử dụng tổ hợp cầm tay nối với mạng điện thoại công cộng (PSTN) – Yêu cầu điện thanh
|
TCVN 8240:2009
|
13.
|
Tương thích điện từ - Phần 4-3: Phương pháp đo và thử - Miễn nhiễm đối với nhiễu phát xạ tần số vô tuyến
|
TCVN 8241-4-3:2009
|
14.
|
Tương thích điện từ - Phần 4-11 : Phương pháp đo và thử - Miễn nhiễm đối với các hiện tượng sụt áp, gián đoạn ngắn và biến đổi điện áp
|
TCVN 8241-4-11:2009
|
15.
|
Dịch vụ điện thoại VoIP – Các yêu cầu
|
TCVN 8068:2009
|
16.
|
Dịch vụ điện thoại trên mạng vô tuyến nội thị công cộng PHS-Các yêu cầu
|
TCVN 8069:2009
|
17.
|
Thiết bị điện báo in trực tiếp băng hẹp thu thông tin khí tượng và hàng hải- Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8070:2009
|
18.
|
Công trình viễn thông - Quy tắc thực hành chống sét và tiếp đất
|
TCVN 8071: 2009
|
19.
|
Mạng viễn thông – Giao thức IPv4
|
TCVN 8072:2009
|
20.
|
Mạng viễn thông - Đặc tính kỹ thuật của đồng hồ chuẩn sơ cấp
|
TCVN 8073:2009
|
21.
|
Dịch vụ fax trên mạng điện thoại công cộng – Các yêu cầu
|
TCVN 8074:2009
|
22.
|
Mạng viễn thông – Giao diện V5.2 (dựa trên 2048 kbit/s) giữa tổng đài nội hạt và mạng truy nhập
|
TCVN 8075:2009
|
23.
|
Tương thích điện từ (EMC) - Thiết bị mạng viễn thông - Yêu cầu về tương thích điện từ
|
TCVN 8235:2009
|
24.
|
Sợi quang dùng cho mạng viễn thông – Yêu cầu kỹ thuật chung
|
TCVN 8665:2011
|
25.
|
Thiết bị nguồn -48 VDC dùng cho thiết bị viễn thông - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8687:2011
|
26.
|
Mạng viễn thông - Hệ thống báo hiệu số 7 – Yêu cầu kỹ thuật cơ bản phần ISUP
|
TCVN 8690 : 2011
|
27.
|
Hệ thống thông tin cáp sợi quang PDH - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8691:2011
|
28.
|
Mạng viễn thông - Hệ thống báo hiệu R2 – Yêu cầu kỹ thuật cơ bản
|
TCVN 8692:2011
|
29.
|
Thiết bị điện thoại thẻ - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8795:2011
|
30.
|
Mạng viễn thông - Ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8699:2011
|
31.
|
Cống, bể, hầm, hố, rãnh kỹ thuật và tủ đấu cáp viễn thông - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8700:2011
|
32.
|
Thiết bị SET-TOP BOX trong mạng truyền hình cáp kỹ thuật số - yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8666-2011
|
33.
|
Dịch vụ truyền hình cáp số theo tiêu chuẩn DVB-C - Tín hiệu tại điểm kết nối thuê bao - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8688-2011
|
34.
|
Dịch vụ IPTV trên mạng viễn thông công cộng cố định - Các yêu cầu
|
TCVN 8689 -2011
|
35.
|
Máy thu thanh, thu hình quảng bá và thiết bị kết hợp - Đặc tính miễn nhiễm - Giới hạn và phương pháp đo
|
TCVN 8693-2011
|
36.
|
Sách - Yêu cầu chung
|
TCVN 8694-2011
|
37.
|
Công nghệ thông tin - Quản lý dịch vụ - Phần 1: Các yêu cầu
|
TCVN 8695-1- 2011
|
38.
|
Công nghệ thông tin - Quản lý dịch vụ - Phần 2: Quy tắc thực hành
|
TCVN 8695-2-2011
|
39.
|
Mạng viễn thông – Cáp sợi quang vào nhà thuê bao –Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8696:2011
|
40.
