I. Các dự án chuyển tiếp
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm thực hiện
|
Thời gian khởi công – hoàn thành
|
Tổng mức đầu tư (đồng)
|
* Dự án hoàn thành trong năm 2015
|
||||
1
|
Nâng cấp phần mềm phục vụ cho công tác ấn định và cấp phép tần số vô tuyến điện
|
Hà Nội
|
2013-2014
|
13.736.000.000
|
2
|
Đầu tư thay thế 4 trạm kiểm soát VHF/UHF cố định cho các Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực I, II, III
|
Các Trung tâm khu vực
|
2014-2015
|
54.938.000.000.000
|
3
|
Hệ thống giám sát hoạt động kiểm soát tần số
|
Hà Nội
|
2014-2015
|
9.492.000.000
|
* Các dự án chuyển tiếp sang năm 2016
|
||||
4
|
Mở rộng trụ sở Cục Tần số vô tuyến điện tại 115 Trần Duy Hưng
|
Hà Nội
|
2012-2015
|
995.364.000.000
|
5
|
Trung tâm dữ liệu quản lý tần số
|
Hà Nội
|
2014-2015
|
39.155.000.000
|
II. Các dự án khởi công mới
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm thực hiện
|
Thời gian khởi công – hoàn thành
|
Tổng mức đầu tư (đồng)
|
1
|
Đầu tư xây dựng Trung tâm kiểm soát tần số vô tuyến điện quốc gia
|
Bắc Ninh
|
2013-2017
|
283.689.000.000
|
2
|
Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực IV – Cần Thơ
|
TP Cần Thơ
|
2015-2016
|
65.751.000.000
|
3
|
Đầu tư mới 07 trạm kiểm soát V/UHF cố định cho các Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực I và khu vực II
|
Trung tâm I, Trung tâm II
|
2015-2017
|
69.528.000.000
|
4
|
Đầu tư phòng đo EMC tại thành phố Hồ Chí Minh
|
TP Hồ Chí Minh
|
2015-2017
|
69.528.000.000
|