1. Số liệu thống kê Quý I/2009
- Hết quý I/2009, cả nước có 8007 điểm BĐVHX chiếm 74,11% trong tổng số xã, phường, thị trấn.
- Số xã có báo trong ngày: 8.501 xã
- Số xã đặc biệt khó khăn có báo trong ngày: 1.476/1.644 xã đạt 91,8 %
- Số đầu sách bình quân/điểm BĐVHX: 225 quyển.
- Số người đọc bình quân ngày/điểm: 15 đến 20 người
Trong đó, các loại báo do các cơ quan, đơn vị cấp cho ĐBĐ-VHX:
+ Báo do ngành Bưu điện cấp:
- Bưu điện cấp mỗi ĐBĐ-VHX: 02 tờ báo (Nhân Dân và Bưu Điện Việt Nam)
- Số BĐ tỉnh, TP cấp báo Đảng bộ địa phương cho ĐBĐ-VHX: 21 đơn vị
- Bưu điện tỉnh, TP cấp tạp chí Xã hội Thông tin cho: 100 % ĐBĐ-VHX
- Công ty VDC cấp: 600 ấn phẩm Khám phá Internet cho các ĐBĐ-VHX
- Số ĐBĐ-VHX được cấp báo Nông Nghiệp Việt Nam: 2.000 điểm
- Công ty Thông tin di động cấp: 2.000 tờ/kỳ báo Khoa Học và Đời Sống cho ĐBĐ-VHX thuộc xã ĐBKK, vùng sâu, vùng xa.
+ Báo do các cơ quan, đơn vị ngoài ngành Bưu điện cấp:
- Số tỉnh, TP cấp báo Đảng bộ địa phương cho ĐBĐ-VH: 13 đơn vị
- Số ĐBĐ-VHX được Bộ TT&TT cấp tạp chí Toàn cảnh: 2.500 điểm (Trong đó có 1.644 ĐBĐ-VHX thuộc các xã ĐBKK)
- Bộ Văn hoá, Du lịch và Thể thao cấp: 4.750 tờ / kỳ Báo Văn hoá cho các ĐBĐ-VHX.
- Chính phủ cấp Công Báo thường xuyên cho: 100% ĐBĐ-VHX trên cả nước
- Hội Chữ Thập Đỏ Việt Nam tặng: 1.700 tờ/kỳ Báo Nhân Đạo & Đời Sống cho các ĐBĐ-VHX thuộc xã đặc biệt khó khăn.
- Uỷ ban An Toàn Giao Thông Quốc gia cấp thường xuyên: 7.675 tờ/kỳ Báo Bạn Đường cho các ĐBĐ-VH xã trên cả nước.
- Tòa soạn Báo Hà Nội Mới cấp Báo Hà Nội Mới Tin chiều cho ĐBĐ-VHX: 850 tờ / kỳ (những đơn vị được nhận là thành phố Hà Nội, Thừa-Thiên Huế, thành phố Hồ Chí Minh, thành phố Đà Nẵng, thành phốHải Phòng, Hải Dương).
2. Số liệu thống kê tháng 4/2009
- Số điểm BĐVHX: 8.012/10.804 xã, phường, thị trấn
3. Số liệu thống kê tháng 5/2009
- Số điểm BĐVHX: 7.975/10.804 xã, phường, thị trấn
- Số lượng các dịch vụ tại ĐBĐ-VHX (chỉ tính các dịch vụ có doanh thu):
STT
|
CÁC DỊCH VỤ
|
SỐ DỊCH VỤ/SỐ ĐBĐVHX
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM ( % )
|
1
|
Bưu gửi
|
4.659/7975
|
58.4
|
2
|
Dịch vụ chuyển tiền
|
2.077/7975
|
26.0
|
3
|
Chuyển phát nhanh
|
2.068/7975
|
25.9
|
4
|
Viễn thông
|
6.716/7975
|
84.2
|
5
|
Bán card
|
3.869/7975
|
48.5
|
6
|
Internet
|
1.501/7975
|
13.2
|
7
|
Thu nợ cước các thuê bao
|
2027/7975
|
25.4
|
8
|
Lắp đặt máy điện thoại...
|
160/7975
|
2.0
|
9
|
Ngoài bưu chính, viễn thông
|
514/7975
|
6.5
|
4. Số liệu thống kê tháng 6/2009
- Số điểm BĐVHX: 7.973/10.804 xã, phường, thị trấn
- Số lượng các dịch vụ tại ĐBĐ-VHX (chỉ tính các dịch vụ có doanh thu):
STT
|
CÁC DỊCH VỤ
|
SỐ DỊCH VỤ/SỐ ĐBĐVHX
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM ( % )
|
1
|
Bưu chính
|
4.515/7973
|
56.6
|
2
|
Dịch vụ chuyển tiền
|
2.004/7973
|
25.1
|
3
|
Chuyển phát nhanh
|
2.061/7973
|
25.8
|
4
|
Viễn thông
|
6.665/7973
|
83.6
|
5
|
Bán card
|
4.049/7973
|
50.8
|
6
|
Internet
|
1.097/7973
|
13.6
|
7
|
Thu nợ cước các thuê bao
|
2037/7973
|
25.5
|
8
|
Lắp đặt máy điện thoại...
|
154/7973
|
2.0
|
9
|
Ngoài bưu chính, viễn thông
|
588/7973
|
7.4
|