(Ban hành kèm theo Thông tư số 27 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
a) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật chế biến món ăn trình độ Trung cấp nghề (Download)
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật chế biến món ăn trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Kỹ thuật chế biến món ăn, ban hành kèm theo Thông tư số 16/2009/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 5 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc tự chọn)
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổng quan du lịch và khách sạn (MH 07)
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tâm lý và kỹ năng giao tiếp ứng xử với khách du lịch (MĐ 08)
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Ngoại ngữ chuyên ngành (MH 09)
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản trị tác nghiệp (MH 10)
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thương phẩm và an toàn thực phẩm (MH 11)
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sinh lý dinh dưỡng (MH 12)
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chế biến món ăn (MĐ 13)
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Văn hoá ẩm thực (MH 15)
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Xây dựng thực đơn (MĐ 16)
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Hạch toán định mức (MH 17)
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nghiệp vụ nhà hàng (MĐ 18)
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Chế biến bánh và món ăn tráng miệng (MĐ 19)
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Môi trường và an ninh – an toàn trong du lịch (MH 20)
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trang trí cắm hoa (MĐ 21)
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nghiệp vụ thanh toán (MĐ 22)
|
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
|
Bảng 16:Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
|
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Hạch toán định mức (MH 17)
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Nghiệp vụ nhà hàng (MĐ 18)
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Chế biến bánh và món ăn tráng miệng (MĐ 19)
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Môi trường và an ninh – an toàn trong du lịch (MH 20)
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trang trí cắm hoa (MĐ 21)
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Nghiệp vụ thanh toán (MĐ 22)
|
b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật chế biến món ăn trình độ Cao đẳng nghề (Download)
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật chế biến món ăn trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Kỹ thuật chế biến món ăn ban hành kèm theo Thông tư số 16/2009/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 5 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổng quan du lịch và khách sạn (MH 07)
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tâm lý và kỹ năng giao tiếp ứng xử với khách du lịch (MĐ 08)
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tin học ứng dụng (MH 09)
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản lý chất lượng (MH 10)
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thống kê kinh doanh (MH 11)
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Ngoại ngữ chuyên ngành (MH 12)
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản trị tác nghiệp (MH 13)
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thương phẩm và an toàn thực phẩm (MH 14)
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sinh lý dinh dưỡng (MH 15)
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hoạch toán định mức (MH 16)
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nghiệp vụ nhà hàng (MĐ 17)
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chế biến món ăn (MĐ 18)
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Chế biến bánh và món ăn tráng miệng (MĐ 20)
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Văn hoá ẩm thực (MH 21)
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Xây dựng thực đơn (MĐ 22)
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tổ chức sự kiện (MĐ 23)
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Luật kinh tế (MH 24)
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Nguyên lý kế toán (MH 25)
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nghiệp vụ thanh toán (MĐ 26)
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học(tự chọn): Marketing du lịch (MH 27)
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Môi trường và an ninh - an toàn trong du lịch (MH 28)
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kỹ thuật pha chế đồ uống (MH 29)
|
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trang trí cắm hoa (MĐ 30)
|
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
|
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
|
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
|
Bảng 25: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Chế biến bánh và món ăn tráng miệng (MĐ 20)
|
Bảng 26: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Nghiệp vụ thanh toán (MĐ 26)
|
Bảng 27: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Môi trường và an ninh - an toàn trong du lịch (MH 28)
|
Bảng 28: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Kỹ thuật pha chế đồ uống (MH 29)
|
Bảng 29: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trang trí cắm hoa (MĐ 30)
|