Thông báo tuyển sinh đợt 2 năm 2013 Dự án "Hỗ trợ tổ chức các khóa đào tạo ngắn hạn cho doanh nghiệp”


 

Ban quản lý dự án “Hỗ trợ tổ chức các khóa đào tạo ngắn hạn cho doanh nghiệp”, Trường Đào tạo, Bồi dưỡng cán bộ quản lý Thông tin và Truyền thông tổ chức tuyển sinh các khóa đào tạo đợt 2 năm 2013 như sau:

1.     Kế hoạch tổ chức các khóa đào tạo
 
 
Tên gói thầu
Số khóa
đào tạo
 
Đơn vị
đào tạo
 
Thời gian tổ chức các khóa đào tạo
 
Địa
điểm đào tạo
Các khóa đào tạo CNTT theo chứng chỉ quốc tế A2
03 khóa
Liên danh Netpro-SaiGonCTT
Từ tháng 10/2013-12/2013
TP.
Hà Nội
Các khóa đào tạo kỹ năng mềm C5 (thiết kế theo yêu cầu doanh nghiệp)
02 khóa
Liên danh Netpro - Softech
Từ tháng 10/2013-12/2013
TP. Hà Nội
Các khóa đào tạo kỹ năng mềm C6 (thiết kế theo yêu cầu doanh nghiệp)
02
khóa
Liên danh Netpro - Softech
Từ tháng 10/2013-12/2013
TP. Hồ Chí Minh
 
Học viên hoàn thành các khóa đào tạo sẽ được cấp chứng chỉ hoặc chứng nhận hoàn thành chương trình khóa học.
 
2. Đối tượng đào tạo
 
Đối tượng tham gia các khóa đào tạo là nhân lực đang làm việc trong các tổ chức, doanh nghiệp (sau đây gọi chung là doanh nghiệp) hoạt động trong lĩnh vực sản xuất, cung cấp sản phẩm, dịch vụ phần mềm và/hoặc nội dung thông tin số đáp ứng các tiêu chí lựa chọn học viên phù hợp với từng khóa học (tiêu chí học viên xem tại Phụ lục 01 kèm theo).
 
3. Kinh phí Ngân sách nhà nước hỗ trợ đào tạo
          - Mức hỗ trợ 70% chi phí tổ chức cho các khóa đào tạo CNTT theo chứng chỉ quốc tế.
          - Mức hỗ trợ 50% chi phí tổ chức cho các khóa đào tạo kỹ năng mềm.
 
4. Hồ sơ dự tuyển
- Điều kiện để ứng viên được tham dự các khóa đào tạo: phải hoàn thành hợp lệ bộ hồ sơ đăng ký tuyển sinh (tải về từ trang website http://www.ics. edu.vn) và gửi về Ban Quản lý dự án.
- Các doanh nghiệp có thể đăng ký số cán bộ, nhân viên tham dự các khóa đào tạo theo nhu cầu (theo mẫu tải về từ trang website http://www.ics. edu.vn) và gửi về Ban Quản lý dự án. Ban Quản lý dự án sẽ căn cứ vào tổng số nhân lực của doanh nghiệp, tổng số ứng viên đăng ký tham dự các khóa học, tiêu chí lựa chọn học viên, ý kiến của Hội đồng tư vấn giám sát dự án và tình hình thực tế khi tổ chức khóa học để lựa chọn và quyết định số lượng học viên được chính thức tham gia khóa đào tạo của từng doanh nghiệp. Các khóa có đủ học viên đảm bảo các tiêu chuẩn quy định sẽ được tổ chức khai giảng từ ngày 25/10/2013.
Để biết thêm thông tin về khóa học hoặc các mẫu bộ hồ sơ đăng ký tuyển sinh, kính đề nghị Quý doanh nghiệp liên hệ: Ban Quản lý dự án “Hỗ trợ tổ chức các khóa đào tạo ngắn hạn cho doanh nghiệp”, Trường Đào tạo, Bồi dưỡng cán bộ quản lý Thông tin và Truyền thông, Lô A5/D5 khu đô thị mới Cầu Giấy, Phường Dịch Vọng Hậu, Q.Cầu Giấy, Hà Nội, Điện thoại: 04.37958996/0943.690.088, Fax: 04.37668994, Email: BQLDA50@ics.edu.vn
Ban quản lý dự án “Hỗ trợ tổ chức các khóa đào tạo ngắn hạn cho doanh nghiệp” trân trọng thông báo và kính đề nghị Quý doanh nghiệp tạo điều kiện cử cán bộ tham dự các khóa đào tạo của dự án.
 

