Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tiếng Anh chuyên ngành (MH 07)
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Toán ứng dụng trong kỹ thuật y sinh (MH 08)
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Phương pháp tính (MH 09)
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Xác suất thống kê (MH 10)
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật lý ứng dụng trong kỹ thuật y sinh (MH 11)
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hóa sinh (MH 12)
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hình họa – Vẽ kỹ thuật (MH 13)
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ lý thuyết (MH 14)
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH 15)
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật nhiệt (MH 16)
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện (MH 17)
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật xung (MH 18)
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Linh kiện điện tử (MH 19)
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật mạch điện tử (MH 20)
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật số (MH 21)
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cấu trúc máy tính (MH 22)
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật đo lường (MH 23)
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH 24)
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Giải phẫu và sinh lý học cơ thể (MH 25)
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản lý trang thiết bị y tế (MH 26)
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật thiết bị hình ảnh (MĐ 27)
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật thiết bị xét nghiệm (MĐ 28)
|
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật thiết bị cơ điện y tế (MĐ 29)
|
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Dao mổ điện cao tần (MĐ 30)
|
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy ghi sóng điện tim (MĐ 31)
|
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy ghi sóng điện não (MĐ 32)
|
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy theo dõi bệnh nhân (MĐ 33)
|
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy phá rung tim (MĐ 34)
|
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết bị trị liệu sóng ngắn (MĐ 35)
|
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật truyền hình đen - trắng (MĐ 36)
|
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật truyền hình màu (MĐ 37)
|
Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết bị phụ trợ phòng mổ (MĐ 38)
|
Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết bị tiệt trùng (MĐ 39)
|
Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lồng ấp trẻ sơ sinh (MĐ 40)
|
Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy gây mê kèm thở (MĐ 41)
|
Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy siêu âm chẩn đoán (MĐ 42)
|
Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy X - Quang Shimadzu ED -125L (MĐ 43)
|
Bảng 38: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hệ thống X-Quang tăng sáng truyền hình (MĐ 44)
|
Bảng 39: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy phân tích sinh hóa (MĐ 45)
|
Bảng 40: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy xét nghiệm huyết học (MĐ 46)
|
Bảng 41: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy ly tâm (MĐ 47)
|
Bảng 42: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kính hiển vi (MĐ 48)
|
Bảng 43: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết bị điều trị, trị liệu điện, quang, siêu âm (MĐ 49)
|
Bảng 44: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy thận nhân tạo (MĐ 50)
|
Bảng 45: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hệ thống chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner) (MĐ 51)
|
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
|
Bảng 46: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
|
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn
|
Bảng 47: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật truyền hình đen - trắng (MĐ 36)
|
Bảng 48: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật truyền hình màu (MĐ 37)
|
Bảng 49: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thiết bị phụ trợ phòng mổ (MĐ 38)
|
Bảng 50: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thiết bị tiệt trùng (MĐ 39)
|
Bảng 51: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lồng ấp trẻ sơ sinh (MĐ 40)
|
Bảng 52: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Máy gây mê kèm thở (MĐ 41)
|
Bảng 53: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Máy siêu âm chẩn đoán (MĐ 42)
|
Bảng 54: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Máy X- quang Shimadzu ED-125L (MĐ 43)
|
Bảng 55: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Hệ thống X- quang tăng sáng truyền hình (MĐ 44)
|
Bảng 56: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Máy phân tích sinh hóa (MĐ 45)
|
Bảng 57: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Máy xét nghiệm huyết học (MĐ 46)
|
Bảng 58: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kính hiển vi (MĐ 48)
|
Bảng 59: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thiết bị điều trị, trị liệu điện, quang, siêu âm (MĐ 49)
|
Bảng 60: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Máy thận nhân tạo (MĐ 50)
|
Bảng 61: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Hệ thống chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner) (MĐ 51)
|