(Ban hành kèm theo Thông tư số 27 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
a) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Quản trị lữ hành trình độ Trung cấp nghề (Download)
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Quản trị lữ hành trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Quản trị lữ hành ban hành theo theo Thông tư số 16/2009/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 05 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã Hội.
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổng quan du lịch (MH 07)
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tâm lý khách du lịch (MH 08)
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ năng giao tiếp (MĐ 09)
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Địa lý và tài nguyên du lịch Việt Nam (MH 10)
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Đại cương lịch sử Việt Nam (MH 11)
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Marketing du lịch (MH 12)
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tin học ứng dụng (MĐ 13)
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nghiệp vụ thanh toán (MH 14)
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tiếng Anh chuyên ngành (MĐ 15)
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nghiệp vụ lữ hành (MĐ 16)
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nghiệp vụ hướng dẫn (MĐ 17)
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tuyến điểm du lịch Việt Nam (MH 18)
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản trị kinh doanh lữ hành (MH 19)
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Tổ chức sự kiện (MĐ 20)
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Ngoại ngữ 2 (MĐ 21)
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Cơ sở văn hóa Việt Nam (MĐ 22)
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Văn hóa ẩm thực (MH 23)
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Bảo vệ môi trường và phát triển du lịch bền vững (MH 24)
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nghiệp vụ văn phòng (MĐ 25)
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Lịch sử văn minh thế giới (MH 26)
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Nguyên lý kế toán (MH 27)
|
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
|
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn
|
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nghiệp vụ văn phòng (MĐ 25)
|
b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Quản trị lữ hành trình độ Cao đẳng nghề (Download)
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Quản trị lữ hành trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Quản trị lữ hành ban hành theo theo Thông tư số 16/2009/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 05 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã Hội.
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổng quan du lịch (MH 07)
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tâm lý khách du lịch (MH 08)
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ năng giao tiếp (MĐ 09)
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Địa lý và tài nguyên du lịch Việt Nam (MH 10)
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Đại cương lịch sử Việt Nam (MH 11)
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Marketing du lịch (MH 12)
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tin học ứng dụng (MĐ 13)
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nghiệp vụ thanh toán (MH 14)
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ sở văn hóa Việt Nam (MH 15)
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản trị doanh nghiệp (MH 16)
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tổ chức sự kiện (MĐ 17)
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Tiếng Anh Chuyên ngành (MĐ 18)
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nghiệp vụ lữ hành (MĐ 19)
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nghiệp vụ hướng dẫn (MĐ 20)
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tuyến điểm du lịch Việt Nam (MH 21)
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản trị kinh doanh lữ hành (MH 22)
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Lịch sử văn minh thế giới (MH 23)
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Bảo vệ môi trường và phát triển du lịch bền vững (MH 24)
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nghiệp vụ văn phòng (MĐ 25)
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Ngoại ngữ 2 (MĐ 16)
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Nguyên lý kế toán (MH 27)
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Quản lý chất lượng dịch vụ (MH 28)
|
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Phân tích hoạt động kinh doanh lữ hành (MH 29)
|
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Quan hệ và chăm sóc khách hàng (MH 30)
|
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Văn hóa ẩm thực (MH 31)
|
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Quản lý nhà nước về du lịch (MH 32)
|
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Xây dựng thực đơn (MĐ 33)
|
Bảng 28 Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Nghiệp vụ lưu trú (MH 34)
|
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
|
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
|
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn
|
Bảng 30: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Nghiệp vụ văn phòng (MĐ 25)
|