Danh mục các Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật tham gia MRA
Danh mục các Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật tham gia MRA
· QCVN 10:2010/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại không dây (kéo dài thuê bao)
· QCVN 11:2010/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối PHS
· QCVN 12:2015/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối thông tin di động GSM
· QCVN 13:2010/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về máy di động CDMA 2000-1x băng tần 800 MHz
· QCVN 14:2010/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm gốc thông tin di động CDMA 2000-1x
· QCVN 15:2015/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối thông tin di động W-CDMA FDD
· QCVN 16:2010/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm gốc thông tin di động W-CDMA FDD
· QCVN 17:2010/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần và tương thích điện từ đối với thiết bị phát hình sử dụng công nghệ tương tự
· QCVN 18:2014/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị thông tin vô tuyến điện
· QCVN 19:2010/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu chung đối với thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng điện thoại qua giao diện tương tự
· QCVN 20:2010/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu chung đối với thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng tốc độ n x 64 kbit/s
· QCVN 21:2010/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu chung đối với thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng tốc độ 2048 kbit/s
· QCVN 22:2010/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện cho các thiết bị đầu cuối viễn thông
· QCVN 23:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến điều chế góc băng tần dân dụng 27 MHz
· QCVN 24:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu phát vô tuyến VHF của các trạm ven biển thuộc hệ thống GMDSS
· QCVN 25:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến điều chế đơn biên và/hoặc song biên băng tần dân dụng 27 MHz
· QCVN 26:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại VHF hai chiều lắp đặt cố định trên tàu cứu nạn
· QCVN 27:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm mặt đất Inmarsat -B sử dụng trên tàu biển
· QCVN 28:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm mặt đất Inmarsat -C sử dụng trên tàu biển
· QCVN 29:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần và tương thích điện từ đối với thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều biên (AM)
· QCVN 30:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần và tương thích điện từ đối với thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều tần (FM)
· QCVN 31:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần và tương thích điện từ đối với thiết bị phát hình quảng bá mặt đất sử dụng kỹ thuật số DVB-T
· QCVN 37:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho thoại tương tự
· QCVN 38:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần C
· QCVN 39:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần Ku
· QCVN 40:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trạm đầu cuối di động mặt đất của hệ thống thông tin di động toàn cầu qua vệ tinh phi địa tĩnh trong băng tần 1 -3 GHz
· QCVN 41:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm gốc thông tin di động GSM
· QCVN 42:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu (và thoại)
· QCVN 43:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho thoại tương tự
· QCVN 44:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền dữ liệu (và thoại)
· QCVN 45:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến Điểm- Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy cập TDMA
· QCVN 46:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến Điểm- Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy cập FDMA
· QCVN 47:2015/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần số và bức xạ vô tuyến điện áp dụng cho các thiết bị thu phát vô tuyến điện
· QCVN 48:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến Điểm- Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy cập DS-CDMA
· QCVN 49:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến Điểm- Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy cập FH-CDMA
· QCVN 50:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên tàu cứu nạn
· QCVN 51:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên sông
· QCVN 52:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại VHF sử dụng cho nghiệp vụ lưu động hành hải
· QCVN 53:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vi ba số SDH Điểm - Điểm dải tần tới 15 GHz
· QCVN 54:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz
· QCVN 55:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 9 MHz – 25 MHz
· QCVN 56:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến nghiệp dư
· QCVN 57:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz
· QCVN 58:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị gọi chọn số DSC
· QCVN 59:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điện thoại vô tuyến MF và HF
· QCVN 60:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bộ phát đáp Ra đa tìm kiếm cứu nạn
· QCVN 61:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điện thoại vô tuyến UHF
· QCVN 62:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị Radiotelex sử dụng trong nghiệp vụ hàng hải
· QCVN 63:2012/BTTTT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu truyền hình số mặt đất DVB-T2
· QCVN 65:2013/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz
· QCVN 66:2013/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị lập thông tin di động W-CDMA FDD
· QCVN 67:2013/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm mặt đất INMARSAT F77 sử dụng trên tàu biển
· QCVN 68:2013/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trong hệ thống nhận dạng tự động AIS sử dụng trên tàu biển
· QCVN 70:2013/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần số và tương thích điện tử đối với thiết bị truyền thanh không dây sử dụng kỹ thuật điều tần (FM) băng tần từ 54MHz đến 68 MHz
· QCVN 72:2013/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ (EMC) của thiết bị trong hệ thống phân phối truyền hình cáp
· QCVN 73:2013/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 25 MHz - 1 GHz
· QCVN 74:2013/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 1 GHz - 40 GHz
· QCVN 75:2013/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ thấp dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải
· QCVN 76:2013/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ cao dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải
· QCVN 77:2013/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần và tương thích điện từ của máy phát hình kỹ thuật số DVB-T2
· QCVN 80:2014/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S và DVB-S2
· QCVN 86:2015/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với các thiết bị đầu cuối và phụ trợ trong hệ thống thông tin di động GSM và DCS
· QCVN 88:2015/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phát xạ vô tuyến đối với thiết bị truy nhập vô tuyến tốc độ cao băng tần 60 GHz
· QCVN 89:2015/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về IPV6 đối với thiết bị nút
· QCVN 90:2015/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về IPV6 đối với thiết bị định tuyến biên khách hàng
· QCVN 91:2015/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị âm thanh không dây dải tần 25 MHz đến 2000 MHz
· QCVN 92:2015/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truyền hình ảnh số không dây dải tần từ 1,3 GHz đến 50 GHz
· QCVN 93:2015/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị truyền hình ảnh số không dây
· QCVN 94:2015/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị thông tin băng siêu rộng
· QCVN 95:2015/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nhận dạng vô tuyến (RFID) băng tần từ 866 MHz đến 868 MHz
· QCVN 96:2015/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần từ 9 KHz đến 40 GHz
· QCVN 97:2015/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về máy thu trực canh gọi chọn số trên tàu biển hoạt động trên các băng tần số MF, MF/HF và VHF trong nghiệp vụ di động hàng hải
· QCVN 98:2015/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối ADSL2 và ADSL2+
· QCVN 99:2015/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ trung bình dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải
· QCVN 100:2015/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị trung kế vô tuyến điện mặt đất (TETRA)
· QCVN 101:2016/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Pin Lithium cho thiết bị cầm tay
· TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006) – Thiết bị công nghệ thông tin – Đặc tính nhiễu tần số vô tuyến – Giới hạn và phương pháp đo
· TCVN 7317: 2003 (CISPR 24:1997) –Thiết bị công nghệ thông tin - Đặc tính miễn nhiễm - Giới hạn và phương pháp đo
· TCVN 7600:2010 (CISPR 13:2009) – Máy thu thanh, thu hình quảng bá và thiết bị kết hợp - Đặc tính nhễu tần số rađiô - Giới hạn và phương pháp đo
· TCVN 7326-1:2003 (IEC 60950-1 : 2001) - Thiết bị công nghệ thông tin - An toàn - Phần 1: Yêu cầu chung
· TCVN 8666:2011 - Thiết bị SET-TOP BOX trong mạng truyền hình cáp kỹ thuật số - yêu cầu kỹ thuật
THÔNG TIN VỀ CÁC TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN KỸ THUẬT