 Nơi nhận:
-   Như trên;
-   Chủ đầu tư;
-   Các thành viên HĐTVGS DA;
-   Lưu: BQLDA, HSDA.
 
GIÁM ĐỐC
(Đã ký)
 
 
 
Hoàng Văn Đồng

 
 
--------------------------------------------------------------------
 
Phụ lục 1
TIÊU CHÍ LỰA CHỌN HỌC VIÊN
(Kèm theo Công văn số:…………/TBDCB-BQLDA ngày …..tháng…… năm 2013
 

TT
TÊN KHÓA ĐÀO TẠO
Tiêu chí lựa chọn học viên các khóa đào tạo
Thời gian tối thiểu làm việc tại tổ chức, doanh nghiệp
Trình độ
 
Khả năng ngoại ngữ tiếng Anh 
Vị trí làm việc
I. Danh sách các khóa đào tạo theo chứng chỉ quốc tế
1. Chứng chỉ CISCO (22 học viên/1 lớp)
1.1.1
Đào tạo quản trị mạng Cisco CCNA
24 buổi
1 năm
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
Trình độ NN tiếng Anh tương đương chứng chỉ C.
Nhân viên thuộc nhóm 7, 8, 9, 10 (tại phụ lục ở cuối) trong đó ưu tiên nhóm 9
1.1.2
Đào tạo bảo mật Cisco CCNA Security
10 buổi
1 năm
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
Trình độ NN tiếng Anh tương đương chứng chỉ C.
Nhân viên thuộc nhóm 7, 8, 9, 10 (tại phụ lục ở cuối) trong đó ưu tiên nhóm 9
2. Chứng chỉ MICROSOFT (22 học viên/1 lớp)
1.2.1
MCTS: 1 Exam 70-573
( 10 buổi )
1 năm
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
Trình độ NN tiếng Anh tương đương chứng chỉ C.
Số lượng ứng viên ở từng vị trí tại Bảng phụ lục ở cuối
1.2.2
MCTS: 1 Exam 70-432 (6231, 6232, 2778) 26 buổi
1 năm
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
Trình độ NN tiếng Anh tương đương chứng chỉ C.
Số lượng ứng viên ở từng vị trí tại Bảng phụ lục ở cuối
1.2.3
MCTS: 1 Exam 70-448 ( 6234,6235,6236) 18 buổi
1 năm
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
Trình độ NN tiếng Anh tương đương chứng chỉ C.
Số lượng ứng viên ở từng vị trí tại Bảng phụ lục ở cuối
1.2.4
MCTS: 3 Exam 70-511 (Course 10262), 70-516 (Course 10265) 70-513 (Course 10263) 26 buổi
1 năm
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
Trình độ NN tiếng Anh tương đương chứng chỉ C.
Số lượng ứng viên ở từng vị trí tại Bảng phụ lục ở cuối
1.2.5
MCTS: 3 Exam 70-515 (Course 10264), 70-516 (Course 10265) 70-513 (Course 10263) 26 buổi
1 năm
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
Trình độ NN tiếng Anh tương đương chứng chỉ C.
Số lượng ứng viên ở từng vị trí tại Bảng phụ lục ở cuối
1.2.6
MCDP: 3 Exam
70-516 (Course 10265) 70-513 (Course 10263), 70-583 (Course 50466) 24 buổi
1 năm
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
Trình độ NN tiếng Anh tương đương chứng chỉ C.
Số lượng ứng viên ở từng vị trí tại Bảng phụ lục ở cuối
1.2.7.1
MCDP: Exam 70-518
1 khóa (Course) 12 buổi
1 năm
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
Trình độ NN tiếng Anh tương đương chứng chỉ C.
Số lượng ứng viên ở từng vị trí tại Bảng phụ lục ở cuối
1.2.7.2
MCDP: Exam 70-519
1 khóa (Course) 12 buổi
1 năm
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
Trình độ NN tiếng Anh tương đương chứng chỉ C.
Số lượng ứng viên ở từng vị trí tại Bảng phụ lục ở cuối
1.2.7.3
MCDP: Exam 70-576
1 khóa (Course) 12 buổi
1 năm
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
Trình độ NN tiếng Anh tương đương chứng chỉ C.
Số lượng ứng viên ở từng vị trí tại Bảng phụ lục ở cuối
1.2.8.1
MCITP: Exam 70-450
1 khóa (Course) 12 buổi
1 năm
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
Trình độ NN tiếng Anh tương đương chứng chỉ C.
Số lượng ứng viên ở từng vị trí tại Bảng phụ lục ở cuối
1.2.8.2
MCITP: Exam 70-451
1 khóa (Course) 12 buổi
1 năm
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
Trình độ NN tiếng Anh tương đương chứng chỉ C.
Số lượng ứng viên ở từng vị trí tại Bảng phụ lục ở cuối
1.2.8.3
MCITP: Exam 70-452
1 khóa (Course) 12 buổi
1 năm
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
Trình độ NN tiếng Anh tương đương chứng chỉ C.
Số lượng ứng viên ở từng vị trí tại Bảng phụ lục ở cuối
3. Chứng chỉ ORACLE (18 học viên/1 lớp)
1.3.1.1
Oracle – OCA 2 môn, 20 buổi
(Oracle Database 11g: Introduction to SQL và Oracle Database 11g: Administration I)
1 năm
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
Trình độ NN tiếng Anh tương đương chứng chỉ C.
Nhân viên thuộc nhóm 4, 5, 6, 7, 9 (tại Bảng phụ lục ở cuối), trong đó ưu tiên nhóm 4.
1.3.1.2
Oracle – OCA 2 môn, 20 buổi
(Oracle Database 11g: Introduction to SQL và Oracle Database 11g: Program with PL/SQL )
1 năm
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
Trình độ NN tiếng Anh tương đương chứng chỉ C.
