Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Phân loại thực vật (MH 07)
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sinh học tế bào (MH 08)
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sinh lý thực vật (MH 09)
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Di truyền thực vật (MH 10)
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hóa sinh thực vật (MH 11)
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ sở của nuôi cấy mô tế bào thực vật (MH 12)
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Bệnh cây đại cương (MH 13)
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Công tác phòng thí nghiệm (MĐ 14)
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nhà kính, nhà lưới (MĐ 15)
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vườn ươm (MĐ 16)
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trồng rừng (MĐ 17)
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nhân giống cây lâm nghiệp (Cây Keo, Bạch đàn) (MĐ 18)
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nhân giống hoa lan (Lan Hồ điệp, Lan Đai châu) (MĐ 19)
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nhân giống cây chuối (MĐ 20)
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nhân giống hoa đồng tiền (MĐ 21)
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nhân giống cây dược liệu (Ba kích, Lô hội) (MĐ 22)
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nhân giống cây lấy củ (Cây khoai tây, khoai sọ, khoai lang) (MĐ 23)
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nông nghiệp hữu cơ (MĐ 24)
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phân vi sinh (MĐ 25)
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): An toàn lao động và vệ sinh nông nghiệp (MĐ 26)
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sinh thái nông nghiệp (MĐ 27)
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quản trị sản xuất trong nông nghiệp (MĐ 28)
|
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khảo sát thị trường cây giống (MĐ 29)
|
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lập kế hoạch sản xuất kinh doanh (MĐ 30)
|
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nhân giống cây cam quýt (MĐ 31)
|
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ năng giao tiếp và đàm phán (MĐ 32)
|
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập sản xuất (MĐ 33)
|
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Hệ thống nông nghiệp (MH 34)
|
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quản lý dịch hại tổng hợp (MĐ 35)
|
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật (MĐ 37)
|
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Côn trùng nông nghiệp (MĐ 38)
|
Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bệnh cây nông nghiệp (MĐ 39)
|
Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nhân giống cây hoa ly (MĐ 46)
|
Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nuôi trồng nấm rơm (MĐ 47)
|
Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nuôi trồng nấm sò (MĐ 48)
|
Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nuôi trồng nấm linh chi (MĐ 49)
|
Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nuôi trồng nấm mộc nhĩ (MĐ 50)
|
Bảng 38: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nuôi trồng nấm kim châm (MĐ 51)
|
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
|
Bảng 39:Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
|
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn
|
Bảng 40: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Quản lý dịch hại tổng hợp (MĐ 35)
|
Bảng 41: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật (MĐ 37)
|
Bảng 42: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Côn trùng nông nghiệp (MĐ 38)
|
Bảng 43: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Bệnh cây nông nghiệp (MĐ 39)
|
Bảng 44: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Nuôi trồng nấm rơm (MĐ 47)
|
Bảng 45: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Nuôi trồng nấm sò (MĐ 48)
|
Bảng 46: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Nuôi trồng nấm linh chi (MĐ 49)
|
Bảng 47: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Nuôi trồng nấm mộc nhĩ (MĐ50)
|
Bảng 48: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Nuôi trồng nấm kim châm (MĐ 51)
|