(Mic.gov.vn) -
Nguồn: Số liệu báo cáo UPU hàng năm
1. Nhân viên
Số lượng nhân viên (ở thời điểm 31/12/2003) |
Số lượng |
Số nhân viên làm việc theo hợp đồng không xác định thời hạn |
27.452 |
Số nhân viên làm việc theo hợp đồng mùa vụ |
3.740 |
Tổng số |
31.192 |
Tổng số nhân viên bưu chính (thời điểm 31/12): 29.322
(Để tính số nhân viên bưu chính, cộng số nhân viên làm việc theo hợp đồng không xác định thời hạn với số nhân viên làm việc theo hợp đồng mùa vụ được qui đổi sang hợp đồng không xác định thời hạn, Hai nhân viên mùa vụ được qui đổi bằng một nhân viên dài hạn)
2. Mạng lưới bưu chính
Bưu chính cung cấp công cộng |
Số lượng |
Số bưu cục cố định do nhân viên của công ty Bưu chính quản lý |
3.056 |
Số bưu cục cố định (bao gồm cả các cửa hàng và đại lý) do người ngoài công ty Bưu chính quản lý |
9.449 |
Các bưu cục lưu động |
74 |
Các bưu cục chấp nhận thanh toán tài chính |
2.610 |
Bưu chính không cung cấp công cộng |
Số lượng |
Cơ sở chia chọn |
3 |
3. Thu gom
Thu gom thư
Số lượt thu gom trung bình từ các hòm thư (không ở các bưu cục) trong ngày làm việc tại thành phố |
2 |
Số lượt thu gom trung bình từ các hòm thư (không ở các bưu cục) trong tuần tại nông thôn |
7 |
Tổng số hòm thư (cả ở ngoài phố và tại các bưu cục) |
28.015 |
4. Chuyển phát
Chuyển phát thư
Số lượt chuyển phát trung bình trong ngày làm việc tại thành phố |
2 |
Số lượt chuyển phát trung trong tuần tại nông thôn |
7 |
|
Phần trăm |
Tỉ lệ phần trăm dân số được phục vụ chuyển phát thư đến nhà |
99.85 |
Tỉ lệ phần trăm dân số phải đến các bưu cục nhận thư |
0,10 |
Tỉ lệ phần trăm dân số không được sử dụng dịch vụ |
0,05 |
Tổng số |
100% |
5. Doanh thu bưu chính theo dịch vụ
|
Phần trăm doanh thu (%) |
Dịch vụ thư tín |
48.89 |
Dịch vụ bưu phẩm và hậu cần |
4.17 |
Dịch vụ tài chính bưu điện |
36.15 |
Doanh thu khác |
10.79 |
Tổng số |
100 |
6. Kết quả tài chính
Kết quả tài chính |
Tổng số (tỉ đồng) |
Doanh thu |
1.280 |
Chi phí |
2.110 |
Kết quả kinh doanh |
Lãi: |
|
Lỗ: 830 |
7. Thư bưu chính và các sản phẩm truyền thông
Thư bưu chính |
Tổng số các thư (LC, AO, thư ưu tiên và không ưu tiên) |
Nội địa |
5.207.344 kg |
Đi quốc tế |
389.946 kg |
Nhận từ quốc tế |
459.850 kg |
Ghi sổ |
Số lượng |
Nội địa |
15.515.361 |
Đi quốc tế |
385.060 |
Nhận từ quốc tế |
150.062 |
Báo chí |
Số lượng |
Nội địa |
325.896.872 |
Quảng cáo |
Có địa chỉ (Số lượng hoặc %) |
Không rõ địa chỉ (Số lượng hoặc %) |
Total |
Nội địa |
|
|
276.650 |
Thư lai |
Số lượng |
Nội địa |
12.043.422 |
Đi quốc tế |
|
8. Bưu phẩm bưu kiện
Bưu phẩm thường |
Số lượng |
Nội địa |
2.939.224 |
Đi quốc tế |
49.530 |
Nhận từ quốc tế |
36.966 |
LĨNH VỰC CHUYỂN PHÁT THƯ
1. Số lượng các nhà khai thác bưu chính tư nhân
Thư bưu chính |
Số lượng các nhà khai thác tư nhân có đăng ký |
Số lượng các nhà khai thác tư nhân không đăng ký |
Nội địa |
2 |
|
Đi quốc tế |
16 |
|
Bưu phẩm bưu kiện |
Số lượng các nhà khai thác tư nhân có đăng ký |
Số lượng các nhà khai thác tư nhân không đăng ký |
Nội địa |
2 |
|
Đi quốc tế |
16 |
|
2. Số lượng nhân sự của tất cả các nhà khai thác tư nhân
|
Các nhà khai thác tư nhân có đăng ký |
Các nhà khai thác tư nhân không đăng ký |
Số lượng dài hạn (thời điểm 31/12 ) |
1.206 |
|
3. Tổng doanh thu của tất cả các nhà khai thác tư nhân
|
Các nhà khai thác tư nhân có đăng ký |
Các nhà khai thác tư nhân không đăng ký |
Doanh thu (VND) |
322.000.000.000 VND |
|
4. Số lượng thư hay bưu phẩm được xử lý bởi các nhà khai thác tư nhân
Nội địa
|
Các nhà khai thác tư nhân có đăng ký |
Các nhà khai thác tư nhân không đăng ký |
Thư |
5.518.000 |
|
Bưu phẩm |
59.000 |
|
Đi quốc tế
|
Các nhà khai thác tư nhân có đăng ký |
Các nhà khai thác tư nhân không đăng ký |
Letter post |
45.000 |
|
Postal parcels |
369.000 |
|
5. Thị phần của nhà nước và tư nhân
Thư
|
Thị phần của nhà nước (%) |
Thị phần của các nhà khai thác tư nhân (%) |
Tổng số |
Nội địa |
96.35 |
3.65 |
100 |
Đi quốc tế |
99.37 |
0.63 |
100 |
Tổng thị phần |
96.49 |
3.51 |
100 |
Bưu phẩm
|
Thị phần của nhà nước (%) |
Thị phần của các nhà khai thác tư nhân (%) |
Tổng số |
Nội địa |
98.04 |
1.96 |
100 |
Đi quốc tế |
11.84 |
88.16 |
100 |
Tổng thị phần |
87.49 |
12.51 |
100 |