Nhân viên thuộc nhóm 4, 5, 6, 7, 9 (tại Bảng phụ lục ở cuối), trong đó ưu tiên nhóm 4.
1.3.2.1
Oracle – OCP 1 môn, 12 buổi
(Oracle Database 11g: Administration II )
1 năm
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
Trình độ NN tiếng Anh tương đương chứng chỉ C.
Nhân viên thuộc nhóm 4, 5, 6, 7, 9 (tại Bảng phụ lục ở cuối), trong đó ưu tiên nhóm 4.
1.3.2.2
Oracle – OCP 1 môn, 12 buổi
(Oracle Forms: Build Internet Applications)
1 năm
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
Trình độ NN tiếng Anh tương đương chứng chỉ C.
Nhân viên thuộc nhóm 4, 5, 6, 7, 9 (tại Bảng phụ lục ở cuối), trong đó ưu tiên nhóm 4.
1.3.2.3
Oracle – OCP 1 môn, 12 buổi
(Oracle Database 11g: Advanced PL/SQL)
1 năm
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
Trình độ NN tiếng Anh tương đương chứng chỉ C.
Nhân viên thuộc nhóm 4, 5, 6, 7, 9 (tại Bảng phụ lục ở cuối), trong đó ưu tiên nhóm 4.
1.3.3
Ngôn ngữ lập trình mã nguồn mở Java Enterprise Edition – 4 môn 44 buổi
1 năm
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
Trình độ NN tiếng Anh tương đương chứng chỉ C.
Nhân viên thuộc nhóm 1, 2, 3 (tại Bảng phụ lục ở cuối)
II. Danh sách các khóa đào tạo kỹ thuật xây dựng chương trình theo yêu cầu doanh nghiệp
(10 buổi, 25 học viên/1 lớp)
2.1
Lập trình phần mềm nhúng
Ngôn ngữ lập trình C ++
03 tháng
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
X
Nhân viên thuộc nhóm 1, 2, 3 (tại Bảng phụ lục ở cuối)
2.2
Lập trình mã nguồn mở
Ngôn ngữ lập trình Java
03 tháng
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
X
Nhân viên thuộc nhóm 1, 2, 3 (tại Bảng phụ lục ở cuối)
2.3
Lập trình hướng đối tượng
Ngôn ngữ lập trình C#
03 tháng
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
X
Nhân viên thuộc nhóm 1, 2, 3 (tại Bảng phụ lục ở cuối)
2.4
Ngôn ngữ lập trình .NET:
03 tháng
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
X
Nhân viên thuộc nhóm 1, 2, 3 (tại Bảng phụ lục ở cuối)
2.5
Thiết kế, xây dựng và quản trị cơ sở dữ liệu MySQL và PostgreSQL:
03 tháng
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
X
Nhân viên thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 9 (tại Bảng phụ lục ở cuối) trong đó ưu tiên nhóm 4
2.6
Lập trình Web : DreamWeaver, Frontpage , ColdFusion, JavaScript, PHP, MySQL
03 tháng
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
X
Nhân viên thuộc nhóm 1, 2, 3 (tại Bảng phụ lục ở cuối)
2.7
Quản lý dự án phần mềm (PM)
06 tháng
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
X
Nhân viên thuộc nhóm 1, 2, 3, 11 (tại Bảng phụ lục ở cuối)
2.8
Kỹ nghệ phần mềm
03 tháng
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
X
Nhân viên thuộc nhóm 1, 2, 3 (tại Bảng phụ lục ở cuối)
2.9
Kiểm thử phần mềm:
03 tháng
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
X
Nhân viên thuộc nhóm 1, 2, 3 (tại Bảng phụ lục ở cuối) trong đó ưu tiên nhóm 3
2.10
Kiến trúc và Thiết kế phần mềm:
06 tháng
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
X
Nhân viên thuộc nhóm 1, 2, 3, 11 (tại Bảng phụ lục ở cuối)
2.11
Phân tích và đo lường phần mềm:
06 tháng
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
X
Nhân viên thuộc nhóm 1, 2, 3, 11 (tại Bảng phụ lục ở cuối)
2.12
An toàn bảo mật hệ thống thông tin
01 năm
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
X
Nhân viên thuộc nhóm 5, 6, 7, 8, 9, 10 (tại Bảng phụ lục ở cuối) trong đó ưu tiên nhóm 9
2.13
Công nghệ bản đồ (GIS) – Phần mềm MapInfor
03 tháng
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
X
Nhân viên thuộc nhóm 1, 2, 3 (tại Bảng phụ lục ở cuối)
2.14
Xử lý dữ liệu ảnh và dữ liệu video (Phần mềm Photoshop, Adobe Premiere, Corel)
03 tháng
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
X
Nhân viên thuộc nhóm 1, 2, 3 (tại Bảng phụ lục ở cuối)
2.15
Lập trình Script: Phần mềm Macromedia Flash
03 tháng
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng (*) (tại Bảng phụ lục ở cuối)
X
Nhân viên thuộc nhóm 1, 2, 3 (tại Bảng phụ lục ở cuối)
III. Danh sách các khóa đào tạo kỹ năng mềm theo yêu cầu doanh nghiệp
(6 buổi, 30 học viên/1 lớp)
3.1
Kỹ năng bán hàng   ( Sale skill)
03 tháng
X
X
+ Nhân viên thuộc nhóm 12 (tại Bảng 2 cuối phụ lục);
+ Làm việc tại doanh nghiệp tối thiểu 03 tháng
3.2
Marketing và Marketing Quốc tế
03 tháng
X
X
+ Nhân viên thuộc nhóm 12 (tại Bảng 2 cuối phụ lục);
3.3
Quản trị tài chính doanh nghiệp CNPM và Nội dung số
06 tháng
X
X
+ Nhân viên thuộc nhóm 11 (tại Bảng 2 cuối phụ lục);
 
