TT
|
TÊN KHÓA ĐÀO TẠO
|
Tiêu chí lựa chọn học viên các khóa đào tạo
|
Thời gian tối thiểu làm việc tại tổ chức, doanh nghiệp
|
Trình độ
|
Khả năng ngoại ngữ tiếng Anh
|
Vị trí làm việc
|
I. Danh sách các khóa đào tạo theo chứng chỉ quốc tế
|
1. Chứng chỉ CISCO (22 học viên/1 lớp)
|
1.1.1
|
Đào tạo quản trị mạng Cisco CCNA
24 buổi
|
1 năm
|
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
|
Trình độ NN tiếng Anh tương đương chứng chỉ C.
|
Nhân viên thuộc nhóm 7, 8, 9, 10 (tại phụ lục ở cuối) trong đó ưu tiên nhóm 9
|
1.1.2
|
Đào tạo bảo mật Cisco CCNA Security
10 buổi
|
1 năm
|
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
|
Trình độ NN tiếng Anh tương đương chứng chỉ C.
|
Nhân viên thuộc nhóm 7, 8, 9, 10 (tại phụ lục ở cuối) trong đó ưu tiên nhóm 9
|
2. Chứng chỉ MICROSOFT (22 học viên/1 lớp)
|
1.2.1
|
MCTS: 1 Exam 70-573
( 10 buổi )
|
1 năm
|
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
|
Trình độ NN tiếng Anh tương đương chứng chỉ C.
|
Số lượng ứng viên ở từng vị trí tại Bảng phụ lục ở cuối
|
1.2.2
|
MCTS: 1 Exam 70-432 (6231, 6232, 2778) 26 buổi
|
1 năm
|
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
|
Trình độ NN tiếng Anh tương đương chứng chỉ C.
|
Số lượng ứng viên ở từng vị trí tại Bảng phụ lục ở cuối
|
1.2.3
|
MCTS: 1 Exam 70-448 ( 6234,6235,6236) 18 buổi
|
1 năm
|
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
|
Trình độ NN tiếng Anh tương đương chứng chỉ C.
|
Số lượng ứng viên ở từng vị trí tại Bảng phụ lục ở cuối
|
1.2.4
|
MCTS: 3 Exam 70-511 (Course 10262), 70-516 (Course 10265) 70-513 (Course 10263) 26 buổi
|
1 năm
|
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
|
Trình độ NN tiếng Anh tương đương chứng chỉ C.
|
Số lượng ứng viên ở từng vị trí tại Bảng phụ lục ở cuối
|
1.2.5
|
MCTS: 3 Exam 70-515 (Course 10264), 70-516 (Course 10265) 70-513 (Course 10263) 26 buổi
|
1 năm
|
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
|
Trình độ NN tiếng Anh tương đương chứng chỉ C.
|
Số lượng ứng viên ở từng vị trí tại Bảng phụ lục ở cuối
|
1.2.6
|
MCDP: 3 Exam
70-516 (Course 10265) 70-513 (Course 10263), 70-583 (Course 50466) 24 buổi
|
1 năm
|
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
|
Trình độ NN tiếng Anh tương đương chứng chỉ C.
|
Số lượng ứng viên ở từng vị trí tại Bảng phụ lục ở cuối
|
1.2.7.1
|
MCDP: Exam 70-518
1 khóa (Course) 12 buổi
|
1 năm
|
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
|
Trình độ NN tiếng Anh tương đương chứng chỉ C.
|
Số lượng ứng viên ở từng vị trí tại Bảng phụ lục ở cuối
|
1.2.7.2
|
MCDP: Exam 70-519
1 khóa (Course) 12 buổi
|
1 năm
|
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
|
Trình độ NN tiếng Anh tương đương chứng chỉ C.
|
Số lượng ứng viên ở từng vị trí tại Bảng phụ lục ở cuối
|
1.2.7.3
|
MCDP: Exam 70-576
1 khóa (Course) 12 buổi
|
1 năm
|
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
|
Trình độ NN tiếng Anh tương đương chứng chỉ C.
|
Số lượng ứng viên ở từng vị trí tại Bảng phụ lục ở cuối
|
1.2.8.1
|
MCITP: Exam 70-450
1 khóa (Course) 12 buổi
|
1 năm
|
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
|
Trình độ NN tiếng Anh tương đương chứng chỉ C.
|
Số lượng ứng viên ở từng vị trí tại Bảng phụ lục ở cuối
|
1.2.8.2
|
MCITP: Exam 70-451
1 khóa (Course) 12 buổi
|
1 năm
|
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
|
Trình độ NN tiếng Anh tương đương chứng chỉ C.