|
Mạng viễn thông – Cáp sợi đồng vào nhà thuê bao –Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8697:2011
|
41.
|
Mạng viễn thông – Cáp sợi đồng thông tin CAT.5, CAT.5E –Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8698:2011
|
42.
|
Điểm truy cập internet công cộng- Các yêu cầu kỹ thuật hỗ trợ người già và người khuyết tật tiêp cận và sử dụng
|
TCVN 8701: 2011
|
43.
|
Công nghệ thông tin-Chất lượng sản phẩm phần mềm-Phần 1: Các phép đáng giá ngoài
|
TCVN 8702:2011
|
44.
|
Công nghệ thông tin-Chất lượng sản phẩm phần mềm-Phần 2: Các phép đáng giá trong
|
TCVN 8703:2011
|
45.
|
Công nghệ thông tin-Chất lượng sản phẩm phần mềm-Phần 3: Các phép đáng giá chất lượng người sử dụng
|
TCVN 8704:2011
|
46.
|
Công nghệ thông tin-Đánh giá sản phẩm phần mềm-Phần 1: Tổng quát
|
TCVN 8705:2011
|
47.
|
Công nghệ thông tin-Đánh giá sản phẩm phần mềm-Phần 2: Quy trình dành cho bên đánh giá
|
TCVN 8706:2011
|
48.
|
Công nghệ thông tin-Đánh giá sản phẩm phần mềm-Phần 3: Quy trình dành cho người phát triển
|
TCVN 8707:2011
|
49.
|
Công nghệ thông tin-Đánh giá sản phẩm phần mềm-Phần 4: Quy trình dành cho người mua sản phẩm
|
TCVN 8708:2011
|
50.
|
Công nghệ thông tin- Các kỹ thuật an toàn- Các tiêu chí đánh giá an toàn CNTT- Phần 1: Giới thiệu và mô hình tổng quát
|
TCVN 8709-1:2011 ISO/IEC 15408-1:2009
|
51.
|
Công nghệ thông tin- Các kỹ thuật an toàn- Các tiêu chí đánh giá an toàn CNTT- Phần 2: Các thành phần chức năng an toàn
|
TCVN 8709-2:2011 ISO/IEC 15408-2:2008
|
52.
|
Công nghệ thông tin- Các kỹ thuật an toàn- Các tiêu chí đánh giá an toàn CNTT- Phần 3: Các thành phần đảm bảo an toàn
|
TCVN 8709-3:2011 ISO/IEC 15408-3:2008
|
53.
|
Thiết bị trong hệ thông phân phối cáp tín hiệu truyền hình- Yêu cầu về tương thích điện từ
|
TCVN 9373: 2012
|
54.
|
Mạng Viễn Thông – Giới hạn rung pha và trôi pha trong mạng số phân theo phân cấp 2048 kbit/s
|
TCVN 9374: 2012
|
55.
|
Mạng viễn thông- Giao diện nút mạng STM-n theo phân cấp số đồng bộ SDH- Đặc tính kỹ thuật
|
TCVN 9375: 2012
|
56.
|
Sản phẩm và dịch vụ viễn thông hỗ trợ người khuyết tật và người cao tuổi – Các yêu cầu cơ bản
|
TCVN 9247:2012
|
57.
|
Sản phẩm và dịch vụ viễn thông hỗ trợ người khuyết tật và người cao tuổi – Hướng dẫn thiết kế các dịch vụ tương tác sử dụng đầu vào là tín hiệu quay số đa tần (DTMF)
|
TCVN 9248:2012
|
58.
|
Sản phẩm và dịch vụ viễn thông hỗ trợ người khuyết tật và người cao tuổi – Hướng dẫn thiết kế
|
TCVN 9249:2012
|
59.
|
Giao thức internet phiên bản 6 (IPV6)- Phần 1: Quy định kỹ thuật
|
TCVN 9802-1 : 2013
|
60.
|
Chất lượng truyền dẫn điện thoại- Gắn kết thiết bị trợ thính với máy điện thoại
|
TCVN 9803 : 2013
|
61.
