Skip Ribbon Commands
Skip to main content
Thứ sáu, ngày 22/09/2023

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ

03/09/2014 14:17 CH Xem cỡ chữ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 19 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 8  tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

a) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ trình độ Trung cấp nghề (Download)

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thuỷ sản nước mặn, nước lợ trình độ trung cấp nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, theo chương trình khung trình độ trung cấp nghề Nuôi trồng thuỷ sản nước mặn, nước lợ đã được Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Thông tư số 21/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 6 năm 2009.

TT
Nội dung
 
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thuỷ sản nước mặn, nước lợ theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề.
1
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): Công trình nuôi thuỷ sản (MH07)
2
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): Dinh dưỡng và thức ăn trong nuôi trong thủy sản (MH08).
3
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): Quản lý chất lượng nước trong nuôi trồng thuỷ sản (MH09)
4
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): Bệnh động vật thuỷ sản (MH10)
5
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): An toàn lao động trong nuôi trồng thủy sản (MH11)
6
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Sản xuất giống cá biển (MĐ12)
7
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Sản xuất giống tôm sú (MĐ13)
8
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Sản xuất giống tôm thẻ chân trắng (MĐ 14)
9
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Nuôi cá lồng trên biển (MĐ15)
10
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Nuôi cá trong ao nước mặn, lợ (MĐ16)
11
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Nuôi tôm sú thương phẩm (MĐ 17)
12
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Nuôi tôm he chân trắng thương phẩm (MĐ 18)
13
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Vận chuyển động vật thuỷ sản (MĐ 19)
14
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Nuôi cua biển (MĐ 21)
15
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Nuôi động vật thân mềm (MĐ 22)
16
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Nuôi tôm hùm (MĐ 23)
17
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Sản xuất giống và trồng rong biển (MĐ 24)
18
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Nuôi cá kèo (MĐ 25)
19
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (tự chọn): Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản (MĐ 26)
20
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (tự chọn): Bảo quản và tiêu thụ sản phẩm TS sau thu hoạch (MĐ 27)
21
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (tự chọn): Kỹ năng giao tiếp (MĐ 28)
 
Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thuỷ sản nước mặn, nước lợ trình độ trung cấp nghề.
22
Bảng 22: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thuỷ sản nước mặn, nước lợ cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề
23
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Nuôi động vật thân mềm (MĐ 22)
24
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Nuôi tôm hùm (MĐ 23)
25
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Sản xuất giống và trồng rong biển (MĐ 24)
26
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Nuôi cá kèo (MĐ 25)
27
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (tự chọn): Bảo quản và tiêu thụ sản phẩm thủy sản sau thu hoạch (MĐ 27)

b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ trình độ Cao đẳng nghề (Download)

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thuỷ sản nước mặn, nước lợ trình độ cao đẳng nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, theo chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Nuôi trồng thuỷ sản nước mặn, nước lợ đã được Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Thông tư số 21/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 6 năm 2009.

TT
Nội dung
 
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thuỷ sản nước mặn, nước lợ theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề
1
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): Thủy sinh vật (MH07)
2
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): Ngư loại (MH08)
3
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): Công trình nuôi thuỷ sản (MH09)
4
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): Dinh dưỡng và thức ăn trong nuôi trồng thủy sản (MH 10)
5
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): Quản lý chất lượng nước trong nuôi trồng thuỷ sản (MH 11)
6
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): Bệnh động vật thuỷ sản (MH 12)
7
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): An toàn lao động trong nuôi trồng thủy sản (MH 13)
8
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Sản xuất giống cá biển (MĐ14)
9
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Sản xuất giống tôm sú (MĐ15)
10
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Sản xuất giống tôm thẻ chân trắng (MĐ16)
11
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Nuôi cá lồng trên biển (MĐ17)
12
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Nuôi cá trong ao nước mặn lợ (MĐ18)
13
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Nuôi tôm sú thương phẩm (MĐ19)
14
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Nuôi tôm he chân trắng thương phẩm (MĐ20)
15
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Nuôi cua biển (MĐ 21)
16
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Vận chuyển động vật thuỷ sản (MĐ 22)
17
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Sản xuất giống cua biển (MĐ 25)
18
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Sản xuất giống động vật thân mềm (MĐ 26)
19
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Nuôi động vật thân mềm (MĐ 27)
20
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Nuôi tôm hùm (MĐ 28)
21
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Sản xuất giống và trồng rong biển (MĐ 29)
22
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Nuôi cá kèo (MĐ 30)
23
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Nuôi trai cấy ngọc (MĐ 31)
24
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (tự chọn): Bảo quản và tiêu thụ sản phẩm thủy sản sau thu hoạch (MĐ 32)
25
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (tự chọn): Kỹ năng giao tiếp (MĐ 33)
26
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (tự chọn): Sử dụng và bảo vệ nguồn lợi thủy sản (MĐ 34)
27
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (tự chọn): Tổ chức quản lý sản xuất (MĐ 35)
28
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (tự chọn): Khởi sự doanh nghiệp (MĐ 36)
29
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (tự chọn): Khuyến nông - khuyến ngư (MĐ 37)
 
Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thuỷ sản nước mặn, nước lợ trình độ cao đẳng nghề.
30
Bảng 30: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thuỷ sản nước mặn, nước lợ cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề
31
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Sản xuất giống cua biển (MĐ 25)
32
Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Sản xuất giống động vật thân mềm (MĐ 26)
33
Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Nuôi động vật thân mềm (MĐ 27)
34
Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Nuôi tôm hùm (MĐ 28)
35
Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Sản xuất giống và trồng rong biển (MĐ 29)
36
Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Nuôi cá kèo (MĐ 30)
37
Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Nuôi trai cấy ngọc (MĐ 31)
38
Bảng 38: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Bảo quản và tiêu thụ sản phẩm thủy sản sau thu hoạch (MĐ 32)

Lượt truy cập: 3219

ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT( 0)