(Mic.gov.vn) -
Nguồn: số liệu báo cáo UPU hàng năm
1. Nhân viên
Số lượng nhân viên (ở thời điểm 31/12/2004) |
Số lượng |
Số nhân viên đầy đủ |
31.999 |
Số nhân viên tạm thời |
10.331 |
Tổng số nhân viên |
42.330 |
Số vị trí làm việc |
37.165 |
(Số vị trí làm = số nhân viên đầy đủ + số nhân viên tạm thời đã được quy đổi sang đầy đủ. Ví dụ 2 người làm việc 50% thời gian được tính là 1 lao động đầy đủ).
2. Hạ tầng bưu chính
Cơ sở Bưu chính mở cửa cho công cộng |
Số lượng |
Cơ sở Bưu chính thường trực được bố trí nhân viên của Bưu chính. |
3.061 |
Cơ sở bưu chính thường trực (kể cả cửa hàng và đại lý cung cấp dịch vụ bưu chính) do người ngoài Bưu chính quản lý. |
12.056 |
Bưu cục lưu động (kể cả nhân viên chuyển phát ở những vùng nông thôn cung cấp một số dịch vụ bưu chính trên lộ trình) |
73 |
Bưu cục chấp nhận các giao dịch tài chính (thường trực cố định, lưu động, do người trong hay ngoài Bưu chính quản lý) |
5.321 |
Cơ sở Bưu chính không mở cho công chúng |
Số lượng |
Cơ sở chia chọn |
3 |
3. Thu gom
Thu gom thư
Số lần thu gom trung bình mỗi ngày làm việc từ các hộp thư không gắn với bưu cục ở vùng đô thị . |
2 |
Số lần thu gom trung bình mỗi tuần từ các hộp thư không gắn với bưu cục ở vùng nông thôn. |
7 |
Số hộp thư (ở trên các đường phố và ở các bưu cục) |
28.100 |
4. Chuyển phát
Chuyển phát thư (Chỉ riêng cho việc phát thư thường)
Số lần phát trung bình theo ngày làm việc ở vùng đô thị |
2 |
Số lần phát trung bình theo tuần ở vùng nông thôn. |
7 |
% Dân được phát thư tại nhà |
99.85% |
% Dân phải nhận thư từ bưu cục |
0.10% |
% Dân không có dịch vụ bưu chính |
0.05% |
Cộng |
100% |
Số hộp thư bưu cục |
9.730 |
Chỉ ra phần trăm thư từ, bưu phẩm được giao cho các hộp thư bưu cục |
0.02% |
5. Doanh thu bưu chính theo sản phẩm
Tỷ lệ phần trăm (%) doanh thu theo sản phẩm bưu chính
Thư bưu chính |
35.91% |
Phát hành báo và tạp chí |
10.58% |
Bưu kiện và các dịch vụ hậu cần |
5.98% |
Các dịch vụ tài chính bưu chính |
38.70% |
Doanh thu khác |
8.83% |
Tổng số |
100 |
|
Hãy chỉ ra tỷ lệ phần trăm (%) doanh thu từ kinh doanh tem chơi |
% 0.01 |
6. Kết quả tài chính
Kết quả tài chính |
Tổng số (tỉ VNĐ) |
Doanh thu |
1.516,9 |
Chi phí |
2.511,7 |
Kết quả kinh doanh |
Lãi: |
|
Lỗ: 994.8 |
7. Thư bưu chính và các sản phẩm truyền thông
Thư bưu chính |
Tổng số cái thư (LC, AO, thư ưu tiên và không ưu tiên) |
Dịch vụ trong nước |
166.965.000 |
Dịch vụ quốc tế - gửi |
14.689.000 |
Dịch vụ quốc tế - nhận |
10,689,535 |
Thư bảo đảm |
Số lượng (cái) |
Dịch vụ trong nước |
9.368.322 |
Dịch vụ quốc tế - gửi |
431.108 |
Dịch vụ quốc tế - nhận |
284.390 |
Thư khai giá |
Số lượng (cái) |
Dịch vụ trong nước |
45.478 |
Dịch vụ quốc tế - gửi |
|
Dịch vụ quốc tế- nhận |
|
Báo |
Số lượng (tờ, cuốn) |
Dịch vụ trong nước |
341.381.035 |
Quảng cáo
|
Có địa chỉ
(Số cái hoặc %) |
Không địa chỉ
(Số cái hoặc %) |
Tổng số (cái) |
Dịch vụ trong nước |
0 |
100% |
3.411.431 |
Dịch vụ quốc tế - gửi |
|
|
|
|
Thư lai ghép |
Số lượng (cái) |
Dịch vụ trong nước |
19.700.000 |
|
|
8. Bưu kiện
Bưu kiện thường |
Tổng số (cái) |
Dịch vụ trong nước |
1.315.810 |
Dịch vụ quốc tế - gửi |
62.000 |
Dịch vụ quốc tế - nhận |
132.547 |
Bưu kiện khai giá |
Tổng số (cái) |
Dịch vụ trong nước |
1.246 |
Dịch vụ quốc tế - gửi |
|
Dịch vụ quốc tế - nhận |
|
|
Dịch vụ ủy thác |
Số lượng (cái)
11.121.645 |
Sản lượng đi |
|
Sản lượng đến |
|
Số lượng nhân viên (ở thời điểm 31/12/2004) |
Số lượng |
Số nhân viên đầy đủ |
31.999 |
Số nhân viên tạm thời |
10.331 |
Tổng số nhân viên |
42.330 |
Số vị trí làm việc |
37.165 |
(Số vị trí làm = số nhân viên đầy đủ + số nhân viên tạm thời đã được quy đổi sang đầy đủ. Ví dụ 2 người làm việc 50% thời gian được tính là 1 lao động đầy đủ).
