Một số kết quả công tác kiểm soát thủ tục hành chính của Bộ TT&TT từ đầu năm 2021 đến nay

Ngày 13/9/2022, Văn phòng Chính phủ đã phát hành Báo cáo về tình hình công tác cải cách thủ tục hành chính và hiện đại hóa phương thức chỉ đạo, điều hành phục vụ người dân, doanh nghiệp từ năm 2021 đến nay và nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm giai đoạn 2022-2025.

Tại các biểu thống kê kèm theo Báo cáo, Bộ Thông tin và Truyền thông được ghi nhận một số kết quả nổi bật trong công tác kiểm soát thủ tục hành chính như sau:

1. Về phương án phân cấp giải quyết TTHC, Bộ TT&TT là 1 trong 5 Bộ (Bộ Công an, Bộ Nội vụ, Bộ Quốc phòng, Bộ Tư pháp) đề xuất phân cấp giải quyết TTHC ít nhất 20%, đáp ứng yêu cầu của Thủ tướng Chính phủ.

BẢNG TỔNG HỢP PHƯƠNG ÁN PHÂN CẤP GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

 

Tên bộ, cơ quan

Số lượng TTHC/Lĩnh vựcđề xuất phân cấp

Tỷ lệ TTHC đề xuất phân cấp/Tổng số TTHC (%)

Số lượng VBQPPL kiến nghị sửa đổi, bổ sung

(1)

(2)

(3)

(4)

(6)

Tổng số 21 bộ, cơ quan ngang bộ:

699/100

13,47% (699/5.187)

232(32 Luật, 87 Nghị định, 08 QĐ của TTgCP, 05 TTLT, 97 TT, 03 Quyết định của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ).

1

Bộ Công an (Ngoài các phương án tại dự thảo Quyết định, Bộ Công an đã thực thi 21 phương án phân cấp tại Thông tư số 15/2022/TT-BCA. Tính cả phương án đã thực thi đạt tỷ lệ 24,73%)

49/06

17,3%

(49/283)

18 (01 Luật, 07 NĐ, 02 QĐ TTgCP, 01 TTLT, 07 TT)

2

Bộ Công Thương

45/08

10,2%

(45/442)

16 (07 NĐ, 01 TTLT, 07 TT, 01 QĐ của Bộ trưởng)

3

Bộ Giao thông vận tải

58/06

13,5%

(58/430)

25 (09 NĐ, 16 TT)

4

Bộ Giáo dục và Đào tạo

19/04

9,4%

(19/202)

10 (03 NĐ, 06 TT, 01 QĐ của Bộ trưởng)

5

Bộ Khoa học và Công nghệ

12/02

3,9%

(12/309)

03 (01 luật, 02 NĐ)

6

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

26/04

11,7%

(26/223)

06 (01 Luật, 04 NĐ, 01 TT)

7

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

03/02

1,3%

(03/237)

04 (01 Luật, 02 NĐ, 01 TT)

8

Bộ Ngoại giao

02/01

2,81%

(02/71)

01 (01 QĐ TTgCP)

9

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

49/08

14,2%

(49/345)

18 (03 Luật, 09 NĐ, 01 QĐ TTgCP, 05 TT)

10

Bộ Nội vụ

55/02

22,8%

(55/242)

04 (01 Luật, 03 NĐ)

11

Bộ Quốc phòng

40/05

21,05%

(40/190)

07 (02 Luật, 02 NĐ, 03 TT)

12

Bộ Tài chính

46/05

10,5%

(46/437)

23 (03 Luật, 04 NĐ, 01 QĐ của TTgCP, 15 TT)

13

Bộ Tài nguyên và Môi trường

36/05

12,5%

(36/289)

10 (03 Luật, 05 NĐ, 02 TT)

14

Bộ Thông tin và Truyền thông

66/07

21,92%

(66/301)

15 (02 Luật, 05 NĐ, 02 QĐ TTgCP, 06 TT)

15

Bộ Tư pháp

59/09

22,8%

(59/259)

20 (07 Luật, 07 NĐ, 06 TT)

16

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

25/08

10,20%

(25/245)