|
Số lượng ứng viên ở từng vị trí tại Bảng phụ lục ở cuối
|
1.2.8.3
|
MCITP: Exam 70-452
1 khóa (Course) 12 buổi
|
1 năm
|
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
|
Trình độ NN tiếng Anh tương đương chứng chỉ C.
|
Số lượng ứng viên ở từng vị trí tại Bảng phụ lục ở cuối
|
3. Chứng chỉ ORACLE (18 học viên/1 lớp)
|
1.3.1.1
|
Oracle – OCA 2 môn, 20 buổi
(Oracle Database 11g: Introduction to SQL và Oracle Database 11g: Administration I)
|
1 năm
|
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
|
Trình độ NN tiếng Anh tương đương chứng chỉ C.
|
Nhân viên thuộc nhóm 4, 5, 6, 7, 9 (tại Bảng phụ lục ở cuối), trong đó ưu tiên nhóm 4.
|
1.3.1.2
|
Oracle – OCA 2 môn, 20 buổi
(Oracle Database 11g: Introduction to SQL và Oracle Database 11g: Program with PL/SQL )
|
1 năm
|
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
|
Trình độ NN tiếng Anh tương đương chứng chỉ C.
|
Nhân viên thuộc nhóm 4, 5, 6, 7, 9 (tại Bảng phụ lục ở cuối), trong đó ưu tiên nhóm 4.
|
1.3.2.1
|
Oracle – OCP 1 môn, 12 buổi
(Oracle Database 11g: Administration II )
|
1 năm
|
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
|
Trình độ NN tiếng Anh tương đương chứng chỉ C.
|
Nhân viên thuộc nhóm 4, 5, 6, 7, 9 (tại Bảng phụ lục ở cuối), trong đó ưu tiên nhóm 4.
|
1.3.2.2
|
Oracle – OCP 1 môn, 12 buổi
(Oracle Forms: Build Internet Applications)
|
1 năm
|
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
|
Trình độ NN tiếng Anh tương đương chứng chỉ C.
|
Nhân viên thuộc nhóm 4, 5, 6, 7, 9 (tại Bảng phụ lục ở cuối), trong đó ưu tiên nhóm 4.
|
1.3.2.3
|
Oracle – OCP 1 môn, 12 buổi
(Oracle Database 11g: Advanced PL/SQL)
|
1 năm
|
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
|
Trình độ NN tiếng Anh tương đương chứng chỉ C.
|
Nhân viên thuộc nhóm 4, 5, 6, 7, 9 (tại Bảng phụ lục ở cuối), trong đó ưu tiên nhóm 4.
|
1.3.3
|
Ngôn ngữ lập trình mã nguồn mở Java Enterprise Edition – 4 môn 44 buổi
|
1 năm
|
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
|
Trình độ NN tiếng Anh tương đương chứng chỉ C.
|
Nhân viên thuộc nhóm 1, 2, 3 (tại Bảng phụ lục ở cuối)
|
II. Danh sách các khóa đào tạo kỹ thuật xây dựng chương trình theo yêu cầu doanh nghiệp
(10 buổi, 25 học viên/1 lớp)
|
2.1
|
Lập trình phần mềm nhúng
Ngôn ngữ lập trình C ++
|
03 tháng
|
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
|
X
|
Nhân viên thuộc nhóm 1, 2, 3 (tại Bảng phụ lục ở cuối)
|
2.2
|
Lập trình mã nguồn mở
Ngôn ngữ lập trình Java
|
03 tháng
|
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
|
X
|
Nhân viên thuộc nhóm 1, 2, 3 (tại Bảng phụ lục ở cuối)
|
2.3
|
Lập trình hướng đối tượng
Ngôn ngữ lập trình C#
|
03 tháng
|
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
|
X
|
Nhân viên thuộc nhóm 1, 2, 3 (tại Bảng phụ lục ở cuối)
|
2.4
|
Ngôn ngữ lập trình .NET:
|
03 tháng
|
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
|
X
|
Nhân viên thuộc nhóm 1, 2, 3 (tại Bảng phụ lục ở cuối)
|
2.5
|
Thiết kế, xây dựng và quản trị cơ sở dữ liệu MySQL và PostgreSQL:
|
03 tháng
|
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
|
X
|
Nhân viên thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 9 (tại Bảng phụ lục ở cuối) trong đó ưu tiên nhóm 4
|
2.6
|
Lập trình Web : DreamWeaver, Frontpage , ColdFusion, JavaScript, PHP, MySQL
|
03 tháng
|
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
|
X
|
Nhân viên thuộc nhóm 1, 2, 3 (tại Bảng phụ lục ở cuối)
|
2.7
|
Quản lý dự án phần mềm (PM)
|
06 tháng
|