|
Chất lượng dịch vụ video thoại tốc độ thấp sử dụng cho trao đổi ngôn ngữ ký hiệu và đọc môi thời gian thực
|
TCVN 9804 : 2013
|
62.
|
Cáp sợi quang- Cáp quang treo kết hợp dây chống sét (OPGW) dọc theo đường dây điện lực- Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 10250:2013
|
63.
|
Thiết kế, lắp đặt hệ thống cáp thông tin trong các tòa nhà- Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 10251:2013
|
64.
|
Công nghệ thông tin-Các kỹ thuật an toàn-Quản lý rủi ro an toàn thông tin
|
TCVN 10295:2014
ISO/IEC 27005:2011
|
65.
|
Cáp đồng trục trong mạng phân phối tín hiệu truyền hình cáp- Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
TCVN 10296:2014
|
66.
|
Phiến đấu dây CAT5/CAT5E- Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
TCVN 10297:2014
|
67.
|
Tín hiệu truyền hình internet-Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 10298:2014
|
68.
|
Kỹ thuật hệ thống và phần mềm - Các quá trình vòng đời phần mềm
|
TCVN 10539:2014
ISO/IEC 12207:2008 |
69.
|
Kỹ thuật phần mềm - Yêu cầu và đánh giá chất lượng sản phẩm phần mềm - Yêu cầu chất lượng và hướng dẫn kiểm tra sản phẩm phần mềm sẵn sàng phổ biến và thương mại hóa(COTS)
|
TCVN 10540:2014
ISO/IEC 25051:2006 |
70.
|
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hướng dẫn triển khai hệ thống quản lý an toàn thông tin
|
TCVN 10541:2014
ISO/IEC 27003:2010 |
71.
|
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Quản lý an toàn thông tin - Đo lường
|
TCVN 10542:2014
ISO/IEC 27004:2009 |
72.
|
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Quản lý an toàn trao đổi thông tin liên tổ chức, liên ngành
|
TCVN 10543:2014
ISO/IEC 27010:2012 |
73.
|
Công nghệ thông tin - Kỹ thuật an toàn - An toàn mạng - Phần 3: Các kịch bản kết nối mạng tham chiếu - Nguy cơ, kỹ thuật thiết kế và các vấn đề kiểm soát
|
TCVN 9801-3:2014
ISO/IEC 27033-3:2010 |
74.
|
Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-2: Phương pháp đo và thử - Thử miễn nhiễm đối với hiện tượng phóng tĩnh điện
|
TCVN 7909-4-2:2015
IEC 61000-4-2:2008
|
75.
|
Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-3: Phương pháp đo và thử - Thử miễn nhiễm đối với trường điện từ bức xạ tần số vô tuyến
|
TCVN 7909-4-3:2015
IEC 61000-4-3:2010
|
76.
|
Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-6: Phương pháp đo và thử - Miễn nhiễm đối với nhiễu dẫn cảm ứng bởi trường tần số vô tuyến
|
TCVN 7909-4-6:2015
IEC 61000-4-6:2008
|
77.
|
Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-8: Phương pháp đo và thử - Thử miễn nhiễm đối với từ trường tần số công nghiệp
|
TCVN 7909-4-8:2015
IEC 61000-4-8:2009
|
78.
|
Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) – Phần 2: Kiến trúc địa chỉ IPv6
|
TCVN 9802-2:2015
|
79.
|
Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) – Phần 3: Giao thức phát hiện nút mạng lân cận
|
TCVN 9802-3:2015
|
80.
|
Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) – Phần 4: Giao thức phát hiện MTU của tuyến
|
TCVN 9802-4:2015
|
81.
|
Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) – Sự phù hợp của giao thức – Phần 1: Kiểm tra giao thức phát hiện nút mạng lân cận
|
TCVN 10906-1:2015
|
82.
|
Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) – Sự phù hợp của giao thức – Phần 2: Kiểm tra giao thức phát hiện MTU của tuyến.
|
TCVN 10906-2:2015
|
83.
|
Giao thức cấu hình động Internet phiên bản 6 (DHCPv6) - Phần 1: Đặc tả giao thức
|
TCVN 11237-1:2015
|
84.