3.4
Kỹ năng quan hệ công chúng (PR skill)
1 năm
X
X
+ Nhân viên thuộc nhóm 11, 12 (tại Bảng 2 cuối phụ lục);
3.5
Kỹ năng Đàm phán (Negotiation skill)
03 tháng
X
X
+ Nhân viên thuộc nhóm 12 (tại Bảng 2 cuối phụ lục);
3.6
Kỹ năng lãnh đạo (Leader skill)
06 tháng
X
X
+ Nhân viên thuộc nhóm 11 (tại Bảng 2 cuối phụ lục);
3.7
Làm việc theo nhóm (Teamwork)
03 tháng
X
X
+ Nhân viên thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 (tại Bảng 2 cuối phụ lục);
3.8
Giải quyết vấn đề (Problem solving skills)
03 tháng
X
X
+ Nhân viên thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 (tại Bảng 2 cuối phụ lục);
3.9
Thuyết trình (Presentation skills)
06 tháng
X
X
+ Nhân viên thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 (tại Bảng 2 cuối phụ lục);
3.10
Kỹ năng nhận thức và lãnh đạo bản thân (Self-awareness and Shelfleadership skill)
03 tháng
X
X
+ Nhân viên thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 (tại Bảng 2 cuối phụ lục);
3.11
Tư duy sáng (Initiative skills)
03 tháng
X
X
+ Nhân viên thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 (tại Bảng 2 cuối phụ lục);
3.12
Giao tiếp và ứng xử (Interpersonal skills)
03 tháng
X
X
+ Nhân viên thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 (tại Bảng 2 cuối phụ lục);

