TT
|
Nội dung
|
1
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn
|
2
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): Tổ chức sản xuất (MH 07)
|
3
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH 08)
|
4
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây chè (MH 09)
|
5
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): Vi sinh vật thực phẩm (MH 10)
|
6
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): Hóa phân tích (MH 11)
|
7
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): Chất thải và xử lý chất thải trong chế biến chè (MH 12)
|
8
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): Các quá trình công nghệ cơ bản trong công nghệ thực phẩm (MH 13)
|
9
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): Hóa sinh chè (MH 14)
|
10
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): Quản lý chất lượng thực phẩm theo HACCP (MH 15)
|
11
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): Công nghệ chế biến chè (MH 16)
|
12
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Thu hái, vận chuyển và bảo quản chè tươi (MĐ 17)
|
13
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Đốt lò cấp nhiệt (MĐ 18)
|
14
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Làm héo chè (MĐ 19)
|
15
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Diệt men chè (MĐ 20)
|
16
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Làm dập tế bào và tạo hình sản phẩm (MĐ 21)
|
17
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Lên men chè (MĐ 22)
|
18
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Làm khô chè (MĐ 23)
|
19
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Phân loại chè bán thành phẩm (MĐ 24)
|
20
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Đấu trộn chè (MĐ 25)
|
21
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Đóng gói chè (MĐ 26)
|
22
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Bảo quản chè (MĐ 27)
|
23
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Sản xuất chè Ôlong (MĐ 28)
|
24
|
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Sản xuất chè hoa tươi (MĐ 29)
|
25
|
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Sản xuất chè hương (MĐ 30)
|
26
|
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Kiểm tra chất lượng chè (MĐ 31)
|
27
|
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): Quản lý sản xuất chè (MĐ 32)
|
28
|
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Kiểm tra, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị sản xuất (MĐ 33)
|
29
|
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Sản xuất chè già (MĐ 34)
|
30
|
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Sản xuất chè vàng (MĐ 35)
|
31
|
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Sản xuất chè hòa tan (MĐ 36)
|
32
|
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Sản xuất chè hoa sen (MĐ 37)
|
33
|
Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Sản xuất chè đen cánh nhỏ (MĐ 38)
|
34
|
Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Sản xuất chè đen theo phương pháp nhiệt luyện (MĐ 39)
|
35
|
Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Sản xuất chè đen theo phương pháp song đôi (MĐ 40)
|
36
|
Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ chế biến chè trình độ cao đẳng nghề
|
37
|
Bảng 35: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ chế biến chè cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề
|
38
|
Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Kiểm tra, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị sản xuất (MĐ 33)
|
39
|
Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Sản xuất chè hòa tan (MĐ 36)
|
40
|
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Công nghệ chế biến chè
|