|
Giao thức cấu hình động Internet phiên bản 6 (DHCPv6) - Phần 2: Dịch vụ DHCP không giữ trạng thái cho Ipv6
|
TCVN 11237-2:2015
|
85.
|
Giao thức cấu hình động Internet phiên bản 6 (DHCPv6) - Phần 3: Các tùy chọn cấu hình DNS
|
TCVN 11237-3:2015
|
86.
|
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - An toàn mạng - Phần 2: Hướng dẫn thiết kế và triển khai an toàn mạng
|
TCVN 9801-2:2015
|
87.
|
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hệ thống quản lý an toàn thông tin - Tổng quan và từ vựng
|
TCVN 11238:2015
|
88.
|
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Quản lý sự cố an toàn thông tin
|
TCVN 11239:2015
|
89.
|
Tương thích điện từ (EMC) Phần 1-2: Quy định chung – Phương pháp luận để đạt được an toàn chức năng của thiết bị điện và điện tử liên quan đến hiện tượng điện từ
|
TCVN 7909-1-2:2016
IEC/TS 61000-1-2:2008
|
90.
|
Mạng viễn thông – Cáp quang bọc chặt dùng trong nhà – Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 11298-1:2016
|
91.
|
Kênh thuê riêng Ethernet điểm-điểm – Yêu cầu truyền tải
|
TCVN 11300:2016 |
92.
|
Mạng truy cập quang thụ động GPON – Lớp tiện ích truyền tải vật lý
|
TCVN 11301:2016 |
93.
|
Dịch vụ truyền hình Streaming trên mạng viễn thông di động mặt đất IMT-2000 – Yêu cầu chất lượng
|
TCVN 11302:2016
|
94.
|
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Đánh giá an toàn sinh trắc học
|
TCVN 11385:2016
|
95.
|
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Phương pháp đánh giá an toàn công nghệ thông tin
|
TCVN 11386:2016
|
96.
|
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Chống chối bỏ - Phần 1: Tổng quan
|
TCVN 11393-1:2016
ISO/IEC 13888-1:2009
|
97.
|
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Chống chối bỏ - Phần 2: Các cơ chế sử dụng kỹ thuật đối xứng
|
TCVN 11393-2:2016
ISO/IEC 13888-2:2009
|
98.
|
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Chống chối bỏ - Phần 3: Các cơ chế sử dụng kỹ thuật bất đối xứng |
TCVN 11393-3:2016
ISO/IEC 13888-3:2009
|
99.
|
Phương pháp xác định hiệu suất hộp mực in cho máy in màu và thiết bị đa chức năng chứa bộ phận in
|
TCVN 11789:2017
ISO/IEC 19798:2007
|
100.
|
Công nghệ thông tin - Phương pháp xác định hiệu suất hộp mực in cho máy in ảnh điện đơn sắc và thiết bị đa chức năng chứa bộ phận in
|
TCVN 11790:2017
ISO/IEC 19752:2004
|
101.
|
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Yêu cầu đối với tổ chức đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý an toàn thông tin
|
TCVN ISO/IEC 27006:2017
ISO/IEC27006:2015
|
102.
|
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hướng dẫn quản lý an toàn thông tin cho dịch vụ tài chính
|
TCVN ISO/IEC 27015:2017
ISO/IEC 27015:2012
|
103.
|
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hướng dẫn đảm bảo sự sẵn sàng về công nghệ thông tin và truyền thông cho tính liên tục của hoạt động
|
TCVN ISO/IEC 27031:2017
ISO/IEC 27031:2011
|
104.
|
Công nghệ thông tin - Mã hóa đối tượng hình ảnh, âm thanh – Phần 8:Truyền tải các nội dung mã hóa theo chuẩn ISO/IEC 14496 trên mạng IP
|
TCVN ISO/IEC 11795-8:2017
ISO/IEC 14496-8:2004
|
105.
|
Công nghệ thông tin - Mã hóa đối tượng hình ảnh, âm thanh – Phần 14: Định dạng tệp MP4
|
TCVN 11795-14:2017
ISO/IEC 14496-14:2003
WITH AMENDMENT 5:2014
|
106.