 
……….., ngày …..tháng ……năm 2012
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
 
 
Ghi chú: Bảng hướng dẫn xác định trình độ nhân viên và phân loại nhân viên theo vị trí làm việc

STT
Tên nhóm
STT
Ghi chú
 
Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao đẳng:
Là cán bộ, nhân viên đã tốt nghiệp đại học, cao đẳng hoặc các chương trình đào tạo tương đương ngành Công nghệ thông tin (CNTT) hoặc Điện tử viễn thông (ĐTVT). Trường hợp tốt nghiệp đại học ngành khác thì phải có các chứng chỉ chuyên môn về CNTT và có kinh nghiệm làm việc về CNTT. Ưu tiên học viên tốt nghiệp đại học ngành CNTT hoặc ĐTVT
8
Nhóm 8. Quản trị, bảo trì hệ thống thông tin
9
Nhóm 9. Phân tích, thiết kế hệ thống bảo mật dữ liệu;
10
Nhóm 10. Quản trị mạng
11
Nhóm 11. Nhân viên quản lý
Là cán bộ, nhân viên trong các đơn vị phần mềm và/hoặc nội dung số giữ các chức vụ:
+ Quản lý dự án phần mềm và/hoặc nội dung số,
+ Quản lý quy trình sản xuất phần mềm;
+ Quản lý rủi ro; 
+ Quản lý kinh doanh phần mềm;
+ Giám đốc, Phó giám đốc đơn vị; trưởng, phó phòng; trưởng, phó bộ phận;
1
Nhóm 1. Phân tích thiết kế hệ thống phần mềm; 
2
Nhóm 2. Lập trình viên:
(Lập trình viên, Trưởng nhóm lập trình viên);
3
Nhóm 3. Kiểm thử phần mềm
4
Nhóm 4. Phân tích thiết kế cơ sở dữ liệu
5
Nhóm 5. Phân tích, thiết kế các hệ thống thông tin
12
Nhóm 12. Nhân viên khác:
Là cán bộ, nhân viên trong các đơn vị phần mềm và/hoặc nội dung số làm việc ở các bộ phận: Hành chính, nhân sự, PR, Marketing…
6
Nhóm 6. Cán bộ xây dựng và xử lý dữ liệu số

 

ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT( 0)