2. Hạ tầng bưu chính
Cơ sở Bưu chính mở cửa cho công cộng |
Số lượng |
Cơ sở Bưu chính thường trực được bố trí nhân viên của Bưu chính. |
3.061 |
Cơ sở bưu chính thường trực (kể cả cửa hàng và đại lý cung cấp dịch vụ bưu chính) do người ngoài Bưu chính quản lý. |
12.056 |
Bưu cục lưu động (kể cả nhân viên chuyển phát ở những vùng nông thôn cung cấp một số dịch vụ bưu chính trên lộ trình) |
73 |
Bưu cục chấp nhận các giao dịch tài chính (thường trực cố định, lưu động, do người trong hay ngoài Bưu chính quản lý) |
5.321 |
Cơ sở Bưu chính không mở cho công chúng |
Số lượng |
Cơ sở chia chọn |
3 |
3. Thu gom
Thu gom thư
Số lần thu gom trung bình mỗi ngày làm việc từ các hộp thư không gắn với bưu cục ở vùng đô thị . |
2 |
Số lần thu gom trung bình mỗi tuần từ các hộp thư không gắn với bưu cục ở vùng nông thôn. |
7 |
Số hộp thư (ở trên các đường phố và ở các bưu cục) |
28.100 |
4. Chuyển phát
Chuyển phát thư (Chỉ riêng cho việc phát thư thường)
Số lần phát trung bình theo ngày làm việc ở vùng đô thị |
2 |
Số lần phát trung bình theo tuần ở vùng nông thôn. |
7 |
% Dân được phát thư tại nhà |
99.85% |
% Dân phải nhận thư từ bưu cục |
0.10% |
% Dân không có dịch vụ bưu chính |
0.05% |
Cộng |
100% |
Số hộp thư bưu cục |
9.730 |
Chỉ ra phần trăm thư từ, bưu phẩm được giao cho các hộp thư bưu cục |
0.02% |
5. Doanh thu bưu chính theo sản phẩm
Tỷ lệ phần trăm (%) doanh thu theo sản phẩm bưu chính
Thư bưu chính |
35.91% |
Phát hành báo và tạp chí |
10.58% |
Bưu kiện và các dịch vụ hậu cần |
5.98% |
Các dịch vụ tài chính bưu chính |
38.70% |
Doanh thu khác |
8.83% |
Tổng số |
100 |
|
Hãy chỉ ra tỷ lệ phần trăm (%) doanh thu từ kinh doanh tem chơi |
% 0.01 |
6. Kết quả tài chính
Kết quả tài chính |
Tổng số (tỉ VNĐ) |
Doanh thu |
1.516,9 |
Chi phí |
2.511,7 |
Kết quả kinh doanh |
Lãi: |
|
Lỗ: 994.8 |
7. Thư bưu chính và các sản phẩm truyền thông
Thư bưu chính |
Tổng số cái thư (LC, AO, thư ưu tiên và không ưu tiên) |
Dịch vụ trong nước |
166.965.000 |
Dịch vụ quốc tế - gửi |
14.689.000 |
Dịch vụ quốc tế - nhận |
10,689,535 |
Thư bảo đảm |
Số lượng (cái) |
Dịch vụ trong nước |
9.368.322 |
Dịch vụ quốc tế - gửi |
431.108 |
Dịch vụ quốc tế - nhận |
284.390 |
Thư khai giá |
Số lượng (cái) |
Dịch vụ trong nước |
45.478 |
Dịch vụ quốc tế - gửi |
|
Dịch vụ quốc tế- nhận |
|
Báo |
Số lượng (tờ, cuốn) |
Dịch vụ trong nước |
341.381.035 |
Quảng cáo
|
Có địa chỉ
(Số cái hoặc %) |
Không địa chỉ
(Số cái hoặc %) |
Tổng số (cái) |
Dịch vụ trong nước |
0 |
100% |
3.411.431 |
Dịch vụ quốc tế - gửi |
|
|
|
|
Thư lai ghép |
Số lượng (cái) |
Dịch vụ trong nước |
19.700.000 |
|
|
8. Bưu kiện
Bưu kiện thường |
Tổng số (cái) |
Dịch vụ trong nước |
1.315.810 |
Dịch vụ quốc tế - gửi |
62.000 |
Dịch vụ quốc tế - nhận |
132.547 |
Bưu kiện khai giá |
Tổng số (cái) |
Dịch vụ trong nước |
1.246 |
Dịch vụ quốc tế - gửi |
|
Dịch vụ quốc tế - nhận |
|
|
Dịch vụ ủy thác |
Số lượng (cái)
11.121.645 |
Sản lượng đi |
|
Sản lượng đến |
|