TT
|
Chuyên ngành/Lĩnh vực/đối tượng QCVN
|
Tên QCVN
|
Phương thức xây
dựng QCVN
|
Tổ chức biên soạn xây dựng dự thảo QCVN
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí dự kiến
(triệu đồng)
|
Bắt đầu
|
Kết thúc
|
NSNN
(tr. đồng)
|
Nguồn khác
|
1
|
Bưu chính
|
Rà soát, sửa đổi Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dịch vụ bưu chính công ích
|
Rà soát, sửa đổi trên cơ sở QCVN 1:2008/BTTTT
|
Vụ Bưu chính
|
2014
|
2014
|
|
|
2
|
Viễn thông
|
Rà soát, sửa đổi Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếp đất cho các trạm viễn thông
|
Rà soát, sửa đổi trên cơ sở QCVN 9:2010/BTTTT
|
Cục Viễn thông
|
2014
|
2014
|
|
|
3
|
Viễn thông
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thiết bị truy cập vô tuyến tốc độ cao dải tần 60 GHz
|
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế ETSI EN 302 567
|
Cục Tần số Vô tuyến điện
|
2014
|
2014
|
|
|
4
|
Viễn thông
|
Quy chuẩn kỹ thuật về thiết bị Audio không dây dải tần từ 25 MHz đến 2 GHz
|
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế ETSI EN 301 357-1 và ETSI EN 301 357-2
|
Viện Khoa học kỹ thuật bưu điện
|
2014
|
2015
|
|
|
5
|
Viễn thông
|
Quy chuẩn kỹ thuật thiết truyền hình ảnh số không dây dải tần từ 1,3 GHz đến 50 GHz
|
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế
EN 302 064-1 và EN 302 064-2
|
Viện Khoa học kỹ thuật bưu điện
|
2014
|
2015
|
|
|
6
|
Viễn thông
|
Quy chuẩn kỹ thuật thiết bị VHF cơ động tích hợp phụ kiện cầm tay DSC loại D trong thông tin hàng hải
|
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế EN 302 885 -1, EN 302 885- 2 và EN 302 885-3
|
Viện Khoa học kỹ thuật bưu điện
|
2014
|
2015
|
|
|
7
|
Viễn thông
|
Quy chuẩn kỹ thuật thiết bị VHF lắp đặt cố định có chức năng DSC loại D trong thông tin hàng hải
|
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế
ETSI EN 301-025-1
|
Viện Khoa học kỹ thuật bưu điện
|
2014
|
2015
|
|
|
8
|
Viễn thông
|
Quy chuẩn kỹ thuật thiết bị thu trực canh gọi chọn số trên tầu biển hoạt động trên các băng tần số MF, MF/HF và VHF trong nghiệp vụ di động hàng hải
|
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế ETSI EN 301 033
|
Viện Khoa học kỹ thuật bưu điện
|
2014
|
2015
|
|
|
9
|
Viễn thông
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị thông tin băng siêu rộng (UWB)
|
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế EN 301 489-33
|
Viện Khoa học kỹ thuật bưu điện
|
2014
|
2015
|
|
|
10
|
Viễn thông
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết truyền hình ảnh số không dây
|
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế
ETSI EN 489-28 và ETSI EN 301 489-1
|
Viện Khoa học kỹ thuật bưu điện
|
2014
|
2015
|
|
|
11
|
Viễn thông
|
Quy chuẩn kỹ thuật về tương thích điện từ trương (EMC) cho thiết bị và dịch vụ vô tuyến cự ly ngắn dải tần từ 9 kHz đến 40 GHz
|
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế EN301 489-1 và EN 301 489-3
|
Viện Khoa học kỹ thuật bưu điện
|
2014
|
2015
|
|
|
12
|
Viễn thông
|
Quy chuẩn kỹ thuật thiết bị modem ADSL
|
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế G.992.3 và G.992.5
|
Viện Khoa học kỹ thuật bưu điện
|
2014
|
2015
|
|
|