Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổng quan du lịch và khách sạn (MH 07)
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tâm lý khách du lịch (MH 08)
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Giao tiếp trong kinh doanh (MH 09)
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Phân tích hoạt động kinh doanh (MH 10)
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Ngoại ngữ chuyên ngành 1 (MĐ 11)
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nghiệp vụ bàn (MĐ 12)
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Văn hóa ẩm thực (MH 13)
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ năng bán hàng trong nhà hàng (MĐ 14)
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nghiệp vụ thanh toán (MĐ 15)
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nghiệp vụ bar (MĐ 16)
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quản trị kinh doanh nhà hàng (MĐ 17)
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tin học ứng dụng trong kinh doanh (MĐ 19)
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Marketing du lịch (MH 20)
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Quản lý chất lượng (MH 21)
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Xây dựng thực đơn (MĐ 22)
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Tổ chức sự kiện (MH 23)
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Thương phẩm và an toàn thực phẩm (MH 24)
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Sinh lý dinh dưỡng (MH 25)
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học(tự chọn): Hạch toán định mức (MH 26)
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Môi trường và an ninh – an toàn trong nhà hàng (MH 27)
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Pháp luật kinh tế (MH 28)
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Nguyên lý kế toán (MH 29)
|
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Nghiệp vụ văn phòng (MH 30)
|
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nghiệp vụ lưu trú (MĐ 31)
|
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nghiệp vụ chế biến món ăn (MĐ 32)
|
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trang điểm và cắm hoa (MĐ 33)
|
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học(tự chọn): Thống kê doanh nghiệp (MH 34)
|
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Quản trị học (MH 35)
|
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Hệ thống thông tin quản lý (MH 36)
|
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Toán kinh tế (MH 37)
|
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Quản trị doanh nghiệp (MH 38)
|
Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Ngoại ngữ chuyên ngành 2 (MH 39)
|
Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Marketing căn bản (MH 40)
|
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
|
Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc.
|
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
|
Bảng 35: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Tin học ứng dụng trong kinh doanh (MĐ 19)
|
Bảng 36: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Môi trường và an ninh an toàn trong nhà hàng (MH 27)
|
Bảng 37: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Nghiệp vụ lưu trú (MĐ 31)
|
Bảng 38: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Nghiệp vụ chế biến món ăn (MĐ 32)
|
Bảng 39: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trang điểm và cắm hoa (MĐ 33)
|