(Căn cứ Thông tư số 20 /2013/TT-BLĐTBXH ngày 4 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
a) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nghiệp vụ lễ tân trình độ Trung cấp nghề (Download)
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nghiệp vụ Lễ tân trình độ trung cấp nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, theo chương trình khung trình độ trung cấp nghề Nghiệp vụ Lễ tân đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Thông tư số 16/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 7 năm 2012.
Phần A:Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc)
|
Bảng 1:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổng quan du lịch và khách sạn (MH 07)
|
Bảng 2:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tâm lý và giao tiếp trong du lịch (MH 08)
|
Bảng 3:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Địa lý du lịch Việt Nam (MH 09)
|
Bảng 4:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Marketing du lịch (MH 10)
|
Bảng 5:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ năng bán hàng (MH 11)
|
Bảng 6:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức kinh doanh khách sạn (MH 12)
|
Bảng 7:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kế toán khách sạn (MH 13)
|
Bảng 8:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nghiệp vụ thanh toán (MH 14)
|
Bảng 9:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nghiệp vụ văn phòng (MH 15)
|
Bảng 10:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nghiệp vụ buồng (MĐ 16)
|
Bảng 11:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nghiệp vụ nhà hàng (MĐ 17)
|
Bảng 12:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): An toàn an ninh khách sạn (MĐ 18)
|
Bảng 13:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đăng ký giữ chỗ (MĐ 19)
|
Bảng 14:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đón tiếp và đăng ký khách lưu trú (MĐ 20)
|
Bảng 15:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phục vụ khách lưu trú (MĐ 21)
|
Bảng 16:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trả buồng và thanh toán (MĐ 22)
|
Bảng 17:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Báo cáo Lễ tân (MĐ 23)
|
Bảng 18:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tin học Lễ tân (MĐ 24)
|
Bảng 19:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Ngoại ngữ chuyên ngành (Tiếng Anh) (MĐ 27)
|
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
|
Bảng 20:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
|
b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Quản trị lễ tân trình độ Cao đẳng nghề (Download)
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Quản trị Lễ tân trình độ cao đẳng nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, theo chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Quản trị Lễ tân đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Thông tư số 16/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 7 năm 2012.
Phần A:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc)
|
Bảng 1:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổng quan du lịch và khách sạn (MH 07)
|
Bảng 2:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tâm lý và giao tiếp trong du lịch (MH 08)
|
Bảng 3:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Địa lý du lịch Việt Nam (MH 09)
|
Bảng 4:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Marketing du lịch (MH 10)
|
Bảng 5:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ năng bán hàng (MH 11)
|
Bảng 6:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức kinh doanh khách sạn (MH 12)
|
Bảng 7:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Chăm sóc khách hàng (MH 13)
|
Bảng 8:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kế toán khách sạn (MH 14)
|
Bảng 9:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nghiệp vụ thanh toán (MH 15)
|
Bảng 10:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nghiệp vụ văn phòng (MH 16)
|
Bảng 11:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nghiệp vụ buồng (MĐ 17)
|
Bảng 12:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nghiệp vụ nhà hàng (MĐ 18)
|
Bảng 13:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): An toàn an ninh khách sạn (MĐ 19)
|
Bảng 14:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đăng ký giữ chỗ (MĐ 20)
|
Bảng 15:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đón tiếp và đăng ký khách lưu trú (MĐ 21)
|
Bảng 16:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phục vụ khách lưu trú (MĐ 22)
|
Bảng 17:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trả buồng và thanh toán (MĐ 23)
|
Bảng 18:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Báo cáo lễ tân (MĐ 24)
|
Bảng 19:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tin học lễ tân (MĐ 25)
|
Bảng 20:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Cơ sở vật chất kỹ thuật khách sạn (MĐ 26)
|
Bảng 21:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản trị chất lượng dịch vụ du lịch (MH 27)
|
Bảng 22:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản trị nguồn nhân lực (MH 28)
|
Bảng 23:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tổ chức giám sát và đào tạo tại bộ phận Lễ tân (MĐ 29)
|
Bảng 24:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nghiệp vụ Lễ tân nâng cao (MĐ 30)
|
Bảng 25:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Ngoại ngữ chuyên ngành cơ bản (tiếng Anh) (MĐ 33)
|
Bảng 26:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Ngoại ngữ chuyên ngành (tiếng Anh) (MĐ 34)
|
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
|
Bảng 27:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
|