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
|
X
|
Nhân viên thuộc nhóm 1, 2, 3, 11 (tại Bảng phụ lục ở cuối)
|
2.8
|
Kỹ nghệ phần mềm
|
03 tháng
|
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
|
X
|
Nhân viên thuộc nhóm 1, 2, 3 (tại Bảng phụ lục ở cuối)
|
2.9
|
Kiểm thử phần mềm:
|
03 tháng
|
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
|
X
|
Nhân viên thuộc nhóm 1, 2, 3 (tại Bảng phụ lục ở cuối) trong đó ưu tiên nhóm 3
|
2.10
|
Kiến trúc và Thiết kế phần mềm:
|
06 tháng
|
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
|
X
|
Nhân viên thuộc nhóm 1, 2, 3, 11 (tại Bảng phụ lục ở cuối)
|
2.11
|
Phân tích và đo lường phần mềm:
|
06 tháng
|
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
|
X
|
Nhân viên thuộc nhóm 1, 2, 3, 11 (tại Bảng phụ lục ở cuối)
|
2.12
|
An toàn bảo mật hệ thống thông tin
|
01 năm
|
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
|
X
|
Nhân viên thuộc nhóm 5, 6, 7, 8, 9, 10 (tại Bảng phụ lục ở cuối) trong đó ưu tiên nhóm 9
|
2.13
|
Công nghệ bản đồ (GIS) – Phần mềm MapInfor
|
03 tháng
|
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
|
X
|
Nhân viên thuộc nhóm 1, 2, 3 (tại Bảng phụ lục ở cuối)
|
2.14
|
Xử lý dữ liệu ảnh và dữ liệu video (Phần mềm Photoshop, Adobe Premiere, Corel)
|
03 tháng
|
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
|
X
|
Nhân viên thuộc nhóm 1, 2, 3 (tại Bảng phụ lục ở cuối)
|
2.15
|
Lập trình Script: Phần mềm Macromedia Flash
|
03 tháng
|
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
|
X
|
Nhân viên thuộc nhóm 1, 2, 3 (tại Bảng phụ lục ở cuối)
|
III. Danh sách các khóa đào tạo kỹ năng mềm theo yêu cầu doanh nghiệp
(6 buổi, 30 học viên/1 lớp)
|
3.1
|
Kỹ năng bán hàng ( Sale skill)
|
03 tháng
|
X
|
X
|
+ Nhân viên thuộc nhóm 12 (tại Bảng 2 cuối phụ lục);
+ Làm việc tại doanh nghiệp tối thiểu 03 tháng
|
3.2
|
Marketing và Marketing Quốc tế
|
03 tháng
|
X
|
X
|
+ Nhân viên thuộc nhóm 12 (tại Bảng 2 cuối phụ lục);
|
3.3
|
Quản trị tài chính doanh nghiệp CNPM và Nội dung số
|
06 tháng
|
X
|
X
|
+ Nhân viên thuộc nhóm 11 (tại Bảng 2 cuối phụ lục);
|
3.4
|
Kỹ năng quan hệ công chúng (PR skill)
|
1 năm
|
X
|
X
|
+ Nhân viên thuộc nhóm 11, 12 (tại Bảng 2 cuối phụ lục);
|
3.5
|
Kỹ năng Đàm phán (Negotiation skill)
|
03 tháng
|
X
|
X
|
+ Nhân viên thuộc nhóm 12 (tại Bảng 2 cuối phụ lục);
|
3.6
|
Kỹ năng lãnh đạo (Leader skill)
|
06 tháng
|
X
|
X
|
+ Nhân viên thuộc nhóm 11 (tại Bảng 2 cuối phụ lục);
|
3.7
|
Làm việc theo nhóm (Teamwork)
|
03 tháng
|
X
|
X
|
+ Nhân viên thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 (tại Bảng 2 cuối phụ lục);
|
3.8
|
Giải quyết vấn đề (Problem solving skills)
|
03 tháng
|
X
|
X
|
+ Nhân viên thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 (tại Bảng 2 cuối phụ lục);
|
3.9
|
Thuyết trình (Presentation skills)
|
06 tháng
|
X
|
X
|
+ Nhân viên thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 (tại Bảng 2 cuối phụ lục);
|
3.10
|
Kỹ năng nhận thức và lãnh đạo bản thân (Self-awareness and Shelfleadership skill)
|
03 tháng
|
X
|
X
|
+ Nhân viên thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 (tại Bảng 2 cuối phụ lục);
|
3.11
|
Tư duy sáng (Initiative skills)
|
03 tháng
|
X
|
X
|
+ Nhân viên thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 (tại Bảng 2 cuối phụ lục);
|
3.12
|
Giao tiếp và ứng xử (Interpersonal skills)
|
03 tháng
|
X
|
X
|
+ Nhân viên thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 (tại Bảng 2 cuối phụ lục);
|