(ban hành kèm theo Quyết định số 2370 /QĐ-BTTTT ngày 06 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
TT
|
Chuyên ngành/Lĩnh vực/đối tượng QCVN
|
Tên QCVN
|
Phương thức xây dựng QCVN |
Tổ chức biên soạn xây dựng dự thảo QCVN
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí dự kiến
(triệu đồng)
|
Bắt đầu
|
Kết thúc
|
NSNN
(tr. đồng)
|
Nguồn khác |
1.1
|
Viễn thông
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ tin nhắn trên mạng di động
|
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế |
Cục Viễn thông
|
2013
|
2014
|
|
|
1.2
|
Viễn thông
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng truy cập internet qua 3G
|
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế |
Vụ Khoa học và công nghệ và Cục Viễn thông
|
2013
|
2014
|
|
|
1.3
|
Viễn thông
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ (EMC) đối với các thiết bị đầu cuối và phụ trợ trong hệ thống thông tin di động (GSM và DCS)
|
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn ETSI EN 301489-7 v1.3.1 (2005-11) |
Vụ Khoa học và công nghệ
|
2013
|
2014
|
|
|
1.4
|
Viễn thông
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ (EMC) đối với thiết bị thông tin vô tuyến.
|
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn ETSI EN 301489-1 (2011-09) |
Vụ Khoa học và công nghệ
|
2013
|
2014
|
|
|
1.5
|
Viễn thông
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị trung kế vô tuyến TETRA
|
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn ETSI EN 301489-18 (2002-08) |
Viện Khoa học kỹ thuật bưu điện
|
2013
|
2014
|
|
|
1.6
|
Viễn thông
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềthiết bị nhận dạng vô tuyến (RFID) dải tần từ 865 MHz đến 868 MHz
|
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn ETSI EN 302 208-1 V1.4.1 (2011-11) |
Viện Khoa học kỹ thuật bưu điện
|
2013
|
2014
|
|
|
1.7
|
Viễn thông
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ trung bình băng tần 5,8 Ghz
|
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế |
Cục Viễn thông
|
2013
|
2014
|
|
|
1.8 |
Phát thanh, truyền hình |
Quy chuẩn kỹ thuật thiết bị giải mã STB trong mạng truyền hình vệ tinh |
Xây dựng mới trên cơ sở chấp nhận tiêu chuẩn quốc tế |
Viện Khoa học kỹ thuật Bưu điện |
2013 |
2014 |
|
|