(Ban hành kèm theo Thông tư số 19 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 8 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
a) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến và bảo quản thủy sản trình độ Trung cấp nghề (Download)
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến và bảo quản thủy sản trình độ trung cấp nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, theo chương trình khung trình độ trung cấp nghề Chế biến và bảo quản thủy sản đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Thông tư số 19/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 06 năm 2009.
STT
|
Nội dung
|
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến và bảo quản thủy sản theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề
|
1
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): Hóa sinh học thực phẩm (MH 07)
|
2
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): Vi sinh vật thực phẩm (MH 08)
|
3
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): Quá trình và thiết bị công nghệ thực phẩm (MH 09)
|
4
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): Kỹ thuật lạnh cơ sở (MH 10)
|
5
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): Máy và thiết bị (MH 11)
|
6
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): Quản lý chất lượng thuỷ sản (MH 12)
|
7
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): Vệ sinh xí nghiệp chế biến thủy sản (MH 13)
|
8
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): Bao bì thực phẩm (MH 14)
|
9
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH 15)
|
10
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Thu mua, bảo quản, vận chuyển nguyên liệu thủy sản (MĐ 16)
|
11
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Chế biến lạnh đông thủy sản (MĐ 17)
|
12
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Chế biến khô thủy sản (MĐ 18)
|
13
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Chế biến nước mắm (MĐ 19)
|
14
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Chế biến đồ hộp thủy sản (MĐ 20)
|
15
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Kiểm tra chất lượng thủy sản (MĐ 21)
|
16
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (tự chọn): Phụ gia thực phẩm (MH 24)
|
17
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (tự chọn): Sản xuất sạch hơn (MH 26)
|
18
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (tự chọn): Hoá dinh dưỡng (MH 27)
|
19
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Chế biến surimi (MĐ 29)
|
20
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Chế biến thủy sản tẩm gia vị (MĐ 31)
|
21
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Chế biến agar - agar (MĐ 32)
|
22
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Chế biến chả cá (MĐ 33)
|
23
|
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Chế biến dầu cá (MĐ 36)
|
|
Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến và bảo quản thủy sản, trình độ trung cấp nghề
|
24
|
Bảng 24: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến và bảo quản thủy sản cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề
|
25
|
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Chế biến surimi (MĐ 29)
|
26
|
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Chế biến thuỷ sản tẩm gia vị (MĐ 31)
|
27
|
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Chế biến agar - agar (MĐ 32)
|
28
|
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Chế biến chả cá (MĐ 33)
|
29
|
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Chế biến dầu cá (MĐ 36)
|
b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến và bảo quản thủy sản trình độ Cao đẳng nghề (Download)
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến và bảo quản thủy sản trình độ cao đẳng nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, theo chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Chế biến và bảo quản thủy sản đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Thông tư số 19/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 06 năm 2009.
STT
|
Nội dung
|
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến và bảo quản thủy sản theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn trình độ cao đẳng nghề
|
1
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): Hóa đại cương (MH 46)
|
2
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): Hóa sinh học thực phẩm (MH 07)
|
3
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): Vi sinh vật thực phẩm (MH 08)
|
4
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): Quá trình và thiết bị công nghệ thực phẩm (MH 09)
|
5
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): Kỹ thuật lạnh cơ sở (MH 10)
|
6
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc) Máy và thiết bị (MH 11)
|
7
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): Vệ sinh xí nghiệp chế biến thủy sản (MH 13)
|
8
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): Bao bì thực phẩm (MH 14)
|
9
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH 15)
|
10
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): Phụ gia thực phẩm (MH 24)
|
11
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học(bắt buộc): Quản lý doanh nghiệp (MH 44)
|
12
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Thu mua, bảo quản, vận chuyển nguyên liệu thủy sản (MĐ 16)
|
13
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Chế biến lạnh đông thủy sản (MĐ 17)
|
14
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Chế biến khô thủy sản (MĐ 18)
|
15
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Chế biến nước mắm (MĐ 19)
|
16
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Chế biến đồ hộp thủy sản (MĐ 20)
|
17
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Kiểm tra chất lượng thủy sản (MĐ 21)
|
18
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Quản lý chất lượng thủy sản theo HACCP (MĐ 12)
|
19
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (tự chọn): Hóa dinh dưỡng (MH 25)
|
20
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (tự chọn): Sản xuất sạch hơn (MH 26)
|
21
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (tự chọn): Môi trường và bảo vệ nguồn lợi (MH 27)
|
22
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (tự chọn): Kỹ thuật điện (MH 39)
|
23
|
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học ( tự chọn): Chế biến sản phẩm ăn liền (MH 40)
|
24
|
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (tự chọn): Hoá lí hoá keo (MH 41)
|
25
|
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Chế biến surimi (MĐ 29)
|
26
|
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Chế biến chả cá (MĐ 30)
|
27
|
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Chế biến thủy sản tẩm gia vị (MĐ 31)
|
28
|
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Chế biến agar-agar (MĐ 32)
|
|
Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến và bảo quản thủy sản trình độ cao đẳng nghề
|
29
|
Bảng 29: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến và bảo quản thủy sản cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề.
|
30
|
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (tự chọn): Kỹ thuật điện (MH 39)
|
31
|
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Chế biến surimi (MĐ 29)
|
32
|
Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (tự chọn): Chế biến chả cá (MĐ 30)
|
33
|
Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Chế biến thủy sản tẩm gia vị (MĐ 31)
|
34
|
Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Chế biến agar- agar (MĐ 32)
|