Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 07)
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu kỹ thuật (MH 08)
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn điện cơ bản (MĐ 09)
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ học đất
(MH 10)
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật đo lường điện (MĐ 11)
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn lao động (MĐ 12)
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Luật giao thông thuỷ và bảo vệ môi trường (MH 13)
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điện tử cơ bản (MĐ 14)
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): PLC cơ bản
(MĐ 15)
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật cảm biến (MH 16)
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): AUTOCAD (MĐ 17)
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết bị điện tầu cuốc (MĐ 18)
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Động cơ đốt trong (MH 19)
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy thủy lực và Truyền động thủy lực 1 (MĐ 20)
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy thủy lực và Truyền động thủy lực 2 (MĐ 21)
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Cơ cấu phay và vận chuyển bùn, đất (MĐ 22)
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ thống tời (MĐ 23)
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): B¶o dưỡng ly hîp, hép sè (MĐ 24)
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng thiết bị thủy lực tầu cuốc (MĐ 25)
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa thiết bị điện tầu cuốc (MĐ 26)
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng vỏ tầu và phao ống (MĐ 27)
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật thi công tầu cuốc (MH 28)
|
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điều khiển cuốc điện (MĐ 29)
|
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điều khiển cuốc thủy lực (MĐ 30)
|
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điều khiển cuốc thủy lực nâng cao (MĐ 31)
|
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trắc địa công trình (MĐ 32)
|
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thủy nghiệp (MĐ 33)
|
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kinh tế thi công tầu cuốc (MH 34)
|
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức sản xuất (MH 35)
|
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập điều khiển tầu thi công 1 (MĐ 36)
|
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập điều khiển tầu thi công 2 (MĐ 37)
|
Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nâng cao hiệu quả trong thi công tầu cuốc (MĐ 39)
|
Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết bị và thi công cuốc gầu (MĐ 40)
|
Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật lắp đặt thiết bị thủy lực (MĐ 41)
|
Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ năng giao tiếp (MĐ 42)
|
Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Thuỷ văn công trình (MH 43)
|
Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thủy khí động lực (MĐ 44)
|
Bảng 38: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Vận hành và bảo dưỡng động cơ DIEZEN trên tầu cuốc (MĐ 45)
|
Bảng 39: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điều khiển tầu cuốc nhiều gầu (MĐ 46)
|
Bảng 40: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Dung sai lắp ghép và đo lường (MĐ 47)
|
Bảng 41: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa ly hợp, hộp số và bơm bùn (MĐ 48)
|
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
|
Bảng 42: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
|
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
|
Bảng 43: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thiết bị và thi công cuốc gầu (MĐ 40)
|
Bảng 44: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật lắp đặt thiết bị thủy lực (MĐ 41)
|
Bảng 45: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Thuỷ văn công trình (MH 43)
|
Bảng 46: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Vận hành và bảo dưỡng động cơ DIEZEN trên tầu cuốc (MĐ 45)
|
Bảng 47: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Điều khiển tầu cuốc nhiều gầu (MĐ 46)
|
Bảng 48: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Dung sai lắp ghép và đo lường (MĐ 47)
|
Bảng 49: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa ly hợp, hộp số và bơm bùn (MĐ 48)
|