|
Công nghệ thông tin - Mã hóa đối tượng hình ảnh, âm thanh – Phần 17: Tạo dòng định dạng văn bản
|
TCVN 11795-17:2017
ISO/IEC 14496-117:2006
|
107.
|
TCVN về Công nghệ thông tin - Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG2000 - Phần mềm tham chiếu
|
TCVN 11777-5:2017
ISO/IEC 15444-5:2015
|
108.
|
Công nghệ thông tin - Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG2000 - Các công cụ tương tác, các giao thức và API
|
TCVN 11777-9:2017
ISO/IEC 15444-9:2005
WITH AMENDMENT 1:2006
WITH AMENDMENT 2:2008
WITH AMENDMENT 3:2008
WITH AMENDMENT 4:2014
WITH AMENDMENT 5:2014
|
109.
|
Công nghệ thông tin - Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG2000 - Phần mở rộng đối với dữ liệu ba chiều
|
TCVN 11777-10:2017
ISO/IEC 15444-10:2011
|
110.
|
Giao thức internet phiên bản 6 (IPv6) - Phần 5: Giao thức phát hiện đối tượng nghe multicast
|
TCVN 9802-5:2017
|
111.
|
Giao thức internet phiên bản 6 (IPv6) - Sự phù hợp của giao thức - Phần 3: Kiểm tra các yêu cầu kỹ thuật IPv6
|
TCVN 10906-3:2017
|
112.
|
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Khung cho đảm bảo an toàn công nghệ thông tin - Phần 1:Giới thiệu và khái niệm
|
TCVN 11778-1:2017
ISO/IEC TR 15443-1:2012
|
113.
|
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Khung cho đảm bảo an toàn công nghệ thông tin - Phần 2: Phân tích
|
TCVN 11778-2:2017
ISO/IEC TR 15443-2:2012
|
114.
|
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hướng dẫn đánh giá hệ thống quản lý an toàn thông tin
|
TCVN 11779:2017
ISO/IEC 27007:2011
|
115.
|
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hướng dẫn về an toàn không gian mạng
|
TCVN 11780:2017
ISO/IEC 27032:2012
|
116.
|
An toàn hệ thống bảo mật DNS (DNSSEC) - Thay đổi trong giao thức
|
TCVN 11818:2017
|
117.
|
Khối truy nhập có điều kiện dùng trong truyền hình kỹ thuật số - Yêu cầu kỹ thuật đối với giao diện chung mở rộng (CI PLUS)
|
TCVN 11819:2017
|
118.
|
Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn - Yêu cầu cơ bản về an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ
|
TCVN 11930:2017
|
119.
|
Các yêu cầu bảo mật DNS (DNSSEC)
|
TCVN 12044:2017
|
120.
|
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Ngữ cảnh xác thực cho sinh trắc học
|
TCVN 12042:2017
|
121.
|
Khuôn dạng dữ liệu trao đổi mô tả sự cố an toàn mạng
|
TCVN 12043:2017
|
122.
|
Thông tin địa lý-Khung dữ liệu ảnh, ô lưới và phủ
|
TCVN 12154:2018
|
123.
|
Thông tin địa lý-Khuôn thức trao đổi dữ liệu địa lý
|
TCVN 12155:2018
|
124.
|
Đặc tả dữ liệu của đối tượng trong quy trình lưu trữ hồ sơ – Phần 1: Đối tượng và hồ sơ
|
TCVN 12199-1:2018
|
125.
|
Đặc tả dữ liệu của đối tượng trong quy trình lưu trữ hồ sơ – Phần 2: Các quy trình quản lý
|
TCVN 12199-2:2018
|
126.
|
Công nghệ thông tin – Quy trình số hoá và tạo lập dữ liệu đặc tả cho đối tượng 2D
|
TCVN 12200:2018
|
127.
|
Công nghệ thông tin - Quy trình số hoá và tạo lập dữ liệu đặc tả cho đối tượng 3D
|
TCVN 12201:2018
|
128.