12 (05 Luật, 05 NĐ, 02 TT)

17

Bộ Xây dựng

15/06

13,8%

(15/109)

10 (02 Luật, 08 NĐ)

18

Bộ Y tế

69/08

19,5%

(69/354)

17 (04 NĐ, 03 TTLT, 10 TT)

19

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

20/02

10,6%

(20/189)

09 (08 TT, 01 QĐ của NHNN)

20

Thanh tra Chính phủ

03/01

13,04%

(03/23)

02 (01 NĐ, 01 TT)

21

Ủy ban Dân tộc

02/01

28,6%

(02/07)

01 (01 QĐ TTgCP)

 2. Về việc chuẩn hóa kết quả giải quyết TTHC, Bộ TT&TT nằm trong 09/22 bộ, ngành có tỷ lệ hoàn thành nhiệm vụ gắn kết quả giải quyết với TTHC đạt 100%.

TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHUẨN HÓA KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Bộ, Cơ quan

Số lượng TTHC được gắn kết quả

Số lượng TTHC của Bộ, cơ quan

Số lượng kết quả được cập nhật trên CSDLTTHC

Tỷ lệ hoàn thành nhiệm vụ gắn kết quả giải quyết với TTHC

1

Bộ Y tế

516

516

132

100%

2

Bộ Công thương

450

450

271

100%

3

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

341

341

278

100%

4

Bộ Thông tin và Truyền thông

307

307

144

100%

5

Bộ Tư pháp

302

302

215

100%

6

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

226

226

181

100%

7

Bộ Giáo dục và Đào tạo

213

213

202

100%

8

Thanh tra Chính phủ

27

27

14

100%

9

Ủy ban Dân tộc

7

7

10

100%

10

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

328

329

342

99%

11

Bộ Nội vụ

247

249

140

99%

12

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

233

245

220

95%

13

Bộ Khoa học và Công nghệ

307

328

335

94%

14

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

337

363

266

93%

15

Bảo hiểm xã hội Việt Nam

25

28

41

89%

16

Bộ Tài chính

637

821

637

78%

17

Bộ Xây dựng

80

109

42

73%

18

Bộ Công an

215

307

88

70%

19

Bộ Giao thông vận tải

281

462

296

61%

20

Bộ Tài nguyên và Môi trường

124

289

97

43%

21

Bộ Quốc phòng

80

240

145

33%

22

Bộ Ngoại giao

2

71

62

3%

 3. Về kết quả giải quyết dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia, tỷ lệ tích hợp lên Cổng dịch vụ công quốc gia của Bộ TT&TT đạt 52,29% đứng thứ 2 trong số các Bộ.

TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA

STT

BỘ, CƠ QUAN

Tổng TTHC thuộc phạm vi giải quyết của Bộ, cơ quan (Căn cứ trên CSDL quốc gia về TTHC tính đến ngày 23/8/2022)

Số lượng DVC tích hợp lên Cổng DVC quốc gia

Tỷ lệ tích hợp lên Cổng dịch vụ công quốc gia (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Bảo hiểm xã hội Việt Nam

23

14

60,87

2

Bộ Công an

307

30

9,7

3

Bộ Công Thương

303

131

43,23

4

Bộ Giáo dục và Đào tạo

86

12

13,95

5

Bộ Giao thông vận tải

409

206

50,37

6

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

77

40

51,95

7

Bộ Khoa học và Công nghệ

287

50

17,42

8

Bộ Lao động – Thương binh và xã hội

118

6

5,08

9

Bộ Ngoại giao

71

4

5,63

10

Bộ Nội vụ

127

24

18,90

11

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

228

19

8,33

12

Bộ Quốc phòng

146

32

21,92

13

Bộ Tài chính

633

296

46,76

14

Bộ Tài nguyên và Môi trường

116

33

28,45

15

Bộ Thông tin và Truyền thông

262

137

52,29

16

Bộ Tư pháp

99

43

43,43

17

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

89

52

58,43

18

Bộ Xây dựng

43

21

48,84

19

Bộ Y tế

297

153

51,52

20

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

341

27

7,91