Skip Ribbon Commands
Skip to main content
Chủ nhật, ngày 01/10/2023

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Quản trị khu Resort

03/09/2014 16:30 CH Xem cỡ chữ

(Ban hành kèm theo Thông tư số  27 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

a) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Quản trị khu Resort trình độ Trung cấp nghề (Download)

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Quản trị khu resort trình độ Trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Quản trị khu resort ban hành kèm theo Thông tư số 12/2010/TT-BLĐTBXH ngày 12/4/2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổng quan du lịch (MH 07)
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Giao tiếp trong kinh doanh (MH 08)
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn đun (bắt buộc): Tin học ứng dụng trong kinh doanh khu resort (MĐ 09)
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tiếng anh chuyên ngành khách sạn/Resort (MH 10)
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An ninh - an toàn trong khu resort (MH 11)
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Bảo vệ môi trường (MH 12)
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quan hệ và chăm sóc khách hàng (MH 13)
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc):Marketing du lịch (MH 14)
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nghiệp vụ thanh toán (MH 15)
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kế toán khách sạn/Resort (MH 16)
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản trị nguồn nhân lực (MH 17)
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nghiệp vụ lễ tân (MĐ 18)
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nghiệp vụ phục vụ buồng khu resort (MĐ 19)
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nghiệp vụ nhà hàng (MĐ 20)
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nghiệp vụ chế biến món ăn (MĐ 21)
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Quản lý chất lượng dịch vụ (MH 23)
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quản trị buồng (MĐ 24)
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quản trị lễ tân (MĐ 25)
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quản trị doanh thu (MĐ 26)
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quản trị nhà hàng (MĐ 27)
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quản trị đồ uống (MĐ 28)
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kiểm soát giá vốn (MĐ 29)
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quản trị dịch vụ hội nghị/hội thảo (MĐ 30)
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quản trị tiệc (MĐ 31)
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tổ chức sự kiện (MĐ 32)
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quản trị các dịch vụ giải trí (MĐ 33)
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật cắm hoa và trang điểm (MĐ 34)
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quản trị dịch vụ Spa (MĐ 35)
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Ngoại ngữ 2 (Tiếng Pháp) (MĐ 36)
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn
Bảng 31: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật cắm hoa và trang điểm

b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Quản trị khu Resort trình độ Cao đẳng nghề (Download)

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Quản trị khu resort trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Quản trị khu resort ban hành kèm theo Thông tư số 12/2010/TT-BLĐTBXH ngày 12/4/2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kinh tế vi mô (MH 07)
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổng quan du lịch (MH 08)
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản trị học (MH 09)
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Giao tiếp trong kinh doanh (MH 10)
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn đun (bắt buộc): Tin học ứng dụng trong kinh doanh khu resort (MĐ 11)
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tiếng anh chuyên ngành (MĐ 12)
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An ninh - an toàn trong khu resort (MĐ 13)
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quan hệ và chăm sóc khách hàng (MH 14)
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Marketing du lịch (MH 15)
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nghiệp vụ thanh toán (MH 16)
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kế toán du lịch khách sạn (MH 17)
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản trị tài chính doanh nghiệp du lịch khách sạn (MH 18)
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản trị cơ sở vật chất và kỹ thuật khu resort (MH 19)
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản trị nguồn nhân lực (MH 20)
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Bảo vệ môi trường (MH 21)
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nghiệp vụ lễ tân (MĐ 22)
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nghiệp vụ phục vụ buồng (MĐ 23)
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nghiệp vụ nhà hàng (MĐ 24)
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nghiệp vụ chế biến món ăn (MĐ 25)
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Thống kê kinh doanh (MH 27)
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Quản lý chất lượng dịch vụ (MH 28)
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quản trị buồng (MĐ 29)
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quản trị lễ tân (MĐ 30)
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Marketing dịch vụ lưu trú (MĐ 31)
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quản trị doanh thu (MĐ 32)
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quản trị nhà hàng (MĐ 33)
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Marketing nhà hàng (MĐ 34)
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quản trị đồ uống (MĐ 35)
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kiểm soát giá vốn (MĐ 36)
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quản trị dịch vụ hội nghị/hội thảo (MĐ 37)
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quản trị tiệc (MĐ 38)
Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tổ chức sự kiện (MĐ 39)
Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Marketing hội nghị, hội thảo (MĐ 40)
Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quản trị các dịch vụ giải trí (MĐ 41)
Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Giám sát các hoạt động thể thao khu resort (MĐ 42)
Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật cắm hoa và trang điểm (MĐ 43)
Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quản trị dịch vụ Spa (MĐ 44)
Bảng 38: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Ngoại ngữ 2 (Tiếng Pháp) (MĐ 45)
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 39: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn
Bảng 40: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật cắm hoa và trang điểm (MĐ 43)

Lượt truy cập: 2169

ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT( 0)