|
Thông tin địa lý - Tài liệu Ngữ cảnh bản đồ trên nền web
|
TCVN 12263:2018
|
129.
|
Thông tin địa lý - Dịch vụ vùng dữ liệu trên nền web
|
TCVN 12264:2018
|
130.
|
Thông tin địa lý - Biểu diễn vị trí điểm địa lý bằng tọa độ
|
TCVN 12265:2018
ISO 6709:2008
|
131.
|
Thông tin địa lý - Giao diện máy chủ bản đồ trên nền web
|
TCVN 12266:2018
ISO 19128:2005
|
132.
|
Công nghệ thông tin - Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG 2000 - Phần mở rộng
|
TCVN 11777-2:2018
ISO/IEC 15444-2:2004
WITH AMENDMENT 2:2006
WITH AMENDMENT 3:2015
WITH AMENDMENT 4:2015
|
133.
|
Công nghệ thông tin - Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG 2000 - Định dạng tệp hình ảnh phức hợp
|
TCVN 11777-6:2018
ISO/IEC 15444-6:2013
|
134.
|
Công nghệ thông tin - Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG 2000 - Bảo mật JPEG 2000
|
TCVN 11777-8:2018
ISO/IEC 15444-8:2007
WITH AMENDMENT 1:2008
|
135.
|
Công nghệ thông tin - Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG 2000 - Mạng không dây
|
TCVN 11777-11:2018
ISO/IEC 15444-11:2007
WITH AMENDMENT 1:2013
|
136.
|
Công nghệ thông tin - Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG 2000 - Bộ mã hóa JPEG 2000 mức đầu vào
|
TCVN 11777-13:2018
ISO/IEC 15444-13:2008
|
137.
|
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Đánh giá an toàn hệ thống vận hành
|
TCVN 12210:2018
ISO/IEC TR 19791:2008
|
138.
|
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hướng dẫn chuyên gia đánh giá về kiểm soát an toàn thông tin
|
TCVN 27008:2018
ISO/IEC TR 27008:2008
|
139.
|
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Mã hóa có sử dụng xác thực
|
TCVN 12197:2018 ISO/IEC 19772:2009
|
140.
|
Thông tin và tư liệu - Định danh số cho đối tượng
|
TCVN 12198:2018 ISO 26324:2012
|
141.
|
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hồ sơ bảo vệ cho trình duyệt Web
|
TCVN 12637:2019
|
142.
|
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Nguyên tắc và quy trình điều tra sự cố
|
TCVN ISO/IEC 27043:2019 ISO/IEC 27043:2015
|
143.
|
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hướng dẫn đảm bảo sự phù hợp và đầy đủ của phương pháp điều tra sự cố
|
TCVN ISO/IEC 27041:2019 ISO/IEC 27041:2015
|
144.
|
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hướng dẫn xác định, tập hợp, thu nhận và bảo quản bằng chứng số
|
TCVN ISO/IEC 27037:2019 ISO/IEC 27037:2012
|
145.
|
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hệ thống quản lý an toàn thông tin - Các yêu cầu
|
TCVN ISO/IEC 27001:2019 ISO/IEC 27001:2013
|
146.
|
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hồ sơ bảo vệ cho thiết bị tường lửa lọc lưu lượng có trạng thái
|
TCVN 12819:2020
|
147.
|
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hồ sơ bảo vệ cho chức năng phòng chống xâm nhập trên thiết bị tường lửa/thiết bị mạng
|
TCVN 12820:2020
|
148.
|
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hồ sơ bảo vệ cho thiết bị lưu trữ di động
|
TCVN 12821:2020
|
149.
|
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hồ sơ bảo vệ cho hệ quản trị cơ sở dữ liệu
|
TCVN 12822:2020
|
150.
|
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Quy tắc thực hành quản lý an toàn thông tin
|
TCVN ISO/IEC 27002:2020 ISO/IEC 27002:2013 (*)
|
151.
|
Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) – Sự phù hợp của giao thức – Phần 4: Kiểm tra giao thức tự động cấu hình địa chỉ không giữ trạng thái
|
TCVN 10906-4:2020
|
152.
|
Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) – Phần 6: Giao thức tự động cấu hình địa chỉ không giữ trạng thái IPv6
|
TCVN 9802-6:2020
|
153.
|
Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) – Kiểm tra tuân thủ IPv6 của thiết bị định tuyến biên khách hàng
|
TCVN 12893 :2020
|
154.
|
Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) – Sự phù hợp của giao thức - Phần 5: Kiểm tra giao thức bản tin điều khiển Internet
|
TCVN 10906-5:2020
|
155.
|
Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) - Phần 7: Giao thức bản tin điều khiển Internet
|
TCVN 9802-7:2020
|
156.
|
Công nghệ thông tin –Mã hóa đối tượng hình ảnh, âm thanh –Các hệ thống
|
TCVN 11795-1:2020
ISO/IEC 14496 - 1:2010 |
157.
|
Công nghệ thông tin –Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG2000 -Phần 1:Hệ thống mã hóa lõi
|
TCVN 11777- 1:2020 ISO/IEC 15444 -1:2019
|
158.
|
Kỹ thuật hệ thống và phần mềm –Kiểm thử phần mềm –Phần 1: Khái niệm và định nghĩa
|
TCVN 12849 -1:2020 ISO/IEC/IEEE 29119 -1:2013
|
159.
|
Kỹ thuật hệ thống và phần mềm –Kiểm thử phần mềm –Phần 2: Quy trình kiểm thử
|
TCVN 12849-2:2020 ISO/IEC/IEEE 29119 -2:2013
|
160.
|
Kỹ thuật hệ thống và phần mềm –Kiểm thử phần mềm –Phần 3: Tài liệu kiểm thử
|
TCVN 12849-3:2020 ISO/IEC/IEEE 29119 3:2013
|
161.
|
Kỹ thuật hệ thống và phần mềm –Kiểm thử phần mềm – Phần 4: Kỹ thuật kiểm thử
|
TCVN 12849 - 4:2020 ISO/IEC/IEEE 29119 -4:2015
|
162.
|
Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Quy tắc thực hành bảo vệ thông tin định danh cá nhân (PII) trên đám mây công cộng có chức năng xử lý PII
|
TCVN 27018:2020
ISO/IEC 27018:2019
|
163.
|
Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Quản trị an toàn thông tin
|
TCVN 27014:2020
ISO/IEC 27014:2013
|
164.
|
Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn - Quy tắc thực hành cho kiểm soát an toàn thông tin dựa trên ISO/IEC 27002 cho các dịch vụ đám mây
|
TCVN 27017:2020
ISO/IEC 27017:2015
|
165.
|
Trung tâm dữ liệu - Yêu cầu về hạ tầng kỹ thuật viễn thông
|
TCVN 9250:2021
|
166.
|
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Áp dụng TCVN ISO/IEC 27001 cho lĩnh vực cụ thể -Các yêu cầu
|
TCVN 13265:2021 ISO/IEC 27009:2016
|
167.
|
Công nghệ thông tin- Các kỹ thuật an toàn -Hướng dẫn phân tích và giải thích bằng chứng số
|
TCVN 13266:2021
ISO/IEC 27042:2015
|
168.
|
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - An toàn mạng - Phần 1: Tổng quan và khái niệm
|
TCVN 9801-1:2022
ISO/IEC 27033-1:2015
|
169.
|
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Lựa chọn, triển khai và vận hành hệ thống phát hiện và ngăn chặn xâm nhập
|
TCVN 13464:2022
ISO/IEC 27039:2015
|
170.
|
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hướng dẫn kỹ thuật quản lý bản vá trong tổ chức
|
TCVN 13467:2022
|
171.
|
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hướng dẫn bảo đảm an toàn máy chủ
|
TCVN 13465:2022
|
172.
|
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hướng dẫn bảo đảm an toàn máy chủ we
|
TCVN 13466:2022
|
173.
|
Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Hồ sơ bảo vệ cho phần mềm ứng dụng
|
TCVN 13468:2022
|
Danh mục Tiêu chuẩn quốc gia lĩnh vực Thông tin và Truyền thông
Thứ hai, 25/04/2022 13:44