Skip Ribbon Commands
Skip to main content
Thứ năm, ngày 28/09/2023

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Xây dựng công trình thủy

04/09/2014 09:59 SA Xem cỡ chữ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2013/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

a) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Xây dựng công trình thủy trình độ Trung cấp nghề (Download)

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Xây dựng công trình thủy, trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Xây dựng công trình thủy, ban hành kèm theo Thông tư số 28/2009/TT-BLĐTBXH ngày 05/08/2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Bảng 01: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH07)
Bảng 02: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc):Cơ kỹ thuật (MH08)
Bảng 03: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kết cấu (MH09)
Bảng 04: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc):Địa chất – Cơ học đất (MH 10)
Bảng 05: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc):Vật liệu xây dựng (MH 11)
Bảng 06: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thủy lực – Thủy văn (MH 12)
Bảng 07: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn và môi trường (MH 13)
Bảng 08: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc):Trắc địa công trình (MH 14)
Bảng 09: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kết cấu công trình (MH 15)
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nền móng (MH 16)
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy xây dựng (MĐ17)
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công trình đường sông (MH18)
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công trình bến cảng (MH 19)
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật bơi lặn (MĐ 20)
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn cơ bản (MĐ 21)
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật kích kéo (MĐ 22)
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công cơ bản 1 (MĐ 23)
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công chuyên ngành 1 (MĐ 25)
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn):Kỹ thuật điện (MH27)
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kinh tế xây dựng (MH 28)
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Công trình bảo vệ bờ và thềm lục địa (MH 29)
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Thiết kế và xây dựng cống (MH 30)
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật xây dựng đập thủy lợi (MĐ 31)
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Xây dựng đường (MĐ 32)
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thí nghiệm cơ đất (MĐ33)
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thí nghiệm vật liệu xây dựng (MĐ 34)
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Quản lý doanh nghiệp (MH 35)
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Dự toán công trình (MH 36)
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Luật xây dựng (MH37)
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tin học ứng dụng trong xây dựng ( AuTo Cad) (MĐ 38)
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Bảng 32: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn):Kỹ thuật điện (MH27)
Bảng 33: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Công trình bảo vệ bờ và thềm lục địa (MH 29)
Bảng 34: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Thiết kế và xây dựng cống (MH 30)
Bảng 35: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Xây dựng đường (MĐ32)
Bảng 36: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thí nghiệm cơ đất (MĐ33)
Bảng 27: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thí nghiệm vật liệu xây dựng (MĐ 34)
Bảng 38: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Dự toán công trình (MH 46)
Bảng 39: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Tin học ứng dụng trong xây dựng (AuTo Cad) (MĐ 38)

b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Xây dựng công trình thủy trình độ Cao đẳng nghề (Download)

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Xây dựng công trình thủy, trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Xây dựng công trình thủy, ban hành kèm theo Thông tư số 28/2009/TT-BLĐTBXH ngày 05/08/2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Bảng 01: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH07)
Bảng 02: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc):Cơ kỹ thuật (MH08)
Bảng 03: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kết cấu (MH09)
Bảng 04: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Địa chất - Cơ học đất (MH 10)
Bảng 05: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc):Vật liệu xây dựng (MH 11)
Bảng 06: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thủy lực - Thủy văn (MH 12)
Bảng 07: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn và môi trường (MH 13)
Bảng 08: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc):Trắc địa công trình (MH 14)
Bảng 09: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kết cấu công trình (MH 15)
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nền móng (MH16)
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy xây dựng (MĐ17)
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công trình đường sông (MH18)
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công trình bến cảng (MH 19)
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật bơi lặn (MĐ 20)
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn cơ bản (MĐ21)
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật kích kéo (MĐ 22)
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công cơ bản 1 (MĐ 23)
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công chuyên ngành 1 (MĐ 25)
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quy hoạch cảng (MH 26)
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản lý và khai thác công trình thủy (MH 27)
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công cơ bản 2 (MĐ 28)
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc):Thi công chuyên ngành 2 (MĐ 30)
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn):Kỹ thuật điện (MH32)
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kinh tế xây dựng (MH 33)
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Công trình bảo vệ bờ và thềm lục địa (MH 34)
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Thiết kế và xây dựng cống (MH 35)
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật xây dựng đập thủy lợi (MĐ 36)
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Xây dựng đường (MĐ 37)
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thí nghiệm cơ đất (MĐ38)
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thí nghiệm vật liệu xây dựng (MĐ 39)
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Quản lý doanh nghiệp (MH 41)
Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Dự toán công trình (MH 42)
Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Luật xây dựng (MH43)
Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tin học ứng dụng trong xây dựng ( Auto Cad) (MĐ 44)
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Bảng 36: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Kỹ thuật điện (MH32)
Bảng 37: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Công trình bảo vệ bờ và thềm lục địa (MH 34)
Bảng 38: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Thiết kế và xây dựng cống (MH 35)
Bảng 39: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Xây dựng đường (MĐ37)
Bảng 40: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thí nghiệm cơ đất (MĐ38)
Bảng 41: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thí nghiệm vật liệu xây dựng (MĐ 39)
Bảng 42: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Dự toán công trình (MH 42)
Bảng 43: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Tin học ứng dụng trong xây dựng ( Auto Cad) (MĐ 44)

Lượt truy cập: 2691

ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT( 0)