STT
|
NỘI DUNG
|
1
|
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Điện dân dụng
|
2
|
Phần thuyết minh
|
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề
|
3
|
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện kỹ thuật
|
4
|
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu điện
|
5
|
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật
|
6
|
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật
|
7
|
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ điện
|
8
|
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc) Kỹ thuật an toàn điện
|
9
|
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức sản xuất và quản lý xí nghiệp
|
10
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Đo lường điện và không điện
|
11
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Kỹ thuật điện tử cơ bản
|
12
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Khí cụ điện hạ thế
|
13
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Kỹ thuật cảm biến
|
14
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Phần mềm vẽ mạch và mô phỏng mạch điện – Orcad
|
15
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Kỹ thuật xung
|
16
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Kỹ thuật số
|
17
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Mạch điện chiếu sáng cơ bản
|
18
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Hệ thống điện căn hộ đường ống PVC nổi
|
19
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Thiết bị nhiệt gia dụng
|
20
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Máy biến áp
|
21
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Động cơ điện xoay chiều KĐB ba pha
|
22
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Động cơ điện xoay chiều KĐB một pha
|
23
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Động cơ điện vạn năng
|
24
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Thiết bị lạnh gia dụng
|
25
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Máy phát điện xoay chiều đồng bộ một pha
|
26
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Thiết kế mạng điện dân dụng
|
27
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Thiết bị tự động điều khiển dân dụng
|
28
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Nguội cơ bản
|
29
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Hàn điện cơ bản
|
30
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Động cơ xăng
4 kỳ
|
31
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Ống luồn dây dẫn điện
|
32
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Hệ thống điện cho một căn hộ đường ống ngầm tráng PVC
|
33
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Mạch điện dân dụng tự động điều khiển và bảo vệ
|
34
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Dây không bảo vệ và hệ thống chống sét cho căn hộ
|
35
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Nâng cao hiệu quả công việc
|
36
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Thiết bị tự động báo động an toàn
|
37
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Hệ thống thông tin liên lạc hình ảnh nội bộ
|
38
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): PLC
|
|
Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng, trình độ cao đẳng nghề.
|
39
|
Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng cho các môn học, mô-đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 37)
|
40
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Ống luồn dây dẫn điện
|
41
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Hệ thống điện cho một căn hộ đường ống ngầm tráng PVC
|
42
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Mạch điện dân dụng tự động điều khiển và bảo vệ
|
43
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Dây không bảo vệ và hệ thống chống sét cho căn hộ
|
44
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Thiết bị tự động báo động an toàn
|
45
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Hệ thống thông tin liên lạc hình ảnh nội bộ
|
46
